Top 10 ngọn núi cao nhất mỹ năm 2022

Trên thế giói có rất nhiều các ngọn núi đẹp thu hút khách du lịch quốc tế. Sau đây là top 10 ngọn núi đẹp nhất thế giới năm 2019 được bầu chọn bởi trang tạp chí nổi tiếng thế giới.

1.Núi Matterhorn ở Thụy Sĩ

Núi Matterhorn là một địa điểm du lịch nổi tiếng của Thụy Sĩ. Những bức ảnh chụp của ngọn núi này đã chinh phục rất nhiều trái tim yêu mến du lịch trên toàn thế giới. Nó là một trong những hình nền đình đám của hệ điều hành windows 7.

Top 10 ngọn núi cao nhất mỹ năm 2022
Núi Matterhorn là một địa điểm du lịch nổi tiếng của Thụy Sĩ.

Matterhorn là một ngọn núi ở dãy Pennine Alps trên biên giới giữa Thụy Sĩ và Ý. Đỉnh núi này có độ cao 4.478 mét trên mực nước biển, là một trong những đỉnh núi cao nhất trong dãy Alps, bốn cạnh núi dốc thẳng đứng vươn lên trên các dòng sông băng xung quanh. Núi đối diện thị trấn Zermatt ở bang Valais ở phía đông bắc và Breuil-Cervinia trong thung lũng Aosta ở phía nam. Đèo Theodul, nằm ​​ở cơ sở phía đông của đỉnh, là điểm thông qua thấp nhất giữa phía bắc và phía nam.

2. Núi Kirkjufell ở Iceland

Top 10 ngọn núi cao nhất mỹ năm 2022
Núi Kirkjufell ở Iceland

Núi Kirkjufell là địa điểm du lịch ở Iceland nổi tiếng khắp thế giới. Hằng năm, dỉnh núi này thu hút hàng triệu khách du lịch khắp nơi trên thế giới. Xung quanh, đỉnh núi Kirkjufell ở Iceland có những thác nước, hồ nước, dòng sông băng tuyệt đẹp tôn vinh lên vẻ đẹp của ngọn núi.

3. Núi Denali ở Mỹ

Núi Denali là một trong những địa điểm du lịch ở Mỹ rất nổi tiếng. Nó là đỉnh núi cao nhất Bắc Mỹ nằm trong dãy Alaska. Đỉnh núi này trở nên nổi tiếng vì đây là địa điểm leo núi rất lý tưởng, khiến các nhà chinh phục leo núi phải mệt mỏi.

Top 10 ngọn núi cao nhất mỹ năm 2022
Núi Denali là một địa điểm du lịch ở Alaska Mỹ rất nổi tiếng

Tuy nhiên phần đông khách du lịch đến đây thường đứng ở một thung lũng gần đó để ngắm nhìn, chụp ảnh, chiêm ngưỡng vẻ đẹp của nó. Công viên Quốc Gia và Khu Bảo Tồn Denali là một lựa chọn hàng đầu của khách du lịch muốn chiêm ngưỡng vẻ đẹp của ngọn núi này.

4. Núi Cerro Torre nằm ở biên giới Chile – Argentina

Núi Cerro Torre là một trong những ngọn núi mang tính biểu tượng của thế giới và cũng là một trong những đỉnh đẹp nhất và được lưu giữ. Cerro Torre nổi lên như một khối đá granit khổng lồ cao 8.000 feet so với Pampas Argentina cỏ ở Patagonia gần mũi phía nam của Nam Mỹ.

Top 10 ngọn núi cao nhất mỹ năm 2022
Núi Cerro Torre là một trong những ngọn núi mang tính biểu tượng của thế giới

Nếu bạn không phải là dân leo núi chuyên nghiệp, bạn có thể lựa chọn các vườn quốc gia ở gần để ngăm nhìn vẻ đẹp của nó từ xa. Một trong những địa điểm gợi ý như: Vườn quốc gia Paine del Torres ở Chile, Công viên Quốc gia Los Glaciares ở Argentina.

5. Núi Phú Sĩ ở Nhật Bản

Núi Phú Sĩ ở Nhật Bản đã quá quen thuộc với khách du lịch từ Việt Nam. Đây là địa điểm du lịch ở Nhật Bản thu hút nhiều khách du lịch Việt Nam nhất. Khi đi du lịch núi Phú Sĩ, xe bus sẽ đưa bạn đến một trạm du lịch ở lưng chừng đỉnh núi để khách du lịch có thể chiêm ngưỡng được vẻ đẹp của nó.

