Trên thế giói có rất nhiều các ngọn núi đẹp thu hút khách du lịch quốc tế. Sau đây là top 10 ngọn núi đẹp nhất thế giới năm 2019 được bầu chọn bởi trang tạp chí nổi tiếng thế giới.1.Núi Matterhorn ở Thụy SĩNúi Matterhorn là một địa điểm du lịch nổi tiếng của Thụy Sĩ.
Những bức ảnh chụp của ngọn núi này đã chinh phục rất nhiều trái tim yêu mến du lịch trên toàn thế giới. Nó là một trong những hình nền đình đám của hệ điều hành windows 7. Núi Matterhorn là một địa điểm du lịch nổi tiếng của Thụy Sĩ.Matterhorn
là một ngọn núi ở dãy Pennine Alps trên biên giới giữa Thụy Sĩ và Ý. Đỉnh núi này có độ cao 4.478 mét trên mực nước biển, là một trong những đỉnh núi cao nhất trong dãy Alps, bốn cạnh núi dốc thẳng đứng vươn lên trên các dòng sông băng xung quanh. Núi đối diện thị trấn Zermatt ở bang Valais ở phía đông bắc và Breuil-Cervinia trong thung lũng Aosta ở phía nam. Đèo Theodul, nằm ở cơ sở phía đông của đỉnh, là điểm thông qua thấp nhất giữa phía bắc và phía nam. 2. Núi
Kirkjufell ở Iceland Núi Kirkjufell ở IcelandNúi Kirkjufell là địa điểm du lịch ở
Iceland nổi tiếng khắp thế giới. Hằng năm, dỉnh núi này thu hút hàng triệu khách du lịch khắp nơi trên thế giới. Xung quanh, đỉnh núi Kirkjufell ở Iceland có những thác nước, hồ nước, dòng sông băng tuyệt đẹp tôn vinh lên vẻ đẹp của ngọn núi. 3. Núi Denali ở MỹNúi Denali là một trong những địa điểm du lịch
ở Mỹ rất nổi tiếng. Nó là đỉnh núi cao nhất Bắc Mỹ nằm trong dãy Alaska. Đỉnh núi này trở nên nổi tiếng vì đây là địa điểm leo núi rất lý tưởng, khiến các nhà chinh phục leo núi phải mệt mỏi. Núi Denali là một địa điểm du lịch ở Alaska Mỹ rất nổi tiếng
Tuy nhiên phần đông khách du lịch đến đây thường đứng ở một thung lũng gần đó để ngắm nhìn, chụp ảnh, chiêm ngưỡng vẻ đẹp của nó. Công viên Quốc Gia và Khu Bảo Tồn Denali là một lựa chọn hàng đầu của khách du lịch muốn chiêm ngưỡng vẻ đẹp của ngọn núi này. 4. Núi Cerro Torre nằm ở biên giới Chile – ArgentinaNúi Cerro Torre là một trong những ngọn núi mang tính biểu tượng của thế giới và cũng là một trong những đỉnh đẹp nhất và
được lưu giữ. Cerro Torre nổi lên như một khối đá granit khổng lồ cao 8.000 feet so với Pampas Argentina cỏ ở Patagonia gần mũi phía nam của Nam Mỹ. Núi Cerro Torre là một trong những ngọn núi mang tính biểu tượng của thế
giớiNếu bạn không phải là dân leo núi chuyên nghiệp, bạn có thể lựa chọn các vườn quốc gia ở gần để ngăm nhìn vẻ đẹp của nó từ xa. Một trong những địa điểm gợi ý như: Vườn quốc gia Paine del Torres ở Chile, Công viên Quốc gia Los Glaciares ở Argentina. 5. Núi Phú Sĩ ở Nhật BảnNúi Phú Sĩ ở Nhật Bản đã quá quen thuộc với khách du lịch từ Việt Nam. Đây là
địa điểm du lịch ở Nhật Bản thu hút nhiều khách du lịch Việt Nam nhất. Khi đi du lịch núi Phú Sĩ, xe bus sẽ đưa bạn đến một trạm du lịch ở lưng chừng đỉnh núi để khách du lịch có thể chiêm ngưỡng được vẻ đẹp của nó. Núi Phú Sĩ ở Nhật Bản đã quá quen thuộc với khách du lịch từ Việt NamKhách du lịch Việt Nam không lựa chọn leo núi, phần lớn ngắm nhìn cảnh hồ đẹp mênh mông, những ngôi làng văn hóa Nhật Bản, những vườn hoa rộng lớn. Nói chúng, nơi đây có đầy đủ dịch vụ du lịch chiều lòng
du khách. 6. Tre Cime di Lavaredo ở ItaliaĐỉnh núi Tre Cime di Lavaredo là một trong những địa điểm du lịch ở ÝĐỉnh núi Tre Cime di Lavaredo là một trong những
địa điểm du lịch ở Ý. Tre Cime di Lavaredo là nhóm gồm 3 đỉnh núi nằm trên dãy Dolomite nổi tiếng thế giới ở Đông Bắc Italy. 3 đỉnh núi được đặt tên là Cima Piccola, Cima Grande và Cima Ovest. Nhóm núi này nằm ở độ cao 2.999 m. Nhiều tuyến đường khó lẫn dễ đi dẫn du khách đến nhóm núi này. Tất cả đều góp phần đưa Tre Cime di Lavaredo trở thành thiên đường thực sự cho nhiều loại
hình đi bộ. 7. Núi Eiger ở Thụy SĩNgọn núi Eiger mang tính biểu tượng nằm ở dãy núi Bernese Alps, phía tây Thụy SĩThêm một ngọn núi của Thụy Sĩ nằm trong top những ngọn núi đẹp nhất thế giới năm 2019. Ngọn núi
Eiger mang tính biểu tượng nằm ở dãy núi Bernese Alps, phía tây Thụy Sĩ. Eiger có độ cao 3.970 m và sở hữu khung cảnh tuyệt đẹp từ mọi hướng nhìn. Phần phía bắc cao 1.800 m là điểm nổi bật nhất của Eiger. Đây cũng là phần lớn nhất trên dãy Alps. Một số tuyến đường đến đỉnh Eiger nhưng khá khó khăn để di chuyển. 8. Núi