1 cây inox v5 nặng bao nhiêu kg

Bạn cần biết: “1 cây inox nặng bao nhiêu kg?” để mua inox cho các công trình xây dựng, phục vụ gia công, chế tạo… nhằm dự toán chi phí một cách chính xác nhất. Trong bài viết này, Vĩnh Tân Steel sẽ giải đáp chi tiết cho bạn về cân nặng của 1 cây inox và khối lượng của các loại inox phổ biến như inox 201 và inox 304.

Hãy cùng theo dõi nhé!

Inox là gì?

Inox là tên gọi thông dụng của thép không gỉ (stainless steel), là một hợp kim của sắt với ít nhất 10.5% crôm và các nguyên tố khác như niken, mangan, molypden… Với mỗi tỷ lệ thành phần và nguyên tố khác nhau trong inox, người ta phân vật liệu này thành các loại: Inox 201, Inox 202, Inox 304, Inox 316, Inox 430,…

Inox có đặc tính chống ăn mòn cao, độ bền vượt trội ngay cả với môi trường khắc nghiệt, dễ gia công và có tính thẩm mỹ cao. Loại vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp, y tế, dân dụng…

1 cây inox v5 nặng bao nhiêu kg

Với mỗi loại hình inox (tấm, vuông, tròn, chữ nhật…) thì 1 cây inox sẽ có khối lượng khác nhau. Vì vậy, không thể trả lời chính xác: “1 cây inox nặng bao nhiêu kg?” nếu không có thêm các dữ liệu khác. Trong bài viết này, Vĩnh Tân sẽ cung cấp cho bạn công thức tính khối lượng chung của inox, để bạn có thể tính toán chính xác khối lượng của cây inox ở trường hợp cụ thể của bạn.

Ta có công thức chung để tính cân nặng của inox là:

M = D.V (1)

Trong đó:

  • M: khối lượng
  • D: Khối lượng riêng của inox (D inox 201 = 7,86 g/cm³ và D inox 304 = 7.93 g/cm³)
  • V: thể tích của cây inox

Như vậy theo công thức để tính khối lượng của 1 cây inox ta cần biết được thể tích của cây inox đó là bao nhiêu. Thể tích của một cây inox phụ thuộc vào hình dạng inox như tấm, tròn rỗng, tròn đặc, vuông rỗng, vuông đặc… Mỗi loại sẽ có một cách tính thể tích khác nhau. Dưới đây là công thức tính thể tích của một số loại inox phổ biến:

– Thể tích tấm inox:

V = a.b.h (2)

Trong đó:

  • a: chiều dài
  • b: chiều rộng
  • h: độ dày

1 cây inox v5 nặng bao nhiêu kg

– Thể tích cây inox tròn đặc:

V = πr²h (3)

Trong đó:

  • π = 3,14
  • r: bán kính mặt tròn cây inox
  • h: độ dài cây inox

– Thể tích cây inox tròn rỗng:

V = (d-c)cπh (4)

Trong đó:

  • π = 3,14
  • d: đường kính cây inox
  • h: độ dài cây inox
  • c: độ dày

– Thể tích cây inox vuông (đặc):

V = a².h (5)

Trong đó:

  • a: cạnh vuông cây inox
  • h: độ dài cây inox

– Thể tích cây inox vuông (rỗng):

V = 4.(a-c).c.h (6)

Trong đó:

  • a: cạnh vuông cây inox
  • c: độ dày
  • h: độ dài cây inox

1 cây inox v5 nặng bao nhiêu kg

– Thể tích cây inox hình chữ nhật (đặc)

V = a.b.h (7)

Trong đó:

  • a: cạnh ngắn cây inox hình chữ nhật
  • b: cạnh dài cây inox hình chữ nhật
  • h: độ dài cây inox

– Thể tích cây inox hình chữ nhật (rỗng)

V = 4.[(a+b)/2-c].ch (8)

Trong đó:

  • a: cạnh ngắn cây inox hình chữ nhật
  • b: cạnh dài cây inox hình chữ nhật
  • h: độ dài cây inox

Sau khi tính được thể tích của cây inox theo các công thức (2), (3), (4), (5), (6), (7), hoặc (8), áp vào công thức (1) ta sẽ tính được chính xác khối lượng của cây inox.

1 cây inox 201 nặng bao nhiêu kg?

