Mùa hè này, bóng đá Anh sẽ kỷ niệm tròn 30 năm ra mắt kỷ nguyên Ngoại hạng Anh. Kể từ lần đầu tiên chuyển đổi từ giải Hạng Nhất Anh sang tên gọi Ngoại Hạng Anh Premier League mùa 1992 - 1993, thì mùa giải 2022 - 2023 sắp tới sẽ là giải Ngoại hạng Anh lần thứ 31 tổ chức. Thế thì đâu là những đội bóng xuất sắc nhất trong 3 thập kỷ qua ở giải đấu hàng đầu nước Anh, chúng ta sẽ cùng nhìn lại.
Dù thành tích
trở nên kém cỏi hơn hẳn kể từ sau khi chia tay sir Alex Ferguson, nhưng Manchester United vẫn đứng đầu trong danh sách những đội bóng giàu thành tích nhất ở giải Ngoại hạng Anh. Manchester United giữ vị thế áp đảo khi trong 30 mùa giải Ngoại Hạng Anh đã trôi qua, đội bóng đã giành tổng cộng 13 chức vô địch toàn mùa, tất cả đều dưới thời Sir Alex Ferguson.
Đội bóng cùng thành phố Manchester City với sự thăng hoa trong những năm gần đây đã vươn lên xếp ngay sau về bề dày danh hiệu với tổng
cộng 6 chức vô địch Ngoại Hạng Anh, Chelsea sở hữu 5 danh hiệu còn Arsenal có 3 danh hiệu. Có tổng cộng 7 đội bóng đã lên ngôi vô địch Ngoại hạng Anh trong 30 mùa giải đã qua, và những cái tên còn lại là Liverpool, Leicester City và Blackburn.
Xét về điểm số, Manchester United vẫn là đội bóng xuất sắc nhất tính trong 3 thập kỷ qua khi đội bóng dẫn đầu với số điểm 2366 đã có được sau 1152 trận, trung
bình 2,05 điểm/trận thi đấu trọn vẹn cả 30 mùa giải. Manchester United hơn tới hơn 200 điểm so với đội xếp thứ 2 Argenal, xếp vị trí thứ 3 là Chelsea với tổng cộng 2148 điểm sau 1152 trận, trung bình 1,86 điểm/trận, kế đến là Liverpool và Tottenham. Manchester City chỉ xếp thú 6 trong tiêu chí tổng số điểm giành được ở Ngoại Hạng Anh. Bởi Manchester City có tới 5 mùa giải không được góp mặt ở Premier League và thậm chí có mùa còn xuống thi đấu ở giải hạng 3.
* Mời quý độc giả
theo dõi các chương trình đã phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam trên TV Online và VTVGo!
BongDa.com.vn Tạp chí Forbes đã xếp hạng 10 CLB giá trị nhất thế giới năm 2022, dựa trên doanh thu, các hoạt động thương mại, bản quyền hình ảnh...
10.
Tottenham - 2,35 tỷ USD: Giá trị của Gà trống tăng 2% so với năm ngoái. Họ có mùa giải thành công khi cán đích trong top 4 Premier League.
9. Juventus - 2,45 tỷ USD: Giá trị của Bà đầm già tăng 26% so với năm ngoái. Không thành công về mặt danh hiệu, nhưng Juve đã hồi sinh tài chính mạnh mẽ sau đại dịch.
8. Chelsea - 3,1 tỷ USD: Giá trị của The Blues giảm 3% so với năm ngoái. Họ trải qua mùa giải đầy biến động, đặc biệt là cuộc chuyển giao chủ sở hữu.
7. PSG - 3,2 tỷ
USD: Giá trị của Gã nhà giàu nước Pháp tăng 28%. Sự xuất hiện của Lionel Messi đã làm tăng sức hút của PSG trên toàn thế giới.
6. Man City - 4,25 tỷ USD: Giá trị của The Citizens tăng 6% so với năm ngoái. Đoàn quân của Pep Guardiola đã bảo vệ thành công chức vô địch Premier League.
5. Bayern Munich - 4,275 tỷ USD: Hùm xám như thường lệ vẫn thống trị hoàn toàn giải VĐQG Đức. Giá trị của họ tăng 1% so với năm ngoái.
4. Liverpool - 4,45 tỷ USD: The Kop trải
qua mùa giải thành công khi vô địch Carabao Cup và FA Cup. Trước mắt họ đang là trận chung kết Champions League.
3. Man Utd - 4,6 tỷ USD: Là CLB có thương hiệu hàng đầu, M.U dù trải qua mùa giải thất vọng nhưng giá trị vẫn tăng 10% so với năm ngoái.
