W là viết tắt của từ gì trong tiếng Anh

Các từ viết tắt trong tiếng Anh (abbreviations) được sử dụng rộng rãi không chỉ trong giao tiếp hàng ngày mà còn cả trong các văn bản. Việc dùng từ viết tắt không chỉ giúp chúng ta tiết kiệm thời gian, mà còn tạo cảm giác thân mật, tự nhiên hơn. Tuy nhiên, rất nhiều người vẫn chưa nắm rõ hoặc nhầm lẫn nghĩa giữa các từ bởi sự đa dạng của chúng.

Nhưng đừng lo lắng, vì FLYER ở đây để giúp bạn. Cùng FLYER khám phá “tất tần tật” về các từ viết tắt trong tiếng Anh nhé!

Trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu khái niệm của từ viết tắt trong Tiếng Anh, trích dẫn trong từ điển Oxford như sau:

Abbreviation is “a shortened form of a word or phrase”.

Hiểu nôm na, từ viết tắt là “phiên bản rút gọn của một từ hoặc cụm từ”.

Ví dụ:

W là viết tắt của từ gì trong tiếng Anh
Từ viết tắt trong tiếng Anh là gì?

3 dạng chính của từ viết tắt:

Abbreviations: Được cấu tạo từ những chữ cái trong 1 từ (thường là những chữ cái đầu tiên), phát âm y như từ chưa rút ngắn.

Ví dụ:

  • Adj = Adjective (Tính từ), phát âm là “Adjective”.
  • Mr = Mister (Ngài), phát âm là “Mister”.
W là viết tắt của từ gì trong tiếng Anh
Phân loại từ viết tắt trong tiếng Anh.

Acronym: Từ cấu tạo bằng chữ cái đầu tiên của một cụm từ và được đọc như một tên riêng.

Ví dụ:

  • NASA = National Aeronautics and Space Administration (Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kỳ), phát âm là “NASA”. 
W là viết tắt của từ gì trong tiếng Anh
Ví dụ về từ viết tắt trong tiếng Anh.
  • Initialism: Từ cấu tạo bằng chữ cái đầu tiên của một cụm từ và chỉ đọc những chữ cái đầu tiên đó. Thường sẽ thêm mạo từ “the” đằng trước.

Ví dụ:

  • the UN = the United Nations (Liên Hợp Quốc), phát âm từng chữ cái một, “U”, “N”.

W là viết tắt của từ gì trong tiếng Anh
Ví dụ về từ viết tắt trong tiếng Anh.

Lưu ý, cả AcronymsInitialisms đều được gọi chung là Abbreviations.

Nên: Trong văn bản thường ngày như thư từ gửi cho người thân, tin nhắn, hội thoại chat, các chữ viết tắt rất hữu ích khi bạn cần phải viết nhiều vào một khoảng trống nhỏ. Bạn cũng có thể sử dụng chúng thay cho các cụm từ dài hoặc rườm rà để làm cho câu của bạn dễ đọc hơn.

Không nên: Nếu bạn đang viết một cái gì đó rất trang trọng, như bài kiểm tra ở trường, bài văn trong các cuộc thi, hay một hoặc một bức thư gửi cho thầy cô giáo, tốt hơn là bạn không nên viết tắt.

Trong tiếng Anh Mỹ, nhiều từ viết tắt được kết thúc bởi dấu chấm (chẳng hạn như “Dr.” hoặc “Ms.”). Ngược lại, người Anh thường bỏ qua dấu chấm giữa các chữ cái và cả dấm chấm hết (chẳng hạn như “Dr” hoặc “Ms”).

Khi một chữ viết tắt xuất hiện ở cuối câu, thường có một dấu chấm đơn dùng để đánh dấu chữ viết tắt và đóng câu.

Ví dụ:

  • Please reply email A.S.A.P.

(Vui lòng phản hồi thư sớm nhất có thể, ASAP = As soon as possible)

Thông thường, các từ viết tắt sử dụng hàng ngày có thể viết thường hoặc viết hoa để phân biệt chúng với các từ thông thường. Nếu từ viết tắt là tên riêng mới bắt buộc cần viết hoa.

