Rangers nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈɹeɪn.dʒə(ɹ)/ (Anh), /ˈɹeɪn.dʒɚ/ (Mỹ)

Danh từSửa đổi

ranger (số nhiều rangers)

  1. Người hay đi lang thang.
  2. Kiểm lâm viên, nhân viên lâm nghiệp, người bảo vệ rừng.
  3. Người gác công viên của nhà vua.
  4. (Quân sự, số nhiều) Kỵ binh nhẹ.
  5. (
Rangers nghĩa là gì

Mỹ) Biệt kích; biệt động đội, biệt động quân, đội biệt động.

  1. Nữ hướng đạo sinh lớn.

Thành ngữSửa đổiranger stationTrạm kiểm lâm, trạm lâm nghiệp.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ʁɑ̃.ʒe/

Ngoại động từSửa đổi

ranger ngoại động từ /ʁɑ̃.ʒe/

  1. Sắp thành hàng. Ranger des soldats   sắp quân thành hàng
  2. Sắp xếp; xếp dọn. Ranger des papiers   sắp xếp giấy tờRanger sa chambre   xếp dọn phòng
  3. Dẹp. Ranger sa voiture   dẹp chiếc xe (ra nơi khác)
  4. Đặt; kéo. Ranger quelqu'un sous ses ordres   đặt ai dưới quyền sai bảo của mìnhRanger quelqu'un de son côté   kéo ai về phe mình
  5. (Hàng hải) Đi gần, đi dọc theo. Ranger une côte   đi dọc theo bờ biển
  6. () Liệt vào hàng, để vào hạng. Ranger un auteur parmi les classiques   liệt một tác giả vào hàng các tác giả cổ điển

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)