Viết phương trình hóa học theo dãy chuyển đổi hóa học sau

C2H4  + H2O → C2H5OH  (mt: axit, t0) 

C2H5OH  + CH3COOH ⇔ CH3COOC2H5 + H2O ( to, H2SO4)

CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH ( nhiệt độ)

2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 7

Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau:

Viết phương trình hóa học theo dãy chuyển đổi hóa học sau

Đốt cháy 26g khí axetilen. Tính V O2 và V CO2 (Hóa học - Lớp 9)

1 trả lời

Hoàn thành bảng sau (Hóa học - Lớp 8)

1 trả lời

Cho các công thức hoá học sau (Hóa học - Lớp 8)

1 trả lời

Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: (Hóa học - Lớp 8)

1 trả lời

Phân loại các exit sau và gọi tên: (Hóa học - Lớp 8)

2 trả lời

Xác định thể tích O2 trong 500ml không khí (Hóa học - Lớp 8)

3 trả lời

Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau . Bài 19.6 Trang 24 Sách bài tập (SBT) Hóa học 9 – Bài 19: Sắt

Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau :

Viết phương trình hóa học theo dãy chuyển đổi hóa học sau

Trả lời                      

\((1)2Fe + 3C{l_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2FeC{l_3}\)

\((2)FeC{l_3} + 3NaOH \to Fe{(OH)_3} \downarrow  + 3NaCl\)

\((3)2Fe{(OH)_3}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow F{e_2}{O_3} + 3{H_2}O\)

Quảng cáo

\((4)F{e_2}{O_3} + 3{H_4}S{O_4} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}O\)

\((5)Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2} \uparrow \)

\((6)FeC{l_2} + 2NaOH \to Fe{(OH)_2} \downarrow  + 2NaCl\)

\((7)Fe{(OH)_2} + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + 2{H_2}O\)

\((8)FeS{O_4} + Zn \to ZnS{O_4} + Fe \downarrow \)

Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ – Bài 3 trang 41 SGK hóa học 9. Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau…

3. Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:

a) 

Viết phương trình hóa học theo dãy chuyển đổi hóa học sau
                               b) 
Viết phương trình hóa học theo dãy chuyển đổi hóa học sau

Lời giải.

a) (1) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 →  2FeCl3 + 3BaSO4↓

(2) FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3↓

(3) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → Na2SO4 + 2Fe(OH)3↓

(4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

(5) 2Fe(OH)3 \(\overset{t^{o}}{\rightarrow}\) Fe2O3 + 3H2O

Quảng cáo

(6) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

b) (1) 2Cu + O2 \(\overset{t^{o}}{\rightarrow}\) 2CuO

(2) CuO + H2 → Cu+ H2O

(3) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

(4) CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓ + 2NaCl

(5) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O

(6) Cu(OH)2 \(\overset{t^{o}}{\rightarrow}\) CuO + H2O

Bài 24 Ôn tập học kì 1 Hóa 9

Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa lớp 9 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh hoàn thành tốt chuỗi phản ứng hóa học lớp 9 bài 24 bài tập số 1 sách giáo khoa hóa 9 trang

Bài 1 trang 71 SGK Hóa 9 Viết các phương trình hoa học biểu diễn các chuyển hóa sau đây:

a) Fe

Viết phương trình hóa học theo dãy chuyển đổi hóa học sau
FeCl3
Viết phương trình hóa học theo dãy chuyển đổi hóa học sau
Fe(OH)3
Viết phương trình hóa học theo dãy chuyển đổi hóa học sau
Fe2(SO4)3
Viết phương trình hóa học theo dãy chuyển đổi hóa học sau
FeCl3

b) Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2 Fe(OH)2

Phương pháp giải bài tập

Nắm chắc tính chất hóa học của kim loại Fe

  • Tác dụng với phi kim

Với oxi: 3Fe + 2O2

Viết phương trình hóa học theo dãy chuyển đổi hóa học sau
Fe3O4

Ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng được với nhiều phi kim, Cl2, S, O2,...

