Từ an ninh có nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổiIPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn aːn˧˧ nïŋ˧˧aːŋ˧˥ nïn˧˥aːŋ˧˧ nɨn˧˧ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh aːn˧˥ nïŋ˧˥aːn˧˥˧ nïŋ˧˥˧

  • Âm thanh

Từ nguyênSửa đổi

an: yên; ninh: không rối loạn

Danh từSửa đổi

an ninh

  1. Được yên ổn, không có rối ren. Giữ cho xã hội an ninh cơ quan an ninh.
  2. Cơ quan có nhiệm vụ bảo vệ sự yên ổn và trật tự của xã hội. Các cán bộ của cơ quan an ninh đã khám phá được một vụ cướp.

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: security

Từ liên hệSửa đổi

  • an toàn

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)