Luyện từ và câu - Quan hệ từ 1. Gạch dưới quan hệ từ trong mỗi câu sau và nêu rõ tác dụng của chúng: Câu | Tác dụng của quan hệ từ | a) Chim, Mây, Nước và Hoa đều cho rằng tiếng hót kì diệu của Hoạ Mi đã làm cho tất cả bừng tỉnh giấc. | M : - và nối Chim, Mây, Nước với Hoa | b) Những hạt mưa to và nặng bắt đầu rơi xuống như ai ném đá, nghe rào rào. | - ........... | c) Bé Thu rất khoái ra ban công ngồi với ông nội, nghe ông rủ rỉ giảng về từng loài cây. | - ........... | 2. Gạch dưới cặp quan hệ từ ở mỗi câu và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu : Câu | Cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ | a) Vì mọi người tích cực trồng cây nên quê hương em có nhiều cánh rừng xanh mát. | ........... | b) Tuy hoàn cảnh gia đình khó khăn nhưng bạn Hoàng vẫn luôn học giỏi. | ........... | 3. Đặt câu với mỗi quan hệ từ: và, nhưng, của - và : ............ - nhưng : ............ - của : ............ Trả lời : 1. Gạch dưới quan hệ từ trong mỗi câu sau và nêu rõ tác dụng của chúng: Câu | Tác dụng của quan hệ từ | a) Chim, Mây, Nước và Hoa đều cho rằng tiếng hót kì diệu của Hoạ Mi đã làm cho tất cả bừng tỉnh giấc. | M : - và nối Chim, Mây, Nước với Hoa - rằng: nối cho với bộ phận đứng sau. - của: nối “tiếng kì diệu” với Họa Mi. | b) Những hạt mưa to và nặng bắt đầu rơi xuống như ai ném đá, nghe rào rào. | - và: nối “to” với “nặng” - như: nối “rơi xuống” với ai ném đá. | c) Bé Thu rất khoái ra ban công ngồi với ông nội, nghe ông rủ rỉ giảng về từng loài cây. | - với : nối “ngồi” với “ông nội” - về : nối “giảng” với “từng loài cây” | 2. Gạch dưới cặp quan hệ từ ở mỗi câu và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu : Câu | Cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ | a) Vì mọi người tích cực trồng cây nên quê hương em có nhiều cánh rừng xanh mát. | Vì.... nên: biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả. | b) Tuy hoàn cảnh gia đình khó khăn nhưng bạn Hoàng vẫn luôn học giỏi. | Tuy ... nhưng: biểu thị quan hệ tương phản. | 3. Đặt câu với mỗi quan hệ từ: và, nhưng, của - và : + Mai và Lan là hai loài hoa đẹp. + Cẩm tú cầu và mi-mô-sa là loài hoa đặc trưng của Đà Lạt. - nhưng : + Dù rất cố gắng nhưng Huy vẫn đến trễ. + Mây đen kịt cả góc trời nhưng mưa vẫn chưa rơi - của : + Quyển sách này của Lan. + Phố cổ Hội An là di sản văn hóa của cả thế giới. Giaibaitap.me
Page 2Tập làm văn - Luyện tập làm đơn Hãy viết lá đơn theo một trong hai đề bài ở sách Tiếng Việt 5, tập một (trang 111 - 112) hoặc đề bài do thầy cô hướng dẫn. Chú ý trình bày đơn đúng quy định. Trả lời : CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cam Ranh, ngày 2 - 7 - 2017 ĐƠN KIẾN NGHỊ Kính gửi: Công an thị xã Cam Ranh Tên tôi là : Đỗ Minh Thức Sinh ngày : 20 - 9 - 1955 Là tổ trưởng khu phố Hiệp Hòa, thị xã Cam Ranh Tôi viết đơn này xin trình bày với cơ quan công an một việc như sau : Ngày 29 - 6 - 2017 vừa qua, tôi đi làm về ngang dốc Đá Bạc, tôi thấy ba thanh niên đang dùng thuốc nổ đánh bắt cá, làm cá chết nhiều và gây sạt lở hai bờ suối, nguy hiểm cho người đi lại. Vì vậy, tôi viết đơn này đề nghị cơ quan công an có ngay biện pháp ngăn chặn việc làm phạm pháp trên để bảo vệ cây cầu bắc ngang suối, bảo vệ người qua lại. Xin chân thành cảm ơn Người làm đơn kí tên Thức Đỗ Minh Thức Giaibaitap.me
Page 3 1. Điền vào ô trống các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng sau : a) M : bát sứ / xứ sở sổ | ............... | sơ | ............... | xổ | ............... | xơ | ............... | su | ............... | sứ | ............... | xu | ............... | xứ | ............... | b) M : bát cơm / chú bác bát | ............... | mắt | ............... | bác | ............... | mắc | ............... | tất | ............... | mứt | ............... | tấc | ............... | mức | ............... | 2. a) Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau ? sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán | ...................... | sá, si, sung, sen, sim, sâm, sán, sấu, sậy, sồi | ...................... | Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa ? Các tiếng | Viết lại những tiếng có nghĩa nếu thay s bằng X | sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán | M : xóc (đòn xóc, xóc đồng xu)................ | sá, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi | M: xả (xả thân), ..................... | b) Điền các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau : 1 | an - at:............ | ang - ac : .......... | 2 | ôn - ôt:............. | ông - ôc :............ | 3 | un - ut: ............. | ung - uc :............. | M : (1) man mát / khang khác Trả lời : 1. Điền vào ô trống các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng sau : a) M : bát sứ / xứ sở sổ | sổ mũi, vắt sổ, sổ sách | sơ | sơ sinh, sơ sài, sơ lược | xổ | xổ số, xổ lồng | xơ | xơ múi, xơ mít, xơ xác | su | củ su su, su hào | sứ | bát sứ, sứ giả, đồ sứ | xu | đồng xu, xu nịnh | xứ | xứ sở, tứ xứ, biệt xứ | b) M : bát cơm / chú bác bát | chén bát, bát ngát | mắt | đôi mắt, mắt lưới, mắt nai | bác | chú bác, bác học | mắc | mắc nạn, mắc nợ, mắc áo | tất | đôi tất, tất yếu, tất cả | mứt | hộp mứt, mứt dừa, mứt tết | tấc | tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời | mức | mức độ, vượt vức, định mức | 2. a) Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau ? sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán | Đều chỉ tên các con vật | sá, si, sung, sen, sim, sâm, sán, sấu, sậy, sồi | Đều chỉ tên các loài cây | Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa ? Các tiếng | Viết lại những tiếng có nghĩa nếu thay s bằng X | sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán | M : xóc (đòn xóc, xóc đồng xu) xói: xói mòn; xẻ : xẻ gỗ xáo : xáo trộn, xít: ngồi xít vào nhau xam: xam xám, xán: xán lạn | sá, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi | M: xả (xả thân), xi: xi đánh giầy xung: nổi xung, xung kích xen : xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm xắn : xắn tay ; xấu: xấu xí | b) Điền các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau : 1 | an - at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt. | ang - ac : nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác. | 2 | ôn - ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt. | ông - ôc : lông lốc, xồng xộc tông tốc, công cốc. | 3 | un - ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút. | ung - uc : sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục. | Giaibaitap.me
|