Top 10 ngọn núi cao nhất mỹ năm 2022
Núi Phú Sĩ ở Nhật Bản đã quá quen thuộc với khách du lịch từ Việt Nam

Khách du lịch Việt Nam không lựa chọn leo núi, phần lớn ngắm nhìn cảnh hồ đẹp mênh mông, những ngôi làng văn hóa Nhật Bản, những vườn hoa rộng lớn. Nói chúng, nơi đây có đầy đủ dịch vụ du lịch chiều lòng du khách.

6. Tre Cime di Lavaredo ở Italia

Top 10 ngọn núi cao nhất mỹ năm 2022
Đỉnh núi Tre Cime di Lavaredo là một trong những địa điểm du lịch ở Ý

Đỉnh núi Tre Cime di Lavaredo là một trong những địa điểm du lịch ở Ý. Tre Cime di Lavaredo là nhóm gồm 3 đỉnh núi nằm trên dãy Dolomite nổi tiếng thế giới ở Đông Bắc Italy. 3 đỉnh núi được đặt tên là Cima Piccola, Cima Grande và Cima Ovest. Nhóm núi này nằm ở độ cao 2.999 m. Nhiều tuyến đường khó lẫn dễ đi dẫn du khách đến nhóm núi này. Tất cả đều góp phần đưa Tre Cime di Lavaredo trở thành thiên đường thực sự cho nhiều loại hình đi bộ.

7. Núi Eiger ở Thụy Sĩ

Top 10 ngọn núi cao nhất mỹ năm 2022
Ngọn núi Eiger mang tính biểu tượng nằm ở dãy núi Bernese Alps, phía tây Thụy Sĩ

Thêm một ngọn núi của Thụy Sĩ nằm trong top những ngọn núi đẹp nhất thế giới năm 2019. Ngọn núi Eiger mang tính biểu tượng nằm ở dãy núi Bernese Alps, phía tây Thụy Sĩ. Eiger có độ cao 3.970 m và sở hữu khung cảnh tuyệt đẹp từ mọi hướng nhìn. Phần phía bắc cao 1.800 m là điểm nổi bật nhất của Eiger. Đây cũng là phần lớn nhất trên dãy Alps. Một số tuyến đường đến đỉnh Eiger nhưng khá khó khăn để di chuyển.

8. Núi Assiniboine ở Canada

Top 10 ngọn núi cao nhất mỹ năm 2022

Nằm ở biên giới British Columbia, Alberta, phía nam dãy Rocky, Assiniboine là một trong những ngọn núi đẹp nhất ở Canada. Đây cũng là một trong những địa điểm du lịch ở Canada thu hút của Công viên núi Assiniboine. Ngọn núi cao 3.618 m này được gọi là "Matterhorn của dãy Rocky" vì hình dạng kim tự tháp giống với Matterhorn.

9.Núi Bàn ở Nam Phi

Top 10 ngọn núi cao nhất mỹ năm 2022
núi Bàn là một kỳ quan thiên nhiên của Nam Phi

Nằm ở thành phố Cape Town, núi Bàn là một kỳ quan thiên nhiên của Nam Phi. Ngọn núi cao 1.084 m này là thiên đường cho những người yêu thiên nhiên và đam mê môn đi bộ đường dài. Bạn cũng có thể đi cáp treo lên đỉnh núi. Từ trên đỉnh, bạn có thể ngắm nhìn quang cảnh 360 độ tuyệt đẹp của Cape Town. Núi Bàn là nơi sinh sống của nhiều động thực vật. Một số không được tìm thấy ở nơi nào khác trên thế giới.

10. Núi Ama Dablam ở Nepal

Top 10 ngọn núi cao nhất mỹ năm 2022
Ama Dablam là ngọn núi đẹp và nổi tiếng nằm ở vùng Khumbu thuộc miền Đông Nepal

Được xem như "Matterhorn của dãy Himalaya", Ama Dablam là ngọn núi đẹp và nổi tiếng nằm ở vùng Khumbu thuộc miền Đông Nepal. Ngọn núi phủ đầy băng tuyết này có độ cao 6.812 m. Dãy núi phía tây nam Ama Dablam là nơi leo núi nổi tiếng dành cho những nhà thám hiểm chuyên nghiệp.