Để tính khối lượng 1 cây inox 201 nặng bao nhiêu kg, bạn có thể sử dụng công thức (1) kết hợp với các công thức (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8) và khối lượng riêng của inox 201 cho từng loại hình inox như sau:

Lưu ý:

  • D (khối lượng riêng) inox 201 là 7,86 g/cm³ (=7860 kg/m³)
  • Đưa các chỉ số về cùng 1 đơn vị tính.

1 cây inox v5 nặng bao nhiêu kg

– Khối lượng tấm inox 201:

M = a.b.h.7,86 (g)

  • Ví dụ: Khối lượng của 1 tấm inox 201 dài 1m, rộng 1m, dày 1mm (=0,001 m) là: M = 1*1*0,001*7860= 786 (kg)

Bảng tra khối lượng của 1 tấm inox 201 dài 1m rộng 1m (1m²) với các độ dày khác nhau:

Loại inox Khối lượng (kg) 1m² inox 201 dày 0,1mm 0,786 1m² inox 201 dày 0,2mm 1,572 1m² inox 201 dày 0,3mm 2,358 1m² inox 201 dày 0,4mm 3,144 1m² inox 201 dày 0,5mm 3,93 1m² inox 201 dày 0,6mm 4,716 1m² inox 201 dày 0,7mm 5,502 1m² inox 201 dày 0,8mm 6,288 1m² inox 201 dày 0,9mm 7,074 1m² inox 201 dày 1mm 786 1m² inox 201 dày 2mm 1572 1m² inox 201 dày 3mm 2358 1m² inox 201 dày 4mm 3144 1m² inox 201 dày 5mm 3930 1m² inox 201 dày 6mm 4716 1m² inox 201 dày 7mm 5502 1m² inox 201 dày 8mm 6288 1m² inox 201 dày 9mm 7074 1m² inox 201 dày 10mm 7860

– Khối lượng cây inox 201 tròn đặc:

M = πr²h.7,86 (g)

  • Ví dụ: Khối lượng của 1 cây inox 201 tròn đặc phi 4 [đường kính 4mm, bán kính 2mm (=0,002m)] , dài 1m là: M = π*0,002²*1*7860 = 0,099 (kg)

Bảng tra khối lượng của 1m cây inox 201 tròn đặc dài 1m với các đường kính khác nhau:

Loại inox Khối lượng (kg) 1m cây inox 201 tròn đặc phi 4 0,099 1m cây inox 201 tròn đặc phi 6 0,222 1m cây inox 201 tròn đặc phi 8 0,395 1m cây inox 201 tròn đặc phi 10 0,617 1m cây inox 201 tròn đặc phi 12 0,888 1m cây inox 201 tròn đặc phi 16 1,579 1m cây inox 201 tròn đặc phi 18 1,999 1m cây inox 201 tròn đặc phi 20 2,468 1m cây inox 201 tròn đặc phi 25 3,856 1m cây inox 201 tròn đặc phi 30 5,553 1m cây inox 201 tròn đặc phi 40 9,872

– Khối lượng cây inox 201 tròn rỗng:

M = (d-c)cπh.7,86 (g)

  • Ví dụ: Khối lượng của 1 cây inox 201 tròn rỗng phi 4 [đường kính 4mm (=0,004m)], dày 0,1mm (=0,0001m), dài 1m là: M = (0,004 – 0,0001)*0,0001*π*1*7860 = 0,0096 (kg)

Bảng tra khối lượng của 1m cây inox 201 tròn rỗng phi 4, 6 và 8 với các độ dày khác nhau:

Loại inox Khối lượng (kg) 1m cây inox 201 tròn rỗng phi 4 dày 0,1mm 0,0096 1m cây inox 201 tròn rỗng phi 4 dày 0,2mm 0,0188 1m cây inox 201 tròn rỗng phi 4 dày 0,3mm 0,0274 1m cây inox 201 tròn rỗng phi 4 dày 0,4mm 0,0355 1m cây inox 201 tròn rỗng phi 4 dày 0,5mm 0,0432 1m cây inox 201 tròn rỗng phi 6 dày 0,1mm 0,0146 1m cây inox 201 tròn rỗng phi 6 dày 0,2mm 0,0286 1m cây inox 201 tròn rỗng phi 6 dày 0,3mm 0,0422 1m cây inox 201 tròn rỗng phi 6 dày 0,4mm 0,0553 1m cây inox 201 tròn rỗng phi 6 dày 0,5mm 0,0679 1m cây inox 201 tròn rỗng phi 8 dày 0,1mm 0,0195 1m cây inox 201 tròn rỗng phi 8 dày 0,2mm 0,0286 1m cây inox 201 tròn rỗng phi 8 dày 0,3mm 0,0570 1m cây inox 201 tròn rỗng phi 8 dày 0,4mm 0,0750 1m cây inox 201 tròn rỗng phi 8 dày 0,5mm 0,0926

