Phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy 2023: Trường Đại học Chu Văn An xét tuyển theo 4 phương thức:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT Phương thức 1: Xét tuyển dựa kết quả học tập THPT (Xét học bạ)
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội áp
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
4.3. Chính sách ưu tiên
5. Học phí Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): 450.000 đồng/ tín chỉ (tương đương 1.450.000 đồng/ sinh viên/ tháng). Lộ trình tăng học phí theo Nghị định số 81/2022/NĐ-CP ngày 27/08/2022 của Thủ tướng chính phủ. Dự kiến mức học phí năm học 2023-2024 và cảu cả khóa học như sau: STT Ngành/ Chương trình Mã ngành Học phí/ Sinh viên/ Năm, Năm học 2023-2024 (VNĐ) Dự kiến học phí / Sinh viên/ Cả khóa học (VNĐ) 1 Kế toán 7340301 14.500.000 62.100.000 2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 14.500.000 62.550.000 3 Quản trị kinh doanh 7340101 14.500.000 61.200.000 II. Các ngành tuyển sinhSTT Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 7340301 Kế toán 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 35 A00 D01 A01 C04 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 65 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2 7340201 Tài chính - Ngân hàng 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 35 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 65 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 3 7340101 Quản trị kinh doanh 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 35 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 65 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 4 7380107 Luật Kinh tế 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 80 A00 A01 D01 C00 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 150 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 5 7480201 Công nghệ thông tin 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 100 A00 D01 A01 C04 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 150 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 6 7520201 Kỹ thuật điện 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 40 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 7 7580101 Kiến trúc 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10 V00 V01 V02 V03 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 20 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 8 7580201 Kỹ thuật xây dựng 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10 A00 D01 A01 C04 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 30 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 9 7220201 Ngôn ngữ Anh 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 80 D01 A01 D14 D10 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 130 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂMĐiểm chuẩn trường Đại học Chu Văn An như sau: Ngành Năm 2020 Năm 2022 Năm 2023 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Luật kinh tế 13 15 - Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 15,00 15,00 Kiến trúc 16 16 - Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 15,00 15,00 Công nghệ thông tin 13 15 15 - Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 17,00 15,00 Kỹ thuật điện 13 15 - Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 17,00 15,00 Tài chính - Ngân hàng 13 15 - Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 15,00 15,00 Quản trị kinh doanh 13 15 15 - Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 15,00 15,00 Kế toán 13 15 15 - Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 15,00 15,00 Kỹ thuật xây dựng 13 15 15,00 15,00 Ngôn ngữ Anh 13 15 15 - Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 15,00 15,00 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Chu Văn AnThư viện trường Đại học Chu Văn AnKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] |