Nếu bạn muốn đi du lịch vòng quanh thế giới, Công Ty Du Lịch Thanh Niên Mới luôn có đầy đủ mọi dịch vụ uy tín, chất lượng nhất. Chúng tôi chuyên cung cấp dịch vụ làm visa, tour du lịch, vé máy bay giá rẻ giúp khách hàng có chuyến đi du lịch an toàn, tiện ích và giá rẻ.

Thông tin liên hệ;

- Dịch vụ làm visa, Tour du lịch : Cô Hạnh - Viber, Zalo 0903.709.178

- Vé máy bay giá rẻ: Chị Dung - Viber, Zalo 0934.574.577

Nhảy lên Bản đồ Danh sách ĐỉnhPhương pháp: & nbsp; Clean & nbsp; | & nbsp; trung bình & nbsp; | & nbsp; lạc quan Clean | Average | Optimistic Ẩn các đỉnh không được xếp hạng trong danh sách Hiển thị danh sách bằng cách sử dụng các đơn vị số liệu
Thứ hạngĐỉnh cao Prom-Ft  Elev-Ft Tiểu bangPhạm vi (Cấp 3)Isol-MiThở
1. Núi Rainier13,246 14,411 WashingtonPhạm vi Cascade731.2 2766
2. Núi Whitney10,078 14,498 Californiadãy núi Nevada1646.3 3652
3. Núi Shasta9762 14,162 CaliforniaPhạm vi Cascade334.7 1511
4. Núi Whitney9073 14,433 Californiadãy núi Nevada670.6 2029
5. Núi Shasta8812 10,781 WashingtonPhạm vi Cascade131.5 1992
6. Núi Whitney8319 10,839 Californiadãy núi Nevada20.3 2623
7. Núi Shasta8294 11,499 Californiadãy núi Nevada162.5 1906
8. Núi Shasta8241 11,916 Núi ElbertColorado135.2 1142
9. Núi Đá Nam8116 12,276 WashingtonPhạm vi Cascade45.8 2282
10. Núi Whitney7838 7969 WashingtonPhạm vi Cascade108.0 523
11. Núi Whitney7706 11,239 CaliforniaPhạm vi Cascade57.3 2093
12. Núi Whitney7563 13,063 Núi ElbertColorado231.8 825
13. Núi Đá Nam7498 10,520 WashingtonPhạm vi Cascade56.0 903
14. Núi Whitney7196 14,246 CaliforniaColorado67.5 1072
15. Núi Đá Nam7076 13,804 Núi BakerĐỉnh San Jacinto290.4 382
16. Phạm vi Trung và Nam California7067 13,167 Núi BakerĐỉnh San Jacinto145.0 169
17. Phạm vi Trung và Nam California6530 13,770 Núi BakerĐỉnh San Jacinto69.4 531
18. Phạm vi Trung và Nam California6388 9838 Californiadãy núi Nevada125.5 224
19. Núi Shasta6348 13,528 Núi ElbertColorado166.6 872
20. Núi Đá Nam6320 10,720 Núi BakerĐỉnh San Jacinto82.4 231
21. Phạm vi Trung và Nam California6224 10,064 Californiadãy núi Nevada42.5 4629
22. Núi Shasta6168 11,048 CaliforniaColorado57.2 873
23. Núi Đá Nam6161 12,721 Núi ElbertColorado72.8 302
24. Núi Đá Nam6148 6288 Núi BakerĐỉnh San Jacinto819.6 5437
25. Phạm vi Trung và Nam California6089 6684 Núi San GorgonioĐỉnh Charleston1189.0 1802
26. Nevada6039 12,633 Núi BakerColorado245.9 1510
27. Núi Đá Nam5982 12,662 Núi BakerĐỉnh San Jacinto150.8 794
28. Phạm vi Trung và Nam California5861 11,941 Núi ElbertColorado98.6 335
29. Núi Đá Nam5842 11,522 Núi ElbertColorado56.0 241
30. Núi Đá Nam5812 11,031 Núi ElbertColorado46.0 466
31. Phạm vi Trung và Nam California5777 10,497 CaliforniaPhạm vi Cascade48.1 213
32. Núi Whitney5726 10,716 Núi ElbertColorado53.7 139
33. Núi Đá Nam5709 11,209 Núi BakerĐỉnh San Jacinto44.6 115
34. Phạm vi Trung và Nam California5640 9820 Núi BakerĐỉnh San Jacinto79.4 67
35. Phạm vi Trung và Nam California5588 10,358 CaliforniaPhạm vi Cascade39.4 1005
36. dãy núi Nevada5533 11,973 Núi ShastaĐỉnh San Jacinto165.7 172
37. Phạm vi Trung và Nam California5510 14,110 Californiadãy núi Nevada60.6 1438
38. Núi Shasta5488 11,928 Núi ElbertColorado75.6 432
39. Núi Đá Nam5418 8738 Núi BakerĐỉnh San Jacinto80.2 89
40. Phạm vi Trung và Nam California5403 11,883 Núi ElbertColorado23.5 248
41. Núi Đá Nam5400 9836 Núi ElbertColorado69.0 247
42. Núi Đá Nam5392 9912 Núi ElbertColorado33.8 294
43. Núi Đá Nam5377 12,197 Núi BakerĐỉnh San Jacinto31.8 154
44. Phạm vi Trung và Nam California5370 10,620 Núi ElbertColorado23.6 201
45. Núi Đá Nam5354 9415 WashingtonPhạm vi Cascade44.5 863
46. Núi Baker5326 14,345 Californiadãy núi Nevada103.4 432
47. Núi Shasta5269 11,749 Núi ElbertColorado39.6 815
48. Núi Đá Nam5247 12,087 Núi ElbertColorado61.2 212
49. Núi Đá Nam5229 10,457 CaliforniaPhạm vi Cascade71.4 1171
50. Núi Baker5226 10,466 Núi BakerĐỉnh San Jacinto98.2 104
51. Phạm vi Trung và Nam California5213 11,773 Núi ElbertColorado23.1 307
52. Núi Đá Nam5200 9400 Núi Bakerdãy núi Nevada31.5 121
Núi ShastaNúi Elbert600 9400 Núi Bakerdãy núi Nevada.4 116
53. Núi Shasta5168 7308 WashingtonNúi Elbert14.0 156
