phát âm: không tình yêu câu"không tình yêu" Tiếng Anh là gì Show
không được yêu không yêu
Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Động từ To Be là một trong những kiến thức căn bản mà bạn có thể được học từ rất sớm. Tuy nhiên nếu không nắm chắc kiến thức ngữ pháp này sẽ dẫn đến việc khó tiếp cận các kiến thức ngữ pháp liên quan. Bài viết này PREP.VN tổng hợp lại tất cả những kiến thức cần thiết của động từ To Be để bạn có thể sử dụng ngay lập tức. Động từ To BeI. Động từ To Be là gì?Động từ To Be là một trợ động từ (auxiliary verb) có tác dụng liên kết chủ ngữ của câu với một vị ngữ dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc và con người,… Động từ To Be có nghĩa là “thì, là, ở” và có các dạng biến thể khác nhau tùy vào đại từ và thì ở trong câu. Ví dụ:
II. Các biến thể của động từ To BeCác biến thể của động từ To Be sẽ khác nhau và bạn phải chia dựa theo ngôi và thì của câu. Bạn có thể tham khảo bảng dưới đây: Các thì Chủ ngữ To Be Ví dụ Dạng nguyên thể be This book is big (Cuốn sách này to) Thì hiện tại đơn I am I am smart (Tôi thông minh) He/She/It is She is beautiful (Cô ấy rất xinh đẹp) You/We/They are We are unite (Chúng tôi đoàn kết) Thì quá khứ đơn I/He/She/It was I was in cinema yesterday (Tôi đã ở rạp chiếu phim hôm qua) You/We/They were You were here (Bạn ở đây) Thì tương lai đơn I/You/He/She/It/We/They will be I will be strong (Tôi sẽ trở nên khỏe mạnh) Dạng tiếp diễn being He is being unusual (Anh ấy đang không bình thường) Dạng hoàn thành been It has been fun (Nó đã vui vẻ) 1. Dạng nguyên thểĐối với dạng nguyên thể, thông thường là phụ thuộc vào cấu trúc ngữ pháp của câu khi động từ To Be phải chia ở dạng nguyên thể. Sau động từ khuyết thiếu (can, could, may, might,…) động từ bắt buộc phải chia ở dạng nguyên thể. Ví dụ: It might be easy (Nó có thể sẽ dễ). Động tù To Be ở dạng nguyên thể2. Động từ To Be ở thì hiện tại đơnCông thức với động từ To Be ở thì hiện tại đơn như sau: Dạng câu Công thức Ví dụ Khẳng định (+) S + am/is/are + O He is a student (Anh ấy là học sinh) Phủ định (-) S + am/is/are + not + O He is not a student (Anh ấy không phải là học sinh) Nghi vấn (?)
Is he a student? (Anh ấy có phải là học sinh không?) Chia động từ To Be:
3. Động từ To Be ở thì quá khứ đơnDạng câu Công thức Ví dụ Khẳng định (+) S + was/were +… She was here yesterday (Cô ấy đã ở đây hôm qua) Phủ định (-) S + was/were + not +… She was not here yesterday (Cô ấy đã không ở đây hôm qua) Nghi vấn (?)
Was she here yesterday? (Có phải cô ấy đã ở đây hôm qua) Chia động từ To Be:
4. Động từ To Be ở thì tương lai đơnCấu trúc: Dạng câu Công thức Ví dụ Khẳng định (+) S + will be + O He will be at home tomorrow (Anh ấy sẽ ở nhà vào ngày mai) Phủ định (-) S + will + not + be + O He will not be at home tomorrow (Anh ấy sẽ không ở nhà vào ngày mai) Nghi vấn (?)
Will he be at home tomorrow? (Anh ấy có ở nhà vào ngày mai không?) Chia động từ to be: Với thì tương lai đơn, động từ To Be ở dạng nguyên thể và được kết hợp với “Will” như cấu trúc ở bảng trên. 5. Động từ To Be ở dạng tiếp diễnCấu trúc: Dạng câu Công thức Ví dụ Khẳng định (+) S + is/are/am + being + O They are being at school now (Họ đang ở trường bây giờ) Phủ định (-) S + is/are/am + not + being + O They are not being at school now (Họ đang không ở trường bây giờ) Nghi vấn (?)
Are they being at school now? (Họ có đang ở trường bây giờ không?) Chia động từ To Be: Ở thì này động từ To Be được chia ở dạng Being đi kèm với is/are/am. Sử dụng is, are hay am tùy thuộc vào chủ ngữ như cách chia ở thì hiện tại đơn. 6. Động từ To Be ở dạng hoàn thànhDạng câu Công thức Ví dụ Khẳng định (+) S + has/have been + O Nam has been at bus stop for 30 minutes (Nam đã ở bến xe bus được 30 phút) Phủ định (-) S + has/have + not + been + O Nam has not been at bus stop for 30 minutes (Nam đã không ở bến xe bus được 30 phút) Nghi vấn (?)
Has Nam been at bus stop for 30 minutes (Có phải Nam đã ở bến xe bus được 30 phút không?) Chia động từ To Be:
7. Động từ To Be ở dạng bị độngCấu trúc: Dạng câu Công thức Ví dụ Khẳng định (+) S + To Be + V(PII) + O The house is cleaned by my mother (Ngôi nhà được dọn dẹp bởi mẹ tôi) Phủ định (-) S + To Be + not + V(PII) + O The house is not cleaned by my mother (Ngôi nhà không được dọn dẹp bới mẹ tôi) Nghi vấn (?)
Is the house cleaned by my mother? (Có phải ngôi nhà được dọn dẹp bởi mẹ tôi không? Chia động từ To Be: Ở dạng này, ta dựa vào chủ ngữ và thì của câu để chia động từ To Be phù hợp. III. Vị trí của động từ To Be trong câu & cách sử dụng động từ To BeĐộng từ To Be được dùng để giới thiệu, mô tả, đánh giá sự vật, sự việc và con người,… Động từ To Be có những vị trí trong câu như sau: 1. Đứng trước danh từVị trí của động từ To Be Cấu trúc Ví dụ Đứng trước danh từ S + To Be + N
Đứng trước tính từ S + To Be + Adj
Đứng trước cụm giới từ S + To Be + Preposition
Đứng trước động từ S + To Be + Ving (trong thì hiện tại tiếp diễn) S + To Be + Ved (trong câu bị động)
IV. Cách dùng nâng cao của động từ To BeCách dùng nâng cao của động từ To BeMột số cách dùng nâng cao với động từ To Be các bạn có thể tham khảo: 1. Động từ To Be trong cấu trúc To Be + of + noun (=have)Dùng để chỉ tính chất, tình cảm của một đối tượng nào đó. Ví dụ:
2. Động từ To Be trong cấu trúc To Be + to + VĐể thể hiện lời chỉ dẫn, câu mệnh lệnh, dự định được sắp đặt. Ví dụ: He is to finish her homework by 10pm (Anh ấy phải làm xong bài tập về nhà trước 10 giờ tối). 3. Động từ To Be dùng trong cấu trúc be about + to do somethingDùng để diễn tả một ý định hay dự định nào đó. Ví dụ: I am about to travel around the world (Họ đang dự định đi vòng quanh thế giới). Cấu trúc To Be Định nghĩa Ví dụ To Be + of + noun (=have) Dùng để chỉ tính chất, tình cảm của một đối tượng nào đó
To Be + to + V Để thể hiện lời chỉ dẫn, câu mệnh lệnh, dự định được sắp đặt
To be about + to do something Dùng để diễn tả một ý định hay dự định nào đó
V. Bài tập với động từ To BeSau đây là bài tập với động từ To Be để bạn luyện tập nhé. Prep khuyên bạn sau khi đã đọc xong lý thuyết nên dành thời gian làm bài tập luôn sẽ nhớ lâu hơn rất nhiều đó. Bài 1: Cho động từ To Be theo dạng thích hợp
Đáp án:
Bài 2: Mỗi câu đang thiếu 1 động từ To Be đê câu trở nên hoàn chỉnh, hãy điền động từ To Be để câu hoàn chỉnh nhé
➡
➡
➡
➡
➡
➡
➡
➡ Đáp án:
VI. Lời kếtVậy là Prep đã cung cấp đến bạn những kiến thức rất chi tiết để bạn nắm rõ về cấu trúc động từ To Be từ cơ bản đến nâng cao. Bạn hãy đọc thật kỹ lý thuyết bên trên cùng với việc làm bài tập vận dụng bên dưới để nắm thật chắc kiến thức này nhé. Prep hy vọng được đồng hành cùng các bạn trong quá trình chinh phục tiếng anh cũng như các kỳ thi như Ielts, Toeic, tiếng anh thpt quốc gia. |