2. Barcelona - 5,1 tỷ USD: Sự xuất hiện của Joan Laporta đã giúp Barca cải thiện phần nào vấn đề tài chính. Họ đã nhận được những khoản đầu tư khổng lồ từ Spotify, Fanatics và Investindustrial, Polkadot...
1. Real Madrid - 5,1 tỷ USD: Los Blancos trải qua mùa giải thành công khi đoạt chức vô địch La Liga, và hiện đang hướng đến danh hiệu Champions League.
Endo | 07:58 27/05/2022
Từ Wikipedia, bách khoa toàn thư miễn phí
Nhảy đến điều hướng nhảy để tìm kiếm
Đây là danh sách các câu lạc bộ bóng đá liên kết giàu nhất thế giới được xếp hạng bởi tạp chí Forbes về giá trị của họ bằng đô la Mỹ.richest
association football clubs in the world as ranked by Forbes magazine on their worth in U.S. dollars.
Bảng xếp hạng hiện tại [Chỉnh sửa][edit]
Kể từ ngày 06 tháng 6 năm 2022 [1] [2]
RANK2021 2021
RANK2019 2019
Đội
Quốc gia
Giá trị tính bằng triệu đô la $ millions
% Changeon Year on year
Nợ là% giá trị % of value
Doanh thu ($ m)
Hoạt động ($ m) income ($M)
1
2
FC Barcelona
Tây ban nha
4,760
18
6
792
62
2
1
Real Madrid
Tây ban nha
4,750
12
6
790
92
3
4
Real Madrid
Bayern Munich
4,215
39
0
703
49
4
3
nước Đức
Manchester United
4,200
10
16
643
167
5
8
nước Anh
Manchester United
4,100
88
2
619
62
6
5
nước Anh
Manchester United
4,000
49
0
609
-2
7
6
nước Anh
Manchester United
3,200
24
0
520
35
8
7
nước Anh
Manchester United
2,800
23
7
430
47
9
11
nước Anh
Liverpool
2,500
129
0
599
-5
10
9
thành phố Manchester
Manchester United
2,300
42
39
494
134
11
10
nước Anh
Liverpool
1,950
29
16
441
-14
12
13
thành phố Manchester
Bayern Munich
1,900
112
0
405
15
13
12
nước Đức
Tây ban nha
1,000
5
26
368
62
14
15
Real Madrid
Liverpool
743
11
8
323
13
15
19
thành phố Manchester
Manchester United
658
38
0
235
15
16
18
nước Anh
Liverpool
559
-4
4
165
-92
17
16
thành phố Manchester
Liverpool
548
-12
56
156
-108
18
17
thành phố Manchester
Manchester United
508
-18
18
175
-24
19
nước Anh
Liverpool
Manchester United
455
nước Anh
17
189
-49
20
nước Anh
Liverpool
thành phố Manchester
413
nước Anh
2
172
2
Liverpool[edit]
thành phố Manchester
Chelsea
Arsenal
Paris Saint-Germain
2021
Pháp
Tottenham Hotspur
Juventus
2020
Nước Ý
Borussia Dortmund
2019
Atlético Madrid
2018
Internazionale
Everton
Milan
2017
Roma
2016
Nước Ý
Tottenham Hotspur
Juventus
2015
Nước Ý
2014
Borussia Dortmund
2013
Atlético Madrid
2012
Internazionale
Everton
Milan
2011
Roma
2010
West Ham United
2009
20+
2008
Thành phố Leicester
2007
-
Ajax[edit]
2019[edit][edit]
nước Hà Lan
Số một theo năm [Chỉnh sửa]
2019
Số một theo năm [Chỉnh sửa]
2018
Đội
Quốc gia
Năm millions
% Changeon Year on year
Nợ là% giá trị % of value
Doanh thu ($ m)
1
3
Real Madrid
Tây ban nha
4,239
4
1
896
2
2
Real Madrid
Tây ban nha
4,205
-1
8
824
3
1
nước Đức
Manchester United
3,808
-8
19
795
4
4
Real Madrid
Bayern Munich
3,024
-1
0
751
5
5
nước Anh
Manchester United
2,688
9
0
678
6
7
nước Anh
Manchester United
2,576
25
0
597
7
6
nước Anh
Manchester United
2,268
1
11
520
8
8
nước Anh
Manchester United
2,183
12
3
613
9
10
thành phố Manchester
Manchester United
1,624
4
4
511
10
9
nước Anh
Liverpool
1,512
3
9
480
11
11
nước Anh
Liverpool
1,092
12
0
646
12
14
nước Đức
Tây ban nha
953
12
23
363
13
12
thành phố Manchester
Bayern Munich
896
-1
0
379
14
16
nước Đức
Bayern Munich
683
-3
12
291
15
18
Real Madrid
Liverpool
672
11
50
335
16
17
thành phố Manchester
Liverpool
622
1
41
298
17
15
thành phố Manchester
Manchester United
616
-18
10
236
18
13
nước Anh
Liverpool
583
-5
42
248
19
nước Anh
thành phố Manchester
Manchester United
476
32
0
254
20
nước Anh
Liverpool
Manchester United
381
nước Anh
0
240
2018[edit][edit]
Liverpool
Số một theo năm [Chỉnh sửa]
Đội
Quốc gia
Năm in millions
Đội % of value[6]
% Changeon Year on year
Doanh thu ($ m)
1
nước Đức
Manchester United
4,123
18
12
737
2
Real Madrid
Tây ban nha
4,088
2
14
735
3
Real Madrid
Tây ban nha
4,060
1
12
706
4
Real Madrid
Bayern Munich
3,063
0
13
640
5
nước Anh
Manchester United
2,474
0
19
575
6
nước Anh
Manchester United
2,238
12
16
531
7
nước Anh
Manchester United
2,062
0
12
466
8
nước Anh
Manchester United
1,944
5
30
462
9
nước Anh
Liverpool
1,472
6
17
442
10
thành phố Manchester
Manchester United
1,237
19
17
387
11
nước Anh
Liverpool
917
0
16
529
12
thành phố Manchester
Bayern Munich
901
0
12
362
13
nước Đức
Tây ban nha
848
3
16
297
14
thành phố Manchester
Manchester United
754
8
19
232
15
nước Đức
Bayern Munich
707
11
12
251
16
thành phố Manchester
Liverpool
618
44
9
191
17
nước Anh
Liverpool
612
101
-24
213
18
Real Madrid
Liverpool
606
58
13
285
19
Liverpool
Manchester United
500
0
21
295
20
nước Anh
Liverpool
471
0
24
219
2017[edit][edit]
thành phố Manchester
Số một theo năm [Chỉnh sửa]
Đội
Quốc gia
Năm millions
Đội % of value[8]
% Changeon Year on year
Doanh thu ($ m)
1
nước Đức
Manchester United
3,690
6
11
850
2
Real Madrid
Tây ban nha
3,635
6
2
688
3
Real Madrid
Tây ban nha
3,580
3
-2
688
4
Real Madrid
Bayern Munich
2,713
0
1
657
5
nước Anh
Manchester United
2,083
5
8
650
6
nước Anh
Manchester United
1,932
16
-4
572
7
nước Anh
Manchester United
1,845
0
11
583
8
nước Anh
Manchester United
1,492
7
-4
523
9
nước Anh
Liverpool
1,258
7
-3
379
10
thành phố Manchester
Manchester United
1,058
17
4
377
11
nước Anh
Liverpool
841
0
3
578
12
thành phố Manchester
Bayern Munich
808
0
-3
315
13
nước Anh
Liverpool
802
73
-3
238
14
nước Đức
Tây ban nha
732
9
16
234
15
thành phố Manchester
Manchester United
634
11
17
213
16
nước Đức
Bayern Munich
629
7
-4
249
17
thành phố Manchester
Liverpool
569
3
-2
242
18
Real Madrid
Liverpool
537
37
-4
199
19
Liverpool
Manchester United
413
0
nước Anh
191
20
nước Anh
Liverpool
379
0
-4
158
2016[edit][edit]
thành phố Manchester
Số một theo năm [Chỉnh sửa]
Đội
Quốc gia
Năm
Đội % of value[8]
% Changeon Year on year
Doanh thu ($ m)
1
Real Madrid
Tây ban nha
3,645
3
12
694
2
Real Madrid
Tây ban nha
3,549
2
12
675
3
nước Đức
Manchester United
3,317
20
7
625
4
Bayern Munich
nước Đức
2,678
0
14
570
5
Arsenal
nước Anh
2,017
17
54
524
6
thành phố Manchester
nước Anh
1,921
0
40
558
7
thành phố Manchester
nước Anh
1,661
0
21
505
8
thành phố Manchester
nước Anh
1,548
5
58
471
9
thành phố Manchester
Chelsea
1,299
4
55
390
10
Liverpool
nước Anh
1,017
2
69
310
11
thành phố Manchester
nước Đức
836
0
19
338
12
Chelsea
Chelsea
825
32
6
240
13
Liverpool
Juventus
814
0
28
578
14
Nước Ý
nước Đức
655
21
15
264
15
Tottenham Hotspur
Borussia Dortmund
633
22
45
225
16
Milan
Chelsea
559
43
27
198
17
Liverpool
nước Anh
542
6
76
194
18
thành phố Manchester
Chelsea
508
36
Liverpool
217
19
Juventus
Chelsea
396
0
12
151
20
Liverpool
nước Anh
383
0
10
104
2015[edit][edit]
Juventus