– Khối lượng cây inox 201 vuông (đặc):

M = a².h.7,86 (g)

  • Ví dụ: Khối lượng của 1 cây inox 201 vuông đặc, cạnh 1cm (0,01m), dài 1m là: M = 0,01²*1*7860 = 0,786 (kg)

Bảng tra khối lượng của 1m cây inox 201 vuông đặc với các độ dài cạnh khác nhau:

Loại inox Khối lượng (kg) 1m cây inox 201 vuông đặc cạnh 1cm 0,786 1m cây inox 201 vuông đặc cạnh 2cm 3,144 1m cây inox 201 vuông đặc cạnh 3cm 7,074 1m cây inox 201 vuông đặc cạnh 4cm 12,576 1m cây inox 201 vuông đặc cạnh 5cm 19,65 1m cây inox 201 vuông đặc cạnh 6cm 28,296 1m cây inox 201 vuông đặc cạnh 7cm 38,514 1m cây inox 201 vuông đặc cạnh 8cm 50,304 1m cây inox 201 vuông đặc cạnh 9cm 63,666 1m cây inox 201 vuông đặc cạnh 10cm 78,6

– Khối lượng cây inox 201 vuông (rỗng):

M = 4.(a-c).c.h.7,86 (g)

  • Ví dụ: Khối lượng của 1 cây inox 201 vuông rỗng, cạnh 1cm (= 0,01m), dày 0.1mm (= 0,0001m), dài 1m là: M = 4*(0,01-0,0001)*0,0001*1*7860 = 0.0311 (kg)

Bảng tra khối lượng của 1m cây inox 201 vuông rỗng cạnh 1cm với các độ dày khác nhau:

Loại inox Khối lượng (kg) 1m cây inox 201 vuông rỗng cạnh 1cm dày 0,1mm 0.0311 1m cây inox 201 vuông rỗng cạnh 1cm dày 0,2mm 0.0616 1m cây inox 201 vuông rỗng cạnh 1cm dày 0,3mm 0.0915 1m cây inox 201 vuông rỗng cạnh 1cm dày 0,4mm 0.1207 1m cây inox 201 vuông rỗng cạnh 1cm dày 0,5mm 0.1493 1m cây inox 201 vuông rỗng cạnh 1cm dày 0,6mm 0.1773 1m cây inox 201 vuông rỗng cạnh 1cm dày 0,7mm 0.2047 1m cây inox 201 vuông rỗng cạnh 1cm dày 0,8mm 0.2314 1m cây inox 201 vuông rỗng cạnh 1cm dày 0,9mm 0.2575 1m cây inox 201 vuông rỗng cạnh 1cm dày 1mm 0.2829

– Khối lượng cây inox 201 hình chữ nhật (đặc):

M = a.b.h.7,86 (g)

  • Ví dụ: Khối lượng của 1 cây inox 201 hình chữ nhật (đặc), dài 1cm (= 0,01m), rộng 2cm (= 0,02m), dài 1m là: M = 0,01*0,02*1*7860 = 1,572 (kg)

– Khối lượng cây inox 201 hình chữ nhật (rỗng):

M = 4.[(a+b)/2-c].c.h.7,86 (g)

  • Ví dụ: Khối lượng của 1 cây inox 201 hình chữ nhật (rỗng), dài 1cm (= 0,01m), rộng 2cm (= 0,02m), dày 0,1mm (=0,0001m) dài 1m là: M = 4*[(0,01+0,02)/2-0,0001]*0,0001*1*7860 = 0,0468 (kg)

1 cây inox 304 nặng bao nhiêu kg?

Để tính khối lượng 1 cây inox 304 nặng bao nhiêu kg, bạn có thể sử dụng các công thức sau đây cho từng loại hình inox:

Lưu ý:

  • D (khối lượng riêng) inox 304 là 7,93 (g/cm³) (=7930 kg/m³)
  • Đưa các chỉ số về cùng 1 đơn vị tính.

