Transitive phrasal verbs là gì

Transitive phrasal verbs là gì

Contents

  1. 1. Định nghĩa cụm động từ Phrasal Verb là gì?
  2. 2. Cách dùng cụm động từ cho từng trường hợp

Bạn muốn tìm hiểu về Cụm động từ trong tiếng Anh? Bởi đây là một trong những cấu trúc ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh. Hiểu được điều đó, JES đã tổng hợp kiến thức của cấu trúc này. Hi vọng bài viết này giúp ích cho bạn trong công việc và học tập.

1. Định nghĩa cụm động từ Phrasal Verb là gì?

Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle (s) này có thể là một trạng từ (adverb), hoặc là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai.

Ex: The rich man gave away most of his fortune. (Người giàu có ấy tặng hầu hết tài sản của ông ta cho người nghèo.)

2. Cách dùng cụm động từ cho từng trường hợpCụm động từ trong tiếng Anh có hai vai trò chính là:

  • Ngoại động từ (transitive): theo sau là một danh từ hoặc là một đại danh từ với chức năng là túc từ (object) của động từ.
  • Nội động từ (intransitive): không có túc từ theo sau.

NỘI ĐỘNG TỪ: Intransitive phrasal verbs

  • Không có túc từ  động từ cùng particle (thường là trạng từ- adverb) luôn đi sát nhau. Ex: The magazine Time comes out once a week. (Báo Time được phát hành mỗi tuần một lần.)
  • Cũng như các nội động từ thường, không có túc từ đi theo, loại phrasal verb này không dùng ở thể thụ động (passive) nên bạn không nghe dân bản xứ nói Our car was broken down,  The magazine Time is come out Ex: Our car broke down and had to be towed to a garage. (Xe chúng tôi bị hư và phải kéo về chỗ sửa)
  • Một số intransitive phrasal verbs thông dụng: break down, get by, get up, look out, show up, go on, grow up, shut up, sit down, stand up, stay on, come back, fall through, take off, watch out, turn up

NGOẠI ĐỘNG TỪ: Transitive phrasal verbsVới cụm động từ trong tiếng Anh, ngoại động từ có hai trường hợp sử dụng chủ yếu như sau:

  • Có thể ở giữa động từ và particle hoặc đi sau particle:Ex: I took my shoes off./ I took off my shoes. (Tôi cởi giầy ra.)
  • Nhưng khi túc từ là một đại danh từ (những chữ như this, that, it, them,me,her và him thì đại danh từ này sẽ đứng ở giữa động từ và particle: Ex: I took them off.

Những trường hợp ngoại lệ bạn cần biết:

Có nhiều cụm động từ (phrasal verbs) vừa có thể là transitive hoặc intransitive. Ngữ cảnh sẽ cho chúng ta biết chức năng cùng với nghĩa của chúng:

  • The plane took off at seven oclock.(Máy bay cất cánh lúc 7 giờ.)
  • He took off his hat and bowed politely as the teacher passed. (Nó cất mũ cúi mình chào lễ phép khi thầy đi ngang.)
  • I am taking this Friday off to get something done around the house. ( Tôi sẽ nghỉ thứ sáu để làm việc nhà)
  • Hes been taken off the medication. (Nó vừa được ngừng uống thuốc.)
  • Son takes off his English teacher perfectly. ( Sơn bắt chước ông thầy người Anh rất tài.)

Một số cụm động từ mà bạn cần biết:

Cụm Động Từ Nghĩa Ví dụ
Bear out = confirm Xác nhận The other witnesses will bear out what I say
Bring in = introduce Giới thiệu They want to bring in a bill to limit arms exports
Gear up for = prepare for Chuẩn bị Cycle organizations are gearing up for National Bike Week.
Pair up with = team up with Hợp tác Sally decided to pair up with Jason for the dance contest.
Cut down = reduce Cắt giảm We need to cut the article down to 1 000 words.
Look back on = remember Nhớ lại She usually looks back on her childhood.
Bring up = raise Nuôi dưỡng He was brought up by his aunt
Hold on = wait Chờ đợi Hold on a minute while I get my breath back
Turn down = refuse Từ chối He has been turned down for ten jobs so far
Talk over = discuss Thảo luận They talked over the proposal and decided to give it their approval.
Leave out = not include, omit Bỏ qua  If you are a student, you can omit questions 1618.
Break down Đổ vỡ, hư hỏng The telephone system has broken down.
Put forward = suggest Đề xuất, gợi ý Can I put you forward for club secretary
Dress up Ăn vận (trang trọng) Theres no need to dress upcome as you are.
Stand for Viết tăt cho The books by T.C. Smith. What does the T.C. stand for?
Keep up = continue Tiếp tục Well done! Keep up the good work/Keep it up
Look after = take care of Trông nom, chăm sóc Whos going to look after the children while youre away?
Work out = calculate Tính toán  Itll work out cheaper to travel by bus.
Show up = arrive Tới, đến It was getting late when she finally showed up
Come about = happen Xảy ra Can you tell me how the accident came about
Hold up = stop, delay Dừng lại, hoãn lại An accident is holding up traffic
Call off = cancel Hoãn, Hủy bỏ The game was called off because of bad weather
Look for = expect, hope for Trông đợi We shall be looking for an improvement in your work this term
Fix up = arrange Sắp xếp Ill fix you up with a place to stay.
Get by = manage to live Sống bằng How does she get by on such a small salary?
Check in Làm thủ tục vào cửa Please check in at least an hour before departure.
Check out Làm thủ tục ra Please check out at the reception area
Drop by (drop in on) Ghé qua I thought Id drop in on you while I was passing.
Come up with Nghĩ ra She came up with a new idea for increasing sales.
Call up = phone Gọi điện Shes out for lunch. Please call up later
Call on = visit Thăm My mothers friends call upon her everyWednesday
Think over = consider Xem xét, cân nhắc Let me think over your request for a day or so.
Talk over = discuss Thảo luận They talked over the proposal and decided to give it their approval
Move on Chuyển sang Can we move on to the next item on the agenda?
Go over = examine Xem xét Go over your work before you hand it in.
Clear up = tidy Dọn dẹp Im fed up with clearing up after you!
Carry out = execute Tiến hành Extensive tests have been carried out on the patient.
Break in Đột nhập Burglars had broken in while we were away.
Back up Ủng hộ Ill back you up if they dont believe you.
Turn away = turn down Từ chối They had nowhere to stay so I couldnt turn them away
Wake up = get up Thức dậy Wake up and listen!
Warm up Khởi động Lets warm up before entering the main part
Turn off Tắt Theyve turned off the water while they repair a burst pipe.
Turn on Bật Ill turn the television on.
Fall down Xuống cấp Many buildings in the old part of the city are falling down.
Find out Tìm ra I havent found anything out about him yet.
Get off Khởi hành We got off straight after breakfast.
Give up Từ bỏ They gave up without a fight
Go up = increase Tăng lên The price of cigarettes is going up
Pick someone up Đón ai đó Ill pick you up at five
Speed up Tăng tốc Can you try and speed things up a bit?
Grow up Lớn lên Their children have all grown up and left home now
Catch up with Theo kịp Go on ahead. Ill catch up with you
Cut off Cắt bỏ cái gì đó He had his finger cut off in an accident at work.
Account for Giải thích How do you account for the shows success?
Belong to Thuộc về Who does this watch belong to?
Break away Bỏ trồn The prisoner broke away from his guards.
Delight in Thích thú về She delights in walking

XEM THÊM: Những cụm động từ tiếng Anh thông dụng hiện nay

Trên đây là tất cả thông tin bạn cần biết về cụm động từ bao gồm cách sử dụng, những cụm động từ thường gặp cũng đã được chúng tôi cập nhật cụ thể ở trên. Hi vọng bài viết này đã mang đến những thông tin hữu ích cho bạn.                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    5        /        5        (        100                    votes                )