Nước Ý
Tottenham Hotspur
Borussia Dortmund
Milan
Paris Saint-Germain % of value[12]
Pháp on year
Schalke 04
1
Atlético Madrid
Borussia Dortmund
3,260
4
-5
746
2
Milan
Borussia Dortmund
3,160
3
-1
657
3
Milan
nước Anh
3,100
20
10
703
4
Bayern Munich
nước Đức
2,350
0
27
661
5
thành phố Manchester
nước Anh
1,380
0
60
562
6
thành phố Manchester
nước Anh
1,370
0
58
526
7
Arsenal
nước Anh
1,310
30
-2
487
8
thành phố Manchester
nước Anh
982
10
39
415
9
thành phố Manchester
Chelsea
837
9
-2
379
10
Chelsea
Chelsea
775
44
-9
339
11
thành phố Manchester
nước Đức
700
6
17
355
12
Liverpool
Juventus
634
0
53
643
13
Liverpool
nước Anh
600
9
17
293
14
Nước Ý
nước Đức
572
0
-1
290
15
Milan
Chelsea
439
56
-9
222
16
Tottenham Hotspur
Borussia Dortmund
436
53
33
231
17
Juventus
Chelsea
353
0
19
224
18
Liverpool
nước Anh
349
0
Liverpool
210
19
Liverpool
nước Anh
309
12
Liverpool
186
20
Juventus
Nước Ý
294
17
-15
220
2014[edit][edit]
Tottenham Hotspur
Nước Ý
Tottenham Hotspur
Borussia Dortmund
Milan
Pháp on year
Schalke 04
1
Atlético Madrid
Borussia Dortmund
3,440
4
675
2
Milan
Borussia Dortmund
3,200
23
627
3
Milan
nước Anh
2,810
-11
551
4
Bayern Munich
nước Đức
1,850
41
561
5
Arsenal
nước Anh
1,331
0
370
6
thành phố Manchester
nước Anh
868
-4
394
7
thành phố Manchester
nước Anh
863
25
411
8
Chelsea
Chelsea
856
-9
343
9
thành phố Manchester
Chelsea
850
22
354
10
thành phố Manchester
nước Anh
691
8
313
11
thành phố Manchester
nước Đức
599
31
333
12
Nước Ý
nước Đức
580
16
258
13
Liverpool
nước Anh
514
-1
224
14
Milan
Chelsea
483
20
219
15
Liverpool
Juventus
415
Liverpool
518
16
Juventus
Nước Ý
347
Liverpool
204
17
Tottenham Hotspur
Borussia Dortmund
328
33
156
18
Milan
nước Đức
326
9
176
19
thành phố Manchester
Chelsea
307
19
162
20
Juventus
Chelsea
296
-10
156
2013[edit][edit]
Liverpool
Nước Ý
Tottenham Hotspur
Borussia Dortmund
Milan
Pháp on year
Schalke 04
1
Atlético Madrid
Borussia Dortmund
3,300
76
650
2
Milan
nước Anh
3,165
61
502
3
Milan
Borussia Dortmund
2,600
99
613
4
Arsenal
nước Anh
1,326
3
368
5
Bayern Munich
nước Đức
1,309
6
468
6
Chelsea
Chelsea
945
-4
326
7
thành phố Manchester
nước Anh
901
18
409
8
thành phố Manchester
Chelsea
694
17
248
9
thành phố Manchester
nước Anh
689
56
362
10
thành phố Manchester
nước Anh
651
5
296
11
Liverpool
nước Anh
520
-8
226
12
Nước Ý
nước Đức
498
-15
221
13
thành phố Manchester
nước Đức
456
11
240
14
Milan
Chelsea
401
-18
236
15
Paris Saint-Germain
Juventus
368
-4
167
16
Nước Ý
Tottenham Hotspur
358
Borussia Dortmund
119
17
Juventus
Chelsea
330
17
188
18
Milan
nước Đức
300
-15
154
19
Paris Saint-Germain
Juventus
285
-18
167
20
Liverpool
nước Anh
263
9
146
2012[edit][edit]
Juventus
Nước Ý
Tottenham Hotspur
Borussia Dortmund
Milan
Pháp on year
Schalke 04
1
Milan
nước Anh
2,235
5
532
2
Atlético Madrid
Borussia Dortmund
1,877
34
695
3
Milan
Borussia Dortmund
1,307
34
653
4
Arsenal
nước Anh
1,292
8
364
5
Bayern Munich
nước Đức
1,235
12
466
6
Chelsea
Chelsea
989
18
341
7
thành phố Manchester
nước Anh
761
16
362
8
thành phố Manchester
nước Anh
619
12
295
9
thành phố Manchester
Chelsea
591
-6
223
10
Nước Ý
nước Đức
587
56
293
11
Liverpool
nước Anh
564
37
262
12
Milan
Chelsea
490
11
307
13
thành phố Manchester
nước Anh
443
52
246
14
thành phố Manchester
nước Đức
394
52
197
15
Paris Saint-Germain
Juventus
385
8
193
16
Milan
nước Đức
355
4
187
17
thành phố Manchester
Chelsea
354
38
208
18
Paris Saint-Germain
Juventus
349
26
218
19
Nước Ý
Borussia Dortmund
288
Borussia Dortmund
169
20
Juventus
Chelsea
283
Borussia Dortmund
167
2011[edit][edit]
Milan
Nước Ý
Tottenham Hotspur
Borussia Dortmund
Milan
Pháp on year
Schalke 04
1
Milan
nước Anh
1,864
1
428
2
Atlético Madrid
Borussia Dortmund
1,451
10
537
3
Arsenal
nước Anh
1,192
1
336
4
Bayern Munich
nước Đức
1,048
6
396
5
Milan
Borussia Dortmund
975
-2
488
6
Chelsea
Chelsea
838
5
289
7
thành phố Manchester
nước Anh
658
2
313
8
thành phố Manchester
Chelsea
628
-4
251
9
thành phố Manchester
nước Anh
552
-33
276
10
Milan
Chelsea
441
7
275
11
Liverpool
nước Anh
412
11
179
12
Nước Ý
nước Đức
377
-2
171
13
Paris Saint-Germain
Juventus
358
8
179
14
Milan
nước Đức
340
3
179
15
thành phố Manchester
nước Anh
291
13
153
16
Paris Saint-Germain
nước Đức
281
0
141
17
Pháp
nước Đức
279
2
147
18
Marseille
Pháp
277
6
173
19
Atlético Madrid
Tây ban nha
275
6
153
20
Borussia Dortmund
nước Đức
260
-1
124
2010[edit][edit]
Kể từ tháng 4 năm 2010 [17] [18] [19]
Thứ hạng
Đội
Quốc gia
Giá trị ($ m) [10]
Nợ theo% giá trị [20] % of value[20]
% Changeon Year on year
Doanh thu ($ m)
Hoạt động ($ m) [21] income
($m)[21]
1
Manchester United
nước Anh
1,835
46
-2
459
150
2
Real Madrid
Tây ban nha
1,323
54
-2
563
130
3
Borussia Dortmund
nước Anh
1,181
41
-2
369
102
4
Real Madrid
Tây ban nha
1,000
58
4
513
113
5
Borussia Dortmund
nước Đức
990
14
-11
406
61
6
Kể từ tháng 4 năm 2010 [17] [18] [19]
nước Anh
822
47
-19
304
37
7
Real Madrid
Arsenal
800
0
-19
276
41
8
Barcelona
Arsenal
656
3
9
285
57
9
Barcelona
nước Anh
646
8
-19
340
-73
10
Real Madrid
Arsenal
413
0
12
276
-14
11
Barcelona
nước Đức
384
50
-25
175
-7
12
Kể từ tháng 4 năm 2010 [17] [18] [19]
nước Anh
372
29
-16
186
35
13
Real Madrid
Pháp
333
10
-21
196
5
14
Arsenal
nước Đức
329
0
0
206
41
15
Kể từ tháng 4 năm 2010 [17] [18] [19]
Arsenal
308
0
-19
205
25
16
Barcelona
nước Đức
274
0
-6
161
24
17
Marseille
Pháp
262
0
9
187
19
18
Borussia Dortmund
nước Đức
261
32
-20
145
8
19
Kể từ tháng 4 năm 2010 [17] [18] [19]
nước Anh
258
0
-17
143
-56
20
Real Madrid
nước Anh
198
8
-30
142
-49
2009[edit][edit]
Real Madrid
Thứ hạng
Đội
Quốc gia
Giá trị ($ m) [10]
Nợ theo% giá trị [20] % of value[20]
% Changeon Year on year
Doanh thu ($ m)
Hoạt động ($ m) [21] income
($m)[21]
1
Manchester United
nước Anh
1,870
54
4
512
160
2
Real Madrid
Tây ban nha
1,353
23
5
576
81
3
Borussia Dortmund
nước Anh
1,200
107
0
349
80
4
Borussia Dortmund
nước Đức
1,110
0
21
465
59
5
Kể từ tháng 4 năm 2010 [17] [18] [19]
nước Anh
1,010
59
-4
332
50
6
Real Madrid
Arsenal
990
0
24
330
58
7
Real Madrid
Tây ban nha
960
43
22
487
108
8
Barcelona
nước Anh
800
92
5
424
-13
9
Barcelona
Arsenal
600
5
18
264
46
10
Barcelona
nước Đức
510
38
9
234
41
11
Kể từ tháng 4 năm 2010 [17] [18] [19]
nước Anh
445
29
12
228
70
12
Real Madrid
Pháp
423
18
4
245
94
13
Kể từ tháng 4 năm 2010 [17] [18] [19]
Arsenal
381
9
-12
276
69
14
Real Madrid
Arsenal
370
77
-8
272
27
15
Arsenal
nước Đức
330
0
13
202
44
16
Borussia Dortmund
nước Đức
325
33
1
183
9
17
Kể từ tháng 4 năm 2010 [17] [18] [19]
nước Anh
310
0
62
164
-16
18
Barcelona
nước Đức
292
0
12
177
27
19
Real Madrid
nước Anh
285
96
-5
198
-13
20
Real Madrid
nước Đức
264
0
Arsenal
176
18
21
Barcelona
nước Anh
240
10
26
150
1
21
Marseille
Pháp
240
0
28
200
20
23
Real Madrid
Arsenal
218
14
-4
145
11
24
Barcelona
nước Anh
207
49
5
151
14
25
Real Madrid
Arsenal
194
86
Arsenal
128
15
2008[edit][edit]
Barcelona
Thứ hạng
Đội
Quốc gia
Giá trị ($ m) [10]
Nợ theo% giá trị [20] %of value[20]
% Changeon Year on year
Doanh thu ($ m)
Operatingincome($m)[21] income($m)[21]
1
Manchester United
nước Anh
1,800
60
24
394
111
2
Real Madrid
Tây ban nha
1,285
27
24
474
112
3
Borussia Dortmund
nước Anh
1,200
43
31
329
77
4
Kể từ tháng 4 năm 2010 [17] [18] [19]
nước Anh
1,050
65
131
269
60
5
Borussia Dortmund
nước Đức
917
0
9
302
72
6
Real Madrid
Arsenal
798
0
-3
307
54
7
Real Madrid
Tây ban nha
784
27
47
392
92
8
Barcelona
nước Anh
764
0
42
382
-5
9
Barcelona
Arsenal
510
5
-10
196
35
10
Barcelona
nước Đức
470
48
0
154
36
11
Kể từ tháng 4 năm 2010 [17] [18] [19]
Arsenal
434
12
94
213
48
12
Kể từ tháng 4 năm 2010 [17] [18] [19]
nước Anh
414
15
70
207
64
13
Real Madrid
Pháp
408
7
19
190
15
14
Real Madrid
Arsenal
403
0
-27
207
21
15
Borussia Dortmund
nước Đức
323
57
63
122
31
16
Real Madrid
nước Anh
300
43
16
175
12
17
Arsenal
nước Đức
293
0
32
163
41
18
Barcelona
nước Đức
262
0
Bayern Munich
131
11
19
Liverpool
Tây ban nha
254
159
31
145
-45
20
Real Madrid
Arsenal
227
11
23
151
48
21
Barcelona
nước Anh
197
30
24
103
-1
22
Real Madrid
nước Anh
195
23
25
115
-22
23
Kể từ tháng 4 năm 2010 [17] [18] [19]
nước Anh
191
63
-8
114
27
24
Barcelona
nước Anh
190
12
36
106
-40
25
Marseille
Pháp
187
0
19
134
13
Real Madrid
2007[edit][edit]
Arsenal
Barcelona
Đội
Quốc gia
Giá trị ($ m) [10]
Nợ theo% giá trị [20] %of value[20]
% Changeon Year on year
Doanh thu ($ m)
Operatingincome($m)[21] income($m)[21]
1
Manchester United
nước Anh
1,453
84
6
310
92
2
Real Madrid
Tây ban nha
1,036
10
2
000
83
3
Borussia Dortmund
nước Anh
915
53
9
246
20
4
Borussia Dortmund
nước Đức
838
0
9
262
62
5
Real Madrid
Arsenal
824
0
-10
305
46
6
Barcelona
Arsenal
567
17
-18
321
45
7
Real Madrid
Arsenal
555
Bayern Munich
10
264
26
8
Kể từ tháng 4 năm 2010 [17] [18] [19]
nước Anh
537
28
6
283
-37
9
Real Madrid
Tây ban nha
535
12
22
331
12
10
Barcelona
nước Đức
471
53
45
157
37
11
Barcelona
nước Anh
454
18
28
225
37
12
Real Madrid
Pháp
343
Bayern Munich
65
163
10
13
Real Madrid
nước Anh
260
46
-14
159
11
14
Kể từ tháng 4 năm 2010 [17] [18] [19]
nước Anh
243
0
27
137
9
15
Kể từ tháng 4 năm 2010 [17] [18] [19]
Arsenal
224
0
-15
162
53
16
Arsenal
nước Đức
221
Bayern Munich
Bayern Munich
130
31
17
Kể từ tháng 4 năm 2010 [17] [18] [19]
nước Anh
208
83
-6
114
9
18
Borussia Dortmund
nước Đức
199
126
61
114
1
19
Thứ hạng
Đội
196
0
13
95
9
20
Real Madrid
Arsenal
185
14
18
106
-8
21
Everton
nước Anh
165
32
34
107
-15
22
Marseille
Pháp
157
n/a
n/a
105
6
23
West Ham United
nước Anh
156
27
n/a
111
6
24
West Ham United
kiểm lâm
147
7
32
113
12
25
Scotland
nước Anh
140
16
16
91
-21
Biệt thự Aston[edit]
Xem thêm [sửa]
Liên đoàn tiền bóng đá Deloitte' list of the most valuable sports teams
Danh sách của các đội thể thao có giá trị nhất của Forbes
Danh sách các câu lạc bộ bóng đá có giá trị nhất ở Châu Mỹ
References[edit][edit]
Danh sách các giải đấu thể thao chuyên nghiệp theo doanh thu"The Business of Soccer - Full List". Forbes. Retrieved 19 April
2021.
^"Kinh doanh của bóng đá - danh sách đầy đủ". Forbes. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2021.Ozanian, Mike (12 April 2021). "The World's Most Valuable Soccer Teams: Barcelona Edges Real Madrid To Land At No. 1 For First Time". Forbes. Retrieved
19 April
2021.
^Ozanian, Mike (12 tháng 4 năm 2021). "Các đội bóng đá có giá trị nhất thế giới: Barcelona khiến Real Madrid đứng ở vị trí số 1 lần đầu tiên". Forbes. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2021.Ozanian, Mike (29 May 2019). "The World's Most Valuable Soccer Teams 2019: Real Madrid Is Back On Top, At $4.24 Billion". Forbes. Retrieved
21 April
2021.
^Ozanian, Mike (29 tháng 5 năm 2019). "Các đội bóng đá có giá trị nhất thế giới 2019: Real Madrid đã trở lại hàng đầu, ở mức 4,24 tỷ USD". Forbes. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021."2019 Ranking – The Business of Soccer". Forbes. Archived from the original on 22 June
2020. Retrieved 27 June 2020.
^"Xếp hạng 2019 - Kinh doanh của bóng đá". Forbes. Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 22 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2020.Ozanian, Mike. "The World's Most Valuable Soccer Teams 2018". Forbes. Retrieved 25 March
2019.
^Ozanian, Mike. "Các đội bóng đá có giá trị nhất thế giới 2018". Forbes. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2019."The Business Of Soccer". Forbes. Retrieved 12 June
2018.
^"Kinh doanh của bóng đá". Forbes. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2018.Ozanian, Mike. "The World's Most Valuable Soccer Teams 2017". Forbes. Retrieved 9 July
2017.
^Ozanian, Mike. "Các đội bóng đá có giá trị nhất thế giới 2017". Forbes. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2017.ab"The
business of Soccer". Forbes. Retrieved 23 May 2015.
^ ab "kinh doanh của bóng đá". Forbes. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.Nick DeSantis (11 May 2016). "The 20 Most Valuable Soccer Teams Of 2016, Visualized".
Forbes.
^Nick Desantis (11 tháng 5 năm 2016). "20 đội bóng đá có giá trị nhất năm 2016, được hiển thị". Forbes.abcdefghijEstimated by Forbes based on past transactions, market value, debt, and
stadium.
^ ABCDefghijestimated bởi Forbes dựa trên các giao dịch, giá trị thị trường, nợ và sân vận động trong quá khứ.Mike Ozanian (6 May 2015). "Real Madrid Tops Ranking Of The World's Most Valuable Soccer Teams".
Forbes. Retrieved 6 May
2015.
^Mike Ozanian (6 tháng 5 năm 2015). "Xếp hạng hàng đầu của Real Madrid của các đội bóng đá có giá trị nhất thế giới". Forbes. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2015."The business of Soccer". Forbes. Retrieved 23 May
2015.
^"Kinh doanh của bóng đá". Forbes. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.Mike Ozanian (7 May 2014). "The World's Most Valuable Soccer Teams". Forbes. Retrieved 8 May
2014.
^Mike Ozanian (7 tháng 5 năm 2014). "Các đội bóng đá có giá trị nhất thế giới". Forbes. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2014.Mike Ozanian (2 March 2014). "Soccer's Most Valuable Teams: At $3.3 Billion, Real Madrid Knocks Manchester United From Top Spot".
Forbes. Retrieved 2 March
2014.
^Mike Ozanian (2 tháng 3 năm 2014). "Các đội có giá trị nhất của bóng đá: ở mức 3,3 tỷ USD, Real Madrid đánh gục Manchester United từ vị trí hàng đầu". Forbes. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2014.Dan Bigman (19 April 2012). "The World's Most Valuable Soccer Teams". Forbes. Archived from
the original on 21 April 2012. Retrieved 21 April
2021.
^Dan Bigman (19 tháng 4 năm 2012). "Các đội bóng đá có giá trị nhất thế giới". Forbes. Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 21 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.Dan Bigman (20 April 2011). "The World's Most Valuable Soccer Teams". Forbes. Retrieved 29 May
2011.
^Dan Bigman (20 tháng 4 năm 2011). "Các đội bóng đá có giá trị nhất thế giới". Forbes. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2011."The Business Of Soccer". Forbes.com. 21 April 2010. Retrieved 4 May
2013.
^"Kinh doanh của bóng đá". Forbes.com. 21 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2013."Soccer Team Valuations". Forbes.com. 21 April 2010. Archived from
the original on 25 April 2010. Retrieved 4 May
2013.
^"Định giá đội bóng đá". Forbes.com. Ngày 21 tháng 4 năm 2010. Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 25 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2013."Most Valuable Soccer Teams". Forbes.com. 21 April 2010. Retrieved 21 April
2021.
^"Các đội bóng đá có giá trị nhất". Forbes.com. 21 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.abcdIncludes stadium debt
^ ABCDINCLUDES Sân vận động NợabcdRevenue before
interest, taxes, depreciation, and amortization.
^ ABCDrevenue trước lãi suất, thuế, khấu hao và khấu hao."2009 Soccer Team Valuations". Forbes.com. Archived from
the original on 14 August 2013. Retrieved 4 May
2013.
^"2009 Định giá đội bóng đá". Forbes.com. Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 14 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2013."2008 Soccer Team Valuations". Forbes.com. 30 April 2008. Archived from
the original on 8 March 2013. Retrieved 4 May
2013.
^"2008 Định giá đội bóng đá". Forbes.com. Ngày 30 tháng 4 năm 2008 được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 8 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2013."Soccer Team Valuations - Forbes.com". www.forbes.com. Archived from
the original on 13 July 2019. Retrieved 17 January
2020.
Câu lạc bộ nào là câu lạc bộ phong phú nhất ở Anh năm 2022?
Tottenham Hotspur - 2,35 tỷ đô la Tottenham Hotspur đứng thứ 10 trong danh sách các đội bóng đá giàu có nhất trên toàn cầu. Nó có giá trị ròng là 2,3 tỷ đô la, doanh thu hàng năm là 494 triệu đô la và thu nhập hoạt động là 127 triệu đô la. Đội là câu lạc bộ phong phú nhất ở Anh. - $2.35 billion
Tottenham Hotspur ranks 10th on the list of the wealthiest soccer teams globally. It has a net value of $2.3 billion, annual revenue of $494 million, and an operating income of $127 million. The team is the richest club in England.
Ai là câu lạc bộ giàu nhất hàng đầu ở Anh?
Top 10 câu lạc bộ bóng đá phong phú nhất ở Anh năm 2022 - Forbes..
Câu lạc bộ bóng đá Manchester United. Net trị giá 2022, 4,22 tỷ đô la ..
Câu lạc bộ bóng đá Liverpool. Net trị giá 2022 - 4,15 tỷ đô la ..
Câu lạc bộ bóng đá Manchester City. ....
Câu lạc bộ bóng đá Chelsea. ....
Câu lạc bộ bóng đá Arsenal. ....
Tottenham Hotspurs. ....
Câu lạc bộ bóng đá Everton. ....
West Ham ..
Câu lạc bộ giàu nhất năm 2022 là gì?
8) Chelsea - $ 597 triệu.....
7) Liverpool - $ 613 triệu.....
6) PSG - $ 646 triệu.....
5) Thành phố Manchester - $ 678 triệu.....
4) Bayern Munich - 751 triệu đô la.....
3) Manchester United - $ 795 triệu.....
2) Barcelona - 815 triệu đô la.....
1) Real Madrid - 896 triệu đô la ..
Ai là câu lạc bộ lớn nhất hàng đầu ở Anh?
5 Câu lạc bộ bóng đá Anh vĩ đại nhất..
Liverpool.....
Manchester United.....
Fastballs 100 dặm / giờ: Những người ném bóng khó nhất trong lịch sử bóng chày ..
Arsenal.....
Chelsea.....
Biệt thự Aston.....
10 sự thật thú vị về Câu lạc bộ bóng đá thành phố Birmingham ..