Lưu ý, FLYER đang sử dụng dấu chấm giữa các chữ cái theo phong cách Anh Mỹ để các bạn nhỏ dễ đọc hơn.

Dưới đây là tổng hợp các từ rút gọn thường xuyên dùng trong cuộc sống đời thường

Từ viết tắtTừ đầy đủNghĩa
Cseenhìn, thấy
B.T.Wby the waynhân tiện
approx.approximatelyxấp xỉ
appt.appointmentcuộc hẹn
A.S.A.Pas soon as possiblecàng sớm càng tốt
B.Y.O.Bbring your own bottle/beveragetự đem đồ uống tới (thường sử dụng trong các bữa tiệc khách phải tự đem đồ uống đến hoặc ở những nhà hàng không bán đồ có cồn)
c/ocare ofquan tâm đến (ai, cái gì)
dept.departmentbộ phận, mảng
D.I.Ydo it yourselftự làm
est.establishedđược thành lập
E.T.Aestimated time of arrival giờ đến dự kiến
min.minute/ minimumphút/ tối thiểu
misc.missellaneouspha tạp
Mr.misterNgài, ông (nói lịch sự)
Mrs.mistressBà (cách gọi lịch sự những người phụ nữ đã có gia đình)
Ms.missellaneousCô (người phụ nữ trẻ, chưa có gia đình)
no.numbersố
R.S.V.PRépondez, s’il vous plaît (bắt nguồn từ  tiếng Pháp “please reply”) Vui lòng phản hồi
tel.telephoneđiện thoại bàn
temp.temperature/ temporarynhiệt độ/ tạm thời
vet.veteran/ veterinarianbác sĩ thú y
vs.versusvà, với
ad.advertisement/ advertisingquảng cáo
B.Fboyfriendbạn trai
G.Fgirlfriendbạn gái
B.4beforetrước đó
F.A.Qfrequently asked questionnhững câu hỏi thường gặp
J.4.Fjust for funchỉ đùa thôi, vui thôi
BẢNG 4.1.

W là viết tắt của từ gì trong tiếng Anh
Từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng.

Từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng với chị Khánh Vy.

Từ viết tắtTừ đầy đủNghĩa
A.F.A.I.Kas far as I knowtheo như tôi biết
A.F.Kaway from keyboardrời khỏi bàn phím (thường dùng trong game)
B.R.Bbe right backquay lại ngay
I.I.R.Cif I recall/ if I remember correctlynếu tôi nhớ chính xác
L.O.Llaugh out loudcười lớn
N.Pno problemkhông vấn đề gì
R.O.F.Lrolling on the floor laughingcười lăn cười bò
T.Ythank youcảm ơn
Y.Wyou’re welcomekhông có gì (dùng khi ai đó cảm ơn mình)
D.Mdirect messagetin nhắn trực tiếp
W.T.Hwhat the heck/ hellcái quái gì thế?
F.T.Rfor the recordnói chính xác thì (dùng khi muốn làm rõ điều gì)
sry.sorryxin lỗi
thx.thankscảm ơn
ofc.of coursetất nhiên rồi
I.M.Oin my opiniontôi nghĩ là
I.M.H.Oin my humber/ honest opiniontheo ý kiến thật lòng của tôi (nhấn mạnh)
tbh.to be honestthật ra
idk/idekI don’t know/ I don’t even knowtôi không hề biết
F.Y.Ifor your informationdùng khi ai đó đưa thông tin cho mình, thường đi với thanks/ thank you
jk.just kiddingđùa thôi mà
abt.aboutvề (cái gì)
BẢNG 4.2

Từ viết tắtTừ đầy đủNghĩa
2daytodayhôm nay
2nighttonighttối nay
4.E.A.Efor ever and evermãi mãi
A.Mante meridiemsáng
P.Mpost meridiemchiều
A.Danno domini (The Year of Our Loard: Năm chúa ra đời)sau Công Nguyên
B.Cbefore Christtrước Công Nguyên
G.M.Tgreenwich mean timegiờ trung bình hằng năm dựa theo thời gian  của mỗi ngày khi mặt trời đi qua kinh tuyến gốc tại Đài thiên văn Hoàng gia ở  Greenwich
U.T.Cuniversal time coordinated/ coordinated universal timegiờ phối hợp quốc tế
P.S.Tpacific standard timegiờ chuẩn Thái Bình Dương
M.S.Tmountain standard timegiờ chuẩn miền núi
C.S.Tcentral standard timemúi giờ miền Trung Bắc Mỹ
E.S.Teastern standard timemúi giờ miền Đông Bắc Mỹ
BẢNG 4.3
Từ viết tắtTừ đầy đủNghĩa
B.Abachelor of Artscử nhân khoa học xã hội
B.Sbachelor of Sciencecử nhân khoa học tự nhiên
M.B.Athe master of business adminstrationthạc sĩ quản trị kinh doanh
M.Amaster of Artsthạc sĩ khoa học xã hội
M.PHIL/ MPHILmaster of Philosophythạc sĩ 
Ph.Ddoctor of Philosophytiến sĩ
P.Apersonal assistanttrợ lý cá nhân
M.Dmanaging directorquản lý điều hành
V.Pvice presidentphó chủ tịch
S.V.Psenior vice presidentphó chủ tịch cấp cao
E.V.Pexecutive vice presidentphó chủ tịch điều hành
C.M.Ochief marketing officergiám đốc Marketing
C.F.Ochief financial officergiám đốc tài chính
C.E.Ochief executive officergiám đốc điều hành
G.Mgeneral managertổng quản lý
BẢNG 4.4.
Từ viết tắtTừ đầy đủNghĩa
e.gexample givenví dụ
etc.and other thingsvân vân, v.v…
i.e.that isnói cách khác, đó là
n.b./ NBtake notice/ note welllưu ý
P.Swritten aftertái bút
viz.namelycụ thể là
et al.and othersvà người khác
ibid.in the same placeở cùng một chỗ
Q.E.Dwhich was to be demonstratedđiều đã được chứng minh
C.Vcourse of lifesơ yếu lý lịch
BẢNG 5.
Từ viết tắtTừ đầy đủNghĩa
UNUnited NationsLiên Hợp Quốc
AFCAsian Football ConfederationLiên đoàn bóng đá Châu Á
ASEANAssociation of Southest Asian NationsHiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
APEC Asia – Pacific Economic CooperationDiễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương
WTOWorld Trade OrganizationTổ chức Thương mại Thế giới
WHOWorld Health OrganizationTổ chức Y tế Thế giới
CIACentral Intelligence AgencyCục Tình báo Trung ương Mỹ
FBIFederal Bureau of InvestigationCục điều tra Liên bang Mỹ
IMFInternational Monetary FundQuỹ Tiền tệ Quốc tế
UNESCOThe United Nations Educational, Scientific and Cultural OrganizationTổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hợp Quốc

Luyện tập 1: Xem đoạn video sau và liệt kê những từ viết tắt nào đã xuất hiện?

Từ viết tắt trong tiếng Anh

Luyện tập 2: Điền từ đầy đủ của chúng vào chỗ trống:

Ví dụ: C:…..see…….

Trên đây là tổng hợp các từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng giúp bạn nói và viết như người bản xứ, rất đơn giản phải không? Chỉ cần nhớ: Các từ viết tắt thường (nhưng không phải luôn luôn) bao gồm một chữ cái hoặc một nhóm các chữ cái được lấy từ một từ hoặc cụm từ. Mau lưu về ngay để học dần nhé!

Hãy ghé Phòng luyện thi ảo FLYER để làm thêm nhiều bài tập với “từ viết tắt tiếng Anh” và ôn tập các cấu trúc ngữ pháp cơ bản khác. Với giao diện siêu bắt mắt tích hợp tính năng mô phỏng game cực kỳ sinh động và thú vị, hàng trăm đề thi trên FLYER sẽ giúp bạn có những trải nghiệm cực kỳ thú vị trong suốt quá trình ôn luyện tiếng Anh của mình. Thử ngay hôm nay nhé! 

Đừng quên tham gia ngay nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật các kiến thức vài tài liệu tiếng Anh mới nhất nhé.

>>> Xem thêm