1 cây inox v5 nặng bao nhiêu kg

– Khối lượng tấm inox 304:

M = a.b.h.7,93 (g)

  • Ví dụ: Khối lượng của 1 tấm inox 304 dài 1m, rộng 1m, dày 1mm (=0,001 m) là: M = 1*1*0,001*7930= 793 (kg)

Bảng tra khối lượng của 1 tấm inox 304 dài 1m rộng 1m (1m²) với các độ dày khác nhau:

Loại inox Khối lượng (kg) 1m² inox 304 dày 0,1mm 0,793 1m² inox 304 dày 0,2mm 1,586 1m² inox 304 dày 0,3mm 2,379 1m² inox 304 dày 0,4mm 3,172 1m² inox 304 dày 0,5mm 3,965 1m² inox 304 dày 0,6mm 4,758 1m² inox 304 dày 0,7mm 5,551 1m² inox 304 dày 0,8mm 6,344 1m² inox 304 dày 0,9mm 7,137 1m² inox 304 dày 1mm 793 1m² inox 304 dày 2mm 1586 1m² inox 304 dày 3mm 2379 1m² inox 304 dày 4mm 3172 1m² inox 304 dày 5mm 3965 1m² inox 304 dày 6mm 4758 1m² inox 304 dày 7mm 5551 1m² inox 304 dày 8mm 6344 1m² inox 304 dày 9mm 7137 1m² inox 304 dày 10mm 7930

– Khối lượng cây inox 304 tròn đặc:

M = πr²h.7,93 (g)

  • Ví dụ: Khối lượng của 1 cây inox 304 tròn đặc phi 4 [đường kính 4mm, bán kính 2mm (=0,002m)] , dài 1m là: M = π*0,002²*1*7930 = 0,0996 (kg)

Bảng tra khối lượng của 1m cây inox 304 tròn đặc dài 1m với các đường kính khác nhau:

Loại inox Khối lượng (kg) 1m cây inox 304 tròn đặc phi 4 0,0996 1m cây inox 304 tròn đặc phi 6 0,2241 1m cây inox 304 tròn đặc phi 8 0,3984 1m cây inox 304 tròn đặc phi 10 0,6225 1m cây inox 304 tròn đặc phi 12 0,8964 1m cây inox 304 tròn đặc phi 16 1,5936 1m cây inox 304 tròn đặc phi 18 2,0169 1m cây inox 304 tròn đặc phi 20 2,4900 1m cây inox 304 tròn đặc phi 25 3,8907 1m cây inox 304 tròn đặc phi 30 5,6025 1m cây inox 304 tròn đặc phi 40 9,9600

– Khối lượng cây inox 304 tròn rỗng:

M = (d-c)cπh.7,93 (g)

  • Ví dụ: Khối lượng của 1 cây inox 304 tròn rỗng phi 4 [đường kính 4mm (=0,004m)], dày 0,1mm (=0,0001m), dài 1m là: M = (0,004 – 0,0001)*0,0001*π*1*7930 = 0,0097 (kg)

Bảng tra khối lượng của 1m cây inox 304 tròn rỗng phi 4, 6 và 8 với các độ dày khác nhau:

Loại inox Khối lượng (kg) 1m cây inox 304 tròn rỗng phi 4 dày 0,1mm 0,0097 1m cây inox 304 tròn rỗng phi 4 dày 0,2mm 0,0189 1m cây inox 304 tròn rỗng phi 4 dày 0,3mm 0,0276 1m cây inox 304 tròn rỗng phi 4 dày 0,4mm 0,0359 1m cây inox 304 tròn rỗng phi 4 dày 0,5mm 0,0436 1m cây inox 304 tròn rỗng phi 6 dày 0,1mm 0,0147 1m cây inox 304 tròn rỗng phi 6 dày 0,2mm 0,0289 1m cây inox 304 tròn rỗng phi 6 dày 0,3mm 0,0426 1m cây inox 304 tròn rỗng phi 6 dày 0,4mm 0,0558 1m cây inox 304 tròn rỗng phi 6 dày 0,5mm 0,0685 1m cây inox 304 tròn rỗng phi 8 dày 0,1mm 0,0197 1m cây inox 304 tròn rỗng phi 8 dày 0,2mm 0,0289 1m cây inox 304 tròn rỗng phi 8 dày 0,3mm 0,0575 1m cây inox 304 tròn rỗng phi 8 dày 0,4mm 0,0757 1m cây inox 304 tròn rỗng phi 8 dày 0,5mm 0,0934