54. Colorado5157 9157 Núi BakerĐỉnh San Jacinto51.5 426
55. Phạm vi Trung và Nam California5139 9759 Núi BakerĐỉnh San Jacinto64.2 262
56. Phạm vi Trung và Nam California5105 9025 CaliforniaPhạm vi Cascade13.3 372
57. Núi Whitney5006 9466 Núi BakerĐỉnh San Jacinto66.5 250
58. Phạm vi Trung và Nam California4914 5344 Núi San GorgonioĐỉnh Charleston129.6 2477
59. Nevada4907 12,067 Núi ElbertColorado20.0 149
60. Núi Đá Nam4863 9095 Núi ElbertColorado29.2 70
61. Núi Đá Nam4849 11,306 NevadaPhạm vi lưu vực tuyệt vời26.6 81
62. Gắn Tobin4831 9775 NevadaPhạm vi lưu vực tuyệt vời35.4 57
63. Gắn Tobin4814 8094 South Yolla Bolly MountainCalifornia61.5 113
64. Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ4809 12,009 Đỉnh HyndmanIdaho30.1 179
65. Núi Rocky Idaho-Bitterroot4807 14,047 Đỉnh CulebraColorado35.4 226
66. Núi Đá Nam4800 8831 South Yolla Bolly MountainCalifornia82.9 889
67. Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ4793 11,387 NevadaPhạm vi lưu vực tuyệt vời94.7 266
68. Gắn Tobin4790 11,298 NevadaPhạm vi lưu vực tuyệt vời40.0 82
69. Gắn Tobin4780 5320 South Yolla Bolly MountainCalifornia7.8 155
70. Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ4779 8979 South Yolla Bolly MountainCalifornia18.8 122
71. Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ4759 12,799 Đỉnh HyndmanIdaho86.0 362
72. Núi Rocky Idaho-Bitterroot4740 7140 South Yolla Bolly MountainCalifornia30.3 122
73. Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ4723 11,403 Đỉnh HyndmanIdaho154.0 177
74. Núi Rocky Idaho-Bitterroot4689 12,169 Đỉnh CulebraIdaho112.1 314
75. Núi Rocky Idaho-Bitterroot4678 10,838 NevadaPhạm vi lưu vực tuyệt vời60.4 91
76. Gắn Tobin4651 7011 Đỉnh HyndmanIdaho15.1 147
77. Núi Rocky Idaho-Bitterroot4608 8664 Đỉnh HyndmanIdaho20.4 144
78. Núi Rocky Idaho-Bitterroot4578 9453 Đỉnh HyndmanIdaho38.8 342
79. Núi Rocky Idaho-Bitterroot4575 11,513 NevadaPhạm vi lưu vực tuyệt vời52.8 99
80. Gắn Tobin4573 8333 South Yolla Bolly MountainCalifornia32.0 2610
81. Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ4562 8738 NevadaPhạm vi lưu vực tuyệt vời17.7 174
82. Gắn Tobin4550 11,360 Đỉnh CulebraIdaho39.9 113
83. Núi Rocky Idaho-Bitterroot4534 14,294 Đỉnh CulebraColorado27.4 299
84. Núi Đá Nam4509 9669 Đỉnh CulebraPhạm vi lưu vực tuyệt vời40.7 93
85. Gắn Tobin4503 6643 South Yolla Bolly MountainCalifornia70.7 1856
86. Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ4490 6850 South Yolla Bolly MountainCalifornia12.8 303
Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa KỳĐỉnh Hyndman2160 6840 South Yolla Bolly MountainCalifornia2.9 218
87. Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ4485 10,365 Đỉnh CulebraPhạm vi lưu vực tuyệt vời35.0 221
87. Colorado4485 7825 Núi Đá NamIdaho41.9 363
89. Núi Rocky Idaho-Bitterroot4466 9106 Đỉnh CulebraColorado43.4 90
90. Núi Đá Nam4459 10,339 Đỉnh HyndmanPhạm vi lưu vực tuyệt vời81.8 123
91. Idaho4455 9495 Đỉnh CulebraCalifornia69.5 425
92. Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ4447 5862 South Yolla Bolly MountainCalifornia131.8 236
93. Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ4439 8417 Đỉnh HyndmanIdaho95.2 206
94. Núi Rocky Idaho-Bitterroot4424 7705 Đỉnh HyndmanCalifornia24.1 56
95. Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ4422 10,223 Đỉnh HyndmanIdaho19.2 67
96. Núi Rocky Idaho-Bitterroot4411 9131 South Yolla Bolly MountainCalifornia9.9 824
97. Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ4401 10,101 Đỉnh HyndmanIdaho14.7 34
98. Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ4397 9732 NevadaPhạm vi lưu vực tuyệt vời82.4 172
99. Đỉnh Hyndman4387 5687 South Yolla Bolly MountainCalifornia33.6 683
100. Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ4382 10,142 Đỉnh HyndmanIdaho30.0 46
Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa KỳĐỉnh Hyndman4373 9733 Đỉnh CulebraPhạm vi lưu vực tuyệt vời124.7 216
Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa KỳĐỉnh Hyndman4366 9966 NevadaPhạm vi lưu vực tuyệt vời14.8 74
Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa KỳĐỉnh Hyndman4365 8685 South Yolla Bolly MountainCalifornia16.8 165

Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ Click to see list completion progress by climbers that log their climbs using Peakbagger.com.

Đỉnh Hyndman Click to compare ascents of up to 5 climbers working on this list.


Idaho

10 ngọn núi cao nhất ở Mỹ ở đâu?

10 dãy núi cao nhất ở Mỹ và làm thế nào để khám phá chúng..
(1) Phạm vi Alaska (Alaska).
(2) Dãy núi Saint Elias (Alaska/Canada).
(3) Dãy núi Wrangell (Alaska).
(4) Sierra Nevada (California).
(5) Phạm vi Sawatch (Colorado).
(6) Phạm vi Cascade (Washington/Oregon/California).
(7) Phạm vi Sangre de Cristo (Colorado).

10 ngọn núi cao nhất hàng đầu nằm ở đâu?

Dưới đây là 10 ngọn núi cao nhất thế giới - mười ngọn núi cao nhất của hành tinh:..
Núi Everest, Himalayas, Khu tự trị Nepal/Tây Tạng, Trung Quốc - 8848m.....
K2, Karakoram, Pakistan/Trung Quốc - 8611m.....
Kangchenjunga, Himalayas, Nepal/Ấn Độ - 8586m.....
Lhotse, Himalayas, Khu tự trị Nepal/Tây Tạng, Trung Quốc - 8516M ..

14 ngọn núi cao nhất hàng đầu là gì?

14 ngọn núi cao nhất thế giới, theo thứ tự chiều cao, là:..
Everest 8848m / 29028ft ..
K2 8611M / 28250ft ..
Kanchenjunga 8586M / 28169ft ..
LHOTSE 8516M / 27940FT ..
Makalu 8463M / 27766ft ..
Cho OYU 8201M / 26906ft ..
Dhaulagiri 8167M / 26795ft ..
Manaslu 8163M / 26781ft ..