1 7 2023 là bao nhiêu âm năm 2024

Lịch âm 1/7 - Xem âm lịch hôm nay thứ Bảy ngày 1 tháng 7 năm 2023 chính xác nhất. Lịch vạn niên hôm nay 1/7/2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay mang tính tham khảo.

Thông tin chung ngày lịch âm hôm nay ngày 1/7/2023

Dương lịch: Ngày 01 tháng 07 năm 2023 (Thứ Bảy)

Âm lịch: Ngày 14/5/2023 Tức ngày Canh Thân, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão

Ngày: Thanh Long Hoàng Đạo

Tiết khí: Hạ Chí

Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, không có lợi cho việc lớn. Tốt cho các việc Xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm. Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.

Xem giờ tốt - giờ xấu hôm nay 1/7/2023

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

1 7 2023 là bao nhiêu âm năm 2024
Lịch âm 1/7 - Xem lịch âm hôm nay 1/7/2023.

Sao tốt - sao xấu hôm nay 1/7/2023

Sao tốt

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, Khai trương và an táng

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Dịch mã*: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Thanh long*: Tốt mọi việc

Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.

Sao xấu

Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Quả tú: Xấu với giá thú

Sát chủ*: Xấu mọi việc

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nguyệt kỵ*: Xấu mọi việc

Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật.

Xem tuổi xung - tuổi hợp âm lịch hôm nay 1/7/2023

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn

Tuổi xung ngày: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Dần, Nhâm Dần

Tuổi xung tháng: Giáp Tý, Bính Tý

Việc nên làm và không nên làm âm lịch hôm nay 1/7/2023

Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng.

Việc không nên làm: Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ.

Ngoại lệ: Sao Đê vào ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, đặc biệt là ngày Thìn vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Xem ngày giờ Xuất hành hôm nay 1/7/2023

Ngày xuất hành: Thiên Dương - Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Nam

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

1 7âm là ngày bao nhiêu dương 2023?

Rằm tháng 7 năm 2023 nhằm ngày thứ tư, ngày 30/8/2023 dương lịch. (Tức ngày Canh Thân, tháng Canh Thân, năm Quý Mão).

1 8 dương là bao nhiêu âm 2023?

Dương lịch: 1/8/2023. Âm lịch: 15/6/2023. Nhằm ngày: Bảo quang hoàng đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Tân Mão, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đại Thử.

1 9 dương là bao nhiêu âm 2023?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 1/9/2023. Dương lịch: 1/9/2023. Âm lịch: 17/7/2023. Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Tuất, tháng Canh Thân, năm Quý Mão thuộc tiết khí Xử Thử.

tháng 7 năm 2023 là thằng con gì?

Lịch âm dương tháng 7/2023 Lịch âm dương năm 2023 tháng 7 là tháng Mậu Ngọ, bắt đầu vào thứ 7, có 31 ngày và kết thúc vào thứ hai. Tháng này tuy có nhiều ngày tốt nhưng vận mệnh may rủi còn tùy thuộc vào từng con giáp.