Trường chu văn an hà nội tuyển sinh

Phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy 2023: Trường Đại học Chu Văn An xét tuyển theo 4 phương thức:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa kết quả học tập THPT (Xét học bạ);
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội áp dụng;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Phương thức 1: Xét tuyển dựa kết quả học tập THPT (Xét học bạ)

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến: Tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo Học bạ THPT đạt từ 15.0 điểm trở lên hoặc điểm trung bình chung của cả năm học lớp 12 đạt từ 5.0 điểm trở lên.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường dự kiến 15.0 điểm gồm điểm ưu tiên, riêng đối với ngành Công nghệ thông tin và Kỹ thuật điện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường dự kiến 17.0 điểm gồm điểm ưu tiên.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội áp

  • Nhà trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2023, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh Giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học Kỹ thuật quốc gia, thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.

4.3. Chính sách ưu tiên

  • Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): 450.000 đồng/ tín chỉ (tương đương 1.450.000 đồng/ sinh viên/ tháng). Lộ trình tăng học phí theo Nghị định số 81/2022/NĐ-CP ngày 27/08/2022 của Thủ tướng chính phủ. Dự kiến mức học phí năm học 2023-2024 và cảu cả khóa học như sau:

STT Ngành/ Chương trình Mã ngành Học phí/ Sinh viên/ Năm, Năm học 2023-2024 (VNĐ) Dự kiến học phí / Sinh viên/ Cả khóa học (VNĐ) 1 Kế toán 7340301 14.500.000 62.100.000 2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 14.500.000 62.550.000 3 Quản trị kinh doanh 7340101 14.500.000 61.200.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 7340301 Kế toán 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 35 A00 D01 A01 C04 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 65 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2 7340201 Tài chính - Ngân hàng 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 35 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 65 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 3 7340101 Quản trị kinh doanh 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 35 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 65 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 4 7380107 Luật Kinh tế 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 80 A00 A01 D01 C00 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 150 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 5 7480201 Công nghệ thông tin 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 100 A00 D01 A01 C04 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 150 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 6 7520201 Kỹ thuật điện 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 40 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 7 7580101 Kiến trúc 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10 V00 V01 V02 V03 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 20 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 8 7580201 Kỹ thuật xây dựng 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10 A00 D01 A01 C04 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 30 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 9 7220201 Ngôn ngữ Anh 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 80 D01 A01 D14 D10 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 130 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM

Điểm chuẩn trường Đại học Chu Văn An như sau:

Ngành

Năm 2020 Năm 2022 Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Luật kinh tế

13 15

- Xét điểm theo học kỳ: 15,0.

- Xét điểm TBC lớp 12: 5,0

15,00

15,00

Kiến trúc

16 16

- Xét điểm theo học kỳ: 15,0.

- Xét điểm TBC lớp 12: 5,0

15,00

15,00

Công nghệ thông tin 13 15 15

- Xét điểm theo học kỳ: 15,0.

- Xét điểm TBC lớp 12: 5,0

17,00

15,00

Kỹ thuật điện 13 15

- Xét điểm theo học kỳ: 15,0.

- Xét điểm TBC lớp 12: 5,0

17,00

15,00

Tài chính - Ngân hàng 13 15

- Xét điểm theo học kỳ: 15,0.

- Xét điểm TBC lớp 12: 5,0

15,00

15,00

Quản trị kinh doanh 13 15 15

- Xét điểm theo học kỳ: 15,0.

- Xét điểm TBC lớp 12: 5,0

15,00

15,00

Kế toán 13 15 15

- Xét điểm theo học kỳ: 15,0.

- Xét điểm TBC lớp 12: 5,0

15,00

15,00

Kỹ thuật xây dựng 13 15 15,00 15,00 Ngôn ngữ Anh 13 15 15

- Xét điểm theo học kỳ: 15,0.

- Xét điểm TBC lớp 12: 5,0

15,00

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường chu văn an hà nội tuyển sinh
Trường Đại học Chu Văn An
Trường chu văn an hà nội tuyển sinh
Thư viện trường Đại học Chu Văn An

Trường chu văn an hà nội tuyển sinh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]