Vốn ngoài ngân sách nhà nước tiếng anh là gì năm 2024

Theo quy định tại Khoản 3, Điều 5, Nghị định 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng, dự án đầu tư xây dựng được phân loại theo loại nguồn vốn sử dụng gồm: Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, Dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách và Dự án sử dụng vốn khác.

Theo quy định tại Khoản 14, Điều 2 Nghị định 59/2015/NĐ-CP, giải thích từ ngữ ”Vốn nhà nước ngoài ngân sách là vốn nhà nước theo quy định của pháp luật nhưng không bao gồm vốn ngân sách nhà nước”.

Đồng thời, Khoản 44, Điều 4 Luật Đấu thầu năm 2014 quy định:

"Vốn Nhà nước bao gồm vốn ngân sách Nhà nước; công trái quốc gia, trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính quyền địa phương; vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ; vốn từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp; vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước; vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh; vốn vay được bảo đảm bằng tài sản của Nhà nước; vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước; giá trị quyền sử dụng đất.”

Theo quy định tại Khoản 14, Điều 4 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, ngân sách nhà nước là “toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước”.

Theo quy định nêu trên, vốn nhà nước ngoài ngân sách là các nguồn vốn không nằm trong dự toán ngân sách nhà nước được Quốc hội, Hội đồng nhân dân quyết định như: vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước, vốn nhà nước tại doanh nghiệp…

Như vậy, trong trường hợp của Công ty TNHH MTV có 100% vốn nhà nước tức là vốn nhà nước ngoài ngân sách. Do đó, Công ty TNHH MTV 100% vốn nhà nước thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư 16/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng.

- Vốn tự có của Công ty, vốn vay và vốn khác (ứng trước của khách hàng (nếu có) là “vốn huy động của doanh nghiệp nhà nước” theo quy định tại Khoản 4, Điều 4 Nghị định 91/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp. Sở Xây dựng đề nghị Công ty nghiên cứu quy định trên để thực hiện.

Glossary of terms related to official development assistance and concessional loans

Vốn ngoài ngân sách nhà nước tiếng anh là gì năm 2024

Glossary of terms related to official development assistance (ODA) and concessional loans under the Government's Decree No. 56/2020/ND-CP

