Tiêu chuẩn đánh giá tiếng anh là gì năm 2024

Lotte started new name and united fare card. (eB card -> Upass + Mybi = cashBee) Mybi uses MIFARE Standard 1k and PROX technology.

(Mọi mẫu này đã được chuyển đổi lại theo tiêu chuẩn cấu hình UH-60A.)

(All examples of type have been taken back to standard UH-60A configuration.)

Hãy tự mình sống theo các tiêu chuẩn đạo đức.

Live the standards yourself.

Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời.

There was especially a need to help them hold to the high moral standards of God’s Word.

Kết quả công trình này đã hoàn toàn không thiết lập một tiêu chuẩn cố định như Dr.

The result, far from establishing a fixed standard, which had been the hope of Dr.

Tuy nhiên, tên tiếng Anh tiêu chuẩn cho tiền tệ là hryvnia.

However, the standard English name for the currency is hryvnia.

Hạnh phúc của chúng ta tùy thuộc vào việc sống theo chính các tiêu chuẩn đó.

Our happiness depends upon living those very standards.

Di sản này đã được phê duyệt theo tiêu chuẩn 4 và 6.

The site was approved under criteria four and six.

Các chỉ tiêu quy hoạch theo tiêu chuẩn của đô thị loại II.

  1. Criteria for selection of National Projects II.

Số bảy mang ý nghĩa sự trọn vẹn theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.

Their number being seven signifies divinely determined completeness.

Tình yêu thương này dựa trên tiêu chuẩn cao.

It is based on a higher principle.

22 Vậy chúng ta hãy chấp nhận và giữ theo các tiêu-chuẩn của Đức Chúa Trời!

22 Let us therefore accept and hold to Jehovah’s standards!

Thay vào đó, thứ chúng ta có là một nền văn hóa tiêu chuẩn.

Instead, what we have is a culture of standardization.

Tiêu chuẩn đo lường của các thần dân Vua Henry chính xác đến độ nào?

How accurate were the yardsticks of King Henry’s subjects?

Để làm được như vậy, chính bạn phải hiểu rõ tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va.

(Ephesians 6:4) To do so, you must be thoroughly acquainted with Jehovah’s standards yourself.

Ngày nay, cố gắng sống theo tiêu chuẩn của Kinh-thánh có thực tế không?

Is it practical to try to live up to the Bible’s standards today?

iPhone của Apple là tiêu chuẩn vàng trên thị trường và bán lẻ với giá 200 USD .

Apple 's iPhone is the gold standard in the marketplace , and it retails for $ 200 .

Ấn bản của bạn phải tuân theo những tiêu chuẩn sau:

Your edition must adhere to these standards:

Bạn có bao giờ nghĩ rằng mình ghét Chúa Giê-su và các tiêu chuẩn của ngài không?

Can you imagine hating Jesus and what he stands for?

Một số bản dịch thoát nghĩa làm lu mờ tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh.

Some free translations obscure the moral standards conveyed in the original text.

Các ý nghĩ và hành động của tôi sẽ dựa trên các tiêu chuẩn đạo đức cao.

My thoughts and actions will be based on high moral standards.

RTOM sẽ hình thành các tiêu chuẩn khu vực để thực hiện giữa các khu vực.

The RTOM will form as regional standards for implementation across regions.

Tương thích với máy tính cá nhân Ban đầu qua chỉnh diện và sau đó USB tiêu chuẩn.

Interoperability with personal computers Initially through custom interfaces and later USB standards.

“Lan tỏa tri thức” – Master Sharing là dự án phi lợi nhuận được định hướng và phát triển bởi công ty Dịch thuật Master. Với sứ mệnh chia sẻ đến cộng đồng những thành quả đạt được từ quá trình làm việc nỗ lực của tập thể công ty. Dự án sẽ tạo ra kho tài liệu dịch thuật miễn phí lớn nhất Việt Nam về mọi lĩnh vực và được cập nhật liên tục.

Tiêu chuẩn đánh giá nhân viên là hoạt động mà hầu như doanh nghiệp nào cũng áp dụng, đặc biệt là dịp cuối năm. Điều này giúp các nhà quản lý thống kê hiệu suất làm việc của đội ngũ nhân viên và đưa ra định hướng phát triển nguồn lực trong thời gian tới. Đây được xem là một trong số những giấy tờ được yêu cầu dịch nhiều nhất và không phải người nào biết tiếng Anh cũng có thể tự dịch được.

Sau đây Master xin chia sẻ cùng bạn bản dịch Tiêu chuẩn đánh giá nhân viên để bạn sử dụng tùy theo nhu cầu nhé.

Nếu chỉ sử dụng cho mục đích cá nhân, bạn chỉ cần bản dịch tiếng Anh có đóng dấu của công ty dịch thuật. Nhưng trong các trường hợp làm việc với cơ quan nhà nước, Tiêu chuẩn đánh giá nhân viên phải được dịch thuật công chứng. Bạn có thể tham khảo bảng giá dịch thuật của chúng tôi tại đây

Cảm ơn bạn đã ghé qua nhà của Dịch thuật Master. Nếu tài liệu của bạn không nằm trong số các mẫu dịch thuật miễn phí của chúng tôi, phiền bạn liên hệ lại đội ngũ của Master nhé

Tiêu chí đánh giá là gì?

Tiêu chí đánh giá là các nội dung, yêu cầu mà đối tượng cung ứng dịch vụ phải đáp ứng để hoàn thành mục tiêu đặt ra. Tiêu chí có các chỉ số đánh giá. Trên đây là nội dung tư vấn về tiêu chí đánh giá. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này vui lòng tham khảo thêm tại Thông tư 28/2017/TT-BTNMT.

Tiêu chí Tiếng Anh nghĩa là gì?

Criterion là danh từ số ít, vậy số nhiều của nó là gì nhỉ? - tiêu chí (criteria): They award a green label to products that meet environmental criteria. (Họ trao nhãn xanh cho các sản phẩm đáp ứng được những tiêu chí môi trường.)

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng Tiếng Anh là gì?

Tiêu chuẩn chất lượng tiếng anh là quality standard.

Đạt tiêu chuẩn trong Tiếng Anh là gì?

đạt tiêu chuẩn {adjective}qualified {adj.}