Tuổi đinh dậu 2023 sinh giờ nào tốt

Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.

- Không nên: Hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

- Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

- Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long

- Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường

- Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

- Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Xung khắc

Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị.

Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu.

.png)

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Kính Tâm: Tốt đối với an táng

- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

- Thiên Ân: Tốt mọi việc

- Thiên Thụy: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc

- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

- Câu Trận: Kỵ an táng

- Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

Trực

Trực Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)

Nhị thập bát tú

Sao: Phòng

Ngũ hành: Thái dương

Động vật: Thố (Thỏ)

PHÒNG NHẬT THỐ: Cảnh Yêm: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.

- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.

- Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.

Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.

Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.

Nên triển khai các công việc như mai táng, sủa mộ, cải mộ, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan..

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Các giờ đẹp trong ngày

- Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ

- Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang

- Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường

- Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh

- Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long

- Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi.

Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu.

Tuổi đinh dậu 2023 sinh giờ nào tốt

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng

- Thiên Phúc: Tốt mọi việc

- Thiên thành: Tốt mọi việc

- Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch

- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự

- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

- Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

- Quả tú: Xấu với cưới hỏi

- Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Trực

Trực Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)

Nhị thập bát tú

Sao: Chẩn

Ngũ hành: Thủy

Động vật: Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN: Lưu Trực: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.

- Kiêng cữ: Đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

Bé sinh năm 2023 hợp với bố mẹ tuổi gì?

Như vừa chia sẻ ở trên, con 2023 Quý Mão tam hợp với cha mẹ tuổi Hợi – Mão – Mùi và khắc với cha mẹ với tuổi Tý – Ngọ – Mão – Dậu. Theo đó: Cha mẹ tuổi Hợi nên sinh con năm Quý Mão 2023 là những cha mẹ sinh năm Tân Hợi 1971, Quý Hợi 1983.

tháng 9 âm lịch ngày nào tốt để sinh con?

– Ngày đẹp sinh con tháng 7 – tháng 9 dương lịch: Những người sinh vào thời điểm tháng 7 – tháng 9 sẽ có chí tiến thủ, đáng tin cậy và khả năng thành công trong sự nghiệp lớn. Đặc biệt là vào những ngày 2, 5, 7, 8, 11, 12, 14, 17, 19, 20, 23, 24, 26, 29.

Sinh con năm 2023 ngày nào tốt?

Trong tháng 5 dương lịch, ngày sinh con đẹp và may mắn là những ngày sau đây : 5, 2, 25, 1, 3, 4, 8, 14, 17, 11, 20, 6, 7. Các bé sinh vào các ngày năm Quý Mão này sẽ luôn khỏe mạnh, ít bệnh tật, đau ốm.

tháng 9 âm lịch năm 2023 ngày nào tốt?

Ngày tốt để khai trương trong tháng 9 âm lịch là: ngày 3/9, 6/9, 12/9, 15/9, 16/9, 18/9, 24/9, 27/9, 28/9. Ngày đẹp tháng 9 năm 2023 để cưới là: ngày 3/9, 6/9, 11/9, 18/9, 24/9. Ngày đẹp tháng 9 năm 2023 để sinh con là: 14/9, 17/9, 8/9, 23/9, 26/9, 5/9, 11/9.