– Khối lượng cây inox 304 vuông (đặc):

M = a².h.7,93 (g)

  • Ví dụ: Khối lượng của 1 cây inox 304 vuông đặc, cạnh 1cm (0,01m), dài 1m là: M = 0,01²*1*7930 = 0,793 (kg)

Bảng tra khối lượng của 1m cây inox 304 vuông đặc với các độ dài cạnh khác nhau:

Loại inox Khối lượng (kg) 1m cây inox 304 vuông đặc cạnh 1cm 0,793 1m cây inox 304 vuông đặc cạnh 2cm 3,172 1m cây inox 304 vuông đặc cạnh 3cm 7,137 1m cây inox 304 vuông đặc cạnh 4cm 12,688 1m cây inox 304 vuông đặc cạnh 5cm 19,825 1m cây inox 304 vuông đặc cạnh 6cm 28,548 1m cây inox 304 vuông đặc cạnh 7cm 38,857 1m cây inox 304 vuông đặc cạnh 8cm 50,752 1m cây inox 304 vuông đặc cạnh 9cm 64,233 1m cây inox 304 vuông đặc cạnh 10cm 79,3

– Khối lượng cây inox 304 vuông (rỗng):

M = 4.(a-c).c.h.7,93 (g)

  • Ví dụ: Khối lượng của 1 cây inox 304 vuông rỗng, cạnh 1cm (= 0,01m), dày 0.1mm (= 0,0001m), dài 1m là: M = 4*(0,01-0,0001)*0,0001*1*7930 = 0.0314 (kg)

Bảng tra khối lượng của 1m cây inox 304 vuông rỗng cạnh 1cm với các độ dày khác nhau:

Loại inox Khối lượng (kg) 1m cây inox 304 vuông rỗng cạnh 1cm dày 0,1mm 0.0314 1m cây inox 304 vuông rỗng cạnh 1cm dày 0,2mm 0.0622 1m cây inox 304 vuông rỗng cạnh 1cm dày 0,3mm 0.0923 1m cây inox 304 vuông rỗng cạnh 1cm dày 0,4mm 0.1218 1m cây inox 304 vuông rỗng cạnh 1cm dày 0,5mm 0.1507 1m cây inox 304 vuông rỗng cạnh 1cm dày 0,6mm 0.1789 1m cây inox 304 vuông rỗng cạnh 1cm dày 0,7mm 0.2065 1m cây inox 304 vuông rỗng cạnh 1cm dày 0,8mm 0.2335 1m cây inox 304 vuông rỗng cạnh 1cm dày 0,9mm 0.2598 1m cây inox 304 vuông rỗng cạnh 1cm dày 1mm 0.2855

– Khối lượng cây inox 304 hình chữ nhật (đặc):

M = a.b.h.7,93 (g)

  • Ví dụ: Khối lượng của 1 cây inox 304 hình chữ nhật (đặc), dài 1cm (= 0,01m), rộng 2cm (= 0,02m), dài 1m là: M = 0,01*0,02*1*7930 = 1,586 (kg)

– Khối lượng cây inox 304 hình chữ nhật (rỗng):

M = 4.[(a+b)/2-c].c.h.7,93 (g)

  • Ví dụ: Khối lượng của 1 cây inox 304 hình chữ nhật (rỗng), dài 1cm (= 0,01m), rộng 2cm (= 0,02m), dày 0,1mm (=0,0001m) dài 1m là: M = 4*[(0,01+0,02)/2-0,0001]*0,0001*1*7930 = 0,0473 (kg)

Trên đây, Vĩnh Tân Steel đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về cách tính khối lượng của inox chuẩn nhất, giải đáp chi tiết A – Z các câu hỏi: “1 cây inox nặng bao nhiêu kg“, “1 cây inox 304 nặng bao nhiêu kg” và “1 cây inox 201 nặng bao nhiêu kg“. Hy vọng rằng, với những thông tin mà chúng tôi chia sẻ, bạn đã có thể dễ dàng tính khối lượng inox để dự toán chuẩn nhất cho dự định, công việc của mình.