  • Tác dụng với dung dịch axit

Tác dụng với với HCl, H2SO4 loãng

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Tác dụng với H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc:

2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Không tác dụng với H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc, nguội

  • Tác dụng với dung dịch muối

Đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi muối

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Phương trình hóa học:

a)

(1) Fe + 3Cl2

Viết phương trình hóa học theo dãy chuyển đổi hóa học sau
2FeCl3

(2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl

(3) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

(4) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 + 2FeCl3

b)

(1) Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3

(2) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O

(3) Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2

(4) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

(5) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

Câu hỏi bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. CaCl2 → NaCl → Cl2 → CaOCl2 → CaCO3 → CaCl2 → NaCl

1) CaCl2 + Na2CO3→ NaCl + CaCO3

2) NaCl

Viết phương trình hóa học theo dãy chuyển đổi hóa học sau
Na + Cl2

3) 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O

4) 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCl2 + CaCO3 + 2HClO

5) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

6) CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl

Câu 2. S → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO3 → Na2SO3 → SO2

Đáp án

(1) S + O2 SO2

(2) SO2 + O2 SO3

(3) SO3 + H2O → H2SO4

(4) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O

(5) SO2 + H2O→ H2SO3

(6) H2SO3 + 2NaOH → Na2SO3 + 2H2O

(7) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2

Câu 3.

Viết phương trình hóa học theo dãy chuyển đổi hóa học sau

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2 + NaCl

Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + H2

Câu 4. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → Zn(OH)2 → ZnO → Zn

Đáp án:

1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

2) 2SO2 + O2 → 2SO3

3) SO3 + H2O → H2SO4

4) H2SO4 +Zn → ZnSO4 + H2

5) ZnSO4 + 2NaOH → Zn(OH)2 + Na2SO4

6) Zn(OH)2 → ZnO + H2O

Câu 5. MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → clorua vôi

1) MnO2 + 4HCl MnO2 + Cl2 + H2O

2) 3Cl2 + 6KOH(đặc) 5KCl + KClO3 + 3H2O

3) KClO3 KCl + 3O2

4) KCl(rắn) + H2SO4 2HCl + K2SO4

5) 4HCl + MnO2 MnO2 + Cl2 + H2O

6) Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O

Câu 6. Al → Al2O3 → NaAlO2 →Al(OH)3 → Al2(SO4)3 → AlCl3→ Al(NO3)3

Đáp án:

1) 4Al + 3O2 → 2Al2O3

2) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

3) NaAlO2 + 2H2O → NaOH + Al(OH)3

4) 2Al(OH)3 + 3ZnSO4 → Al2(SO4)3 + 3Zn(OH)2

5) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4

6) AlCl3 + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3AgCl

Câu 7. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → Zn(OH)2 → ZnO → Zn

Đáp án:

1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

2) 2SO2 + O2 → 2SO3

3) SO3 + H2O → H2SO4

4) H2SO4 +Zn → ZnSO4 + H2

5) ZnSO4 + 2NaOH → Zn(OH)2 + Na2SO4

6) Zn(OH)2 → ZnO + H2

Câu8. Na → NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 → NaOH → NaCl → NaOH → Na → NaH → NaOH → NaCl + NaOCl

Đáp án:

1) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

2) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

3) Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3

4) 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH + 2H2O

5) NaOH + HCl → NaCl + H2O

6) 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2

7) 4NaOH → 4Na + O2 + 2H2O

8) 2Na + H2 → 2NaH

9) NaH + H2O → NaOH + H2

10) 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaOCl + H2O

Câu 9. Al → Al2O3 → Al(NO3)3 → Al(OH)3 → Na[Al(OH)4] → Al(OH)3 → Al2O3 → Na[Al(OH)4] → Al2(SO4)3 → KAl(SO4)2.12H2O

Đáp án:

1) 4Al + 3O2 2Al2O3

2) Al2O3 + 6HNO3 → 2Al(NO3)3 + 3H2O

3) Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4NO3

4) Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]

5) K[Al(OH)4] + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3

6) 2Al(OH)3 → 2Al2O3 + 3H2O

7) Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]

8) 2K[Al(OH)4] + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + K2SO4 + 4H2O

9) Al2(SO4)3 + K2SO4 + 24H2O → 2KAl(SO4)2.12H2O

..............................................

Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa lớp 9. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.