Tiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổi- IPA: /ˈɹeɪn.dʒə(ɹ)/ (Anh), /ˈɹeɪn.dʒɚ/ (Mỹ)
Danh từSửa đổiranger (số nhiều rangers) - Người hay đi lang thang.
- Kiểm lâm viên, nhân viên lâm nghiệp, người bảo vệ rừng.
- Người gác công viên của nhà vua.
- (Quân sự, số nhiều) Kỵ binh nhẹ.
- (
Mỹ) Biệt kích; biệt động đội, biệt động quân, đội biệt động. - Nữ hướng đạo sinh lớn.
Thành ngữSửa đổiranger stationTrạm kiểm lâm, trạm lâm nghiệp.Tham khảoSửa đổi- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng PhápSửa đổiCách phát âmSửa đổiNgoại động từSửa đổiranger ngoại động từ /ʁɑ̃.ʒe/ - Sắp thành hàng. Ranger des soldats sắp quân thành hàng
- Sắp xếp; xếp dọn. Ranger des papiers sắp xếp giấy tờRanger sa chambre xếp dọn phòng
- Dẹp. Ranger sa voiture dẹp chiếc xe (ra nơi khác)
- Đặt; kéo. Ranger quelqu'un sous ses ordres đặt ai dưới quyền sai bảo của mìnhRanger quelqu'un de son côté kéo ai về phe mình
- (Hàng hải) Đi gần, đi dọc theo. Ranger une côte đi dọc theo bờ biển
- (Cũ) Liệt vào hàng, để vào hạng. Ranger un auteur parmi les classiques liệt một tác giả vào hàng các tác giả cổ điển
Tham khảoSửa đổi- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
|