Tiếng ViệtEnglish B Ban chỉ đạo chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãiSteering committee of an ODA or concessional loan-funded program or project Ban quản lý chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãiManagement unit of an ODA or concessional loan-funded program or project Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tưInvestment policy proposal report Báo cáo nghiên cứu tiền khả thiprefeasibility study report Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ của cơ quan chủ quản về chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãiReport on the result of the managing agency’s self-appraisal of the investment policy on the program or project Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện chương trình, dự án trong giai đoạn trướcReport on evaluation of the implementation of the program or project in the previous period Ban quản lý dự ánProject management unit C Cơ quan chủ quản chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãithe managing agency of an ODA or concessional loan-funded program or project Chương trình kèm theo khung chính sáchProgram associated with a policy framework Chương trình, dự án khu vực, toàn cầuRegional or global program or project Chương trình tiếp cận theo ngànhSector-based approach program Chủ chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãiOwner of an ODA or concessional loan-funded program or project Cơ chế tài chính trong nước áp dụng đối với chương trình, dự án sử dụng vốn vay ODA, vốn vay ưu đãiDomestic financial mechanism applicable to ODA or concessional loan-funded programs and projects Cấp phát toàn bộWhole allocation of funds Cho vay lại một phần với tỷ lệ cho vay lại cụ thểPartial on-lending of loans at specific rates Cho vay lại toàn bộWhole on-lending of loans Chịu rủi ro tín dụngIncurrence of credit risks Chương trình, dự án vay về để cho vay lạiPrograms and projects that use loans for on-lending Chương trình, dự án thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách nhà nướcPrograms and projects to be covered by state budget expenditures Chủ trương đầu tư chương trình, dự ánProgram or project investment policy Cam kết thanh toán trả nợLoan repayment commitment Cơ cấu nguồn vốnStructure of funding sources Chương trình, dự án vay lại toàn bộ hoặc một phần từ ngân sách nhà nướcPrograms or projects funded by loans wholly or partially on-lent from the state budget Chương trình, dự án có cơ chế tài chính hỗn hợpProgram or project that applies the mixed financial mechanism Chương trình, dự án thuộc diện cấp phát từ ngân sách nhà nước có thời điểm phê duyệt hoặc ký kết không trùng với kỳ lập dự toán ngân sách hàng năm, chưa được bố trí vốn đối ứngProgram or project to be funded by state budget allocation which is approved or concluded at a time other than the time of making annual budget estimates, and not yet allocated with counterpart funds Cơ quan giữ tài khoản của chương trình, dự án sử dụng vốn vay ODA, vốn vay ưu đãiAgencies where accounts of ODA or concessional loan-funded programs or projects are opened Chương trình, dự án áp dụng cơ chế cấp phát toàn bộ hoặc một phần theo tỷ lệ được kiểm soát chi tại Kho bạc Nhà nướcPrograms and projects applying the mechanism of whole allocation or pro rata partial allocation of funds with controlled ratio at the State Treasury D Dự án hỗ trợ kỹ thuậtTechnical assistance project Đề xuất chương trình, dự án đầu tưInvestment program or project proposal Điều ước quốc tế về vốn ODA, vốn vay ưu đãiTreaty on ODA or concessional loans Điều ước quốc tế khung về vốn ODA, vốn vay ưu đãiFramework treaty on ODA and concessional loans Điều ước quốc tế cụ thể về vốn ODA, vốn vay ưu đãiSpecific treaty on ODA and concessional loans Dự án, hợp phần cho vay lại theo hạn mức tín dụngProject and project components funded by on-lent loans under the credit limit Điều kiện tiên quyết để rút vốnPrerequisites for fund withdrawal G Giấy đề nghị xác nhận chi phí hợp lệ vốn sự nghiệpRequests for certification of valid expenditures from non-business funds Ghi thu ghi chi tạm ứngAdvance amounts of revenues and expenditures Giấy đề nghị ghi thu ghi chi vốn ODA không hoàn lạiWritten request for recording revenues and expenditures of non-refundable ODA H Hỗ trợ ngân sáchBudget support Hỗ trợ ngân sách chungGeneral budget support Hỗ trợ ngân sách có mục tiêuTargeted budget support Hồ sơ thẩm định dự án, phi dự án bao gồmDossier for appraisal of a project or non-project activity Hủy vốn dưCancellation of surplus fund Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạcTreasury and Budget Management Information System (TABMIS) Hồ sơ kiểm soát chiSpending control dossiers K Không chịu rủi ro tín dụngNon-incurrence of credit risks Khoản vay có điều kiện ràng buộcBinding loans Khoản vay không có điều kiện ràng buộcNon-binding loans Khoản mục chi đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nướcState budget expenditures for development investment Khả năng cân đối vốnFund balancing capability Khung chính sách tái định cưResettlement policy framework Kế hoạch đầu tư công vốn ODA và vốn vay ưu đãiODA or concessional loan-funded public investment plan Khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệAmounts of foreign currency origin Khoản vốn ODA không hoàn lại theo cơ chế hòa trộnNon-refundable ODA amounts provided under blending mechanism Khoản ODA không hoàn lại nhằm mục đích viện trợ khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên taiNon-refundable ODA amounts used for the purpose of emergency aid to provide relief and remediate disaster consequences L Lãi tài khoản tạm ứngInterests on advance accounts M Mức vốn tạm ứng hợp đồngLevel of advance payments for contracts N Nhà tài trợ nước ngoàiForeign donors Ngân hàng phục vụ chương trình, dự án sử dụng vốn vay ODA, vốn vay ưu đãiServing bank for an ODA or a concessional loan-funded program or project P Phương thức cho vay lạiOn-lending method Phi dự ánNon-project activity Phương pháp tính thành tố ưu đãiMethod of calculating the grant element Phương án bù đắp bội chi ngân sáchPlans on financing of state budget deficits Q Quyết định chủ trương thực hiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lạiDecision on policy to implement a technical assistance project or non-project activity funded by non-refundable ODA Quyền rút vốn đặc biệtSpecial Drawing Rights R Rút vốn hỗ trợ ngân sáchWithdrawal of funds provided as budget support Rút vốn theo chương trình, dự ánProgram- or project-based withdrawal of funds rút vốn theo phương thức tài trợ dựa trên kết quảWithdrawal of funds provided through result-based financing T Tổ chức liên chính phủInter-governmental organizations Tổ chức liên quốc giaInter-state organizations Thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãiAgreement on ODA and concessional loans Thỏa thuận khungFramework agreement Thỏa thuận cụ thểSpecific agreement Tiêu chí xác định chương trình đầu tư côngCriteria for identification of public investment programs Tổ chức tư vấn quản lý chương trình, dự ánProgram or project management consultancy organization Tài khoản nguồn vốn vay ODA và vay ưu đãiODA or concessional loan accounts Tài khoản vốn đối ứngCounterpart fund accounts Tài khoản tạm ứng nguồn vốn vay ODA, vốn vay ưu đãiODA loan or concessional loan advance account Tỷ giá hạch toánExchange rates for accounting Tỷ giá mua chuyển khoản đầu ngày của ngân hàng phục vụEarly morning’s transfer bid rate of the serving bank Tỷ lệ giữ lại chờ bảo hànhPayment retention ratio awaiting warranty V Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)Official development assistance (ODA) Vốn vay ưu đãiConcessional loan Vốn đối ứngCounterpart funds Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng Vốn ODA không hoàn lạiDocument of a technical assistance project or non-Project activity funded by non-refundable ODA Vốn theo cơ chế hòa trộnFund under blending mechanism Văn bản đề xuất chủ trương đàm phán và đề xuất cho vay lạiWritten proposals on negotiation policy and on-lending Vốn dưSurplus fund