Lịch âm hôm nay là bao nhiêu tháng 10 năm 2024

Xem lịch âm hôm nay ngày 28/10/2023. Dương lịch: 28/10/2023. Âm lịch: 14/9/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ

Có thể bạn muốn xem

Xem lịch âm hôm nay thứ 7 ngày 28 tháng 10

  • Ngày dương lịch : 28/10/2023
  • Ngày âm lịch : 14/9/2023
  • Là ngày Kỷ Mùi, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão, tiết Sương giáng (Sương mù)
  • Thuộc ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Thu - Nên thu tiền và tránh an táng.
  • Ngày 28/10/2023 tốt với các tuổi: Hợi, Mão, Ngọ. Xấu với các tuổi: Đinh Sửu, ất Sửu
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
    Lịch âm hôm nay là bao nhiêu tháng 10 năm 2024

Âm lịch hôm nay Ngày 28 tháng 10 năm 2023

Dương lịch Ngày 28 tháng 10 năm 2023

Thứ bảy

Âm lịch Ngày 14 tháng 9 năm 2023

Ngày Kỷ Mùi, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão Tiết Khí: Sương giáng (Sương mù)

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-11:59)

Thân (15:00-17:59) Tuất (19:00-21:59) Hợi (21:00-23:59)

Giờ Mặt Trời Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc

05 giờ 38 phút 18 giờ 16 phút 11 giờ 04 phút

Độ dài ban ngày: 12 giờ 38 phút

Giờ Mặt Trăng Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn

18 giờ 39 phút 05 giờ 15 phút 23 giờ 57 phút

Độ dài ban đêm: 10 giờ 36 phút

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 28/10/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 28/10/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Xem lịch âm hôm nay 10/2; theo dõi âm lịch hôm nay 10/2; lịch âm thứ Bảy ngày 10 tháng 2 năm 2024 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 10/2

  • Dương lịch là: Ngày 10 tháng 2 năm 2024 (Thứ Bảy).
  • Âm lịch là: Ngày 1 tháng 1 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Giáp Thìn, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
  • Nhằm ngày: Hoàng Đạo Kim Quỹ
  • Trong ngày này nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
  • Tiết Khí: Lập Xuân
  • Tuổi hợp với ngày: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý
  • Tuổi xung khắc với ngày: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Tuất.

Lịch âm hôm nay là bao nhiêu tháng 10 năm 2024

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 10/2

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 10/2/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Xuất hành hôm nay âm lịch 10/2/2024

Ngày xuất hành: Đường phong - Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Bắc; Tài Thần: Đông Nam; Hạc thần: Tại Thiên

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

Việc nên và không nên làm ngày 10/2/2024

Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng.

Việc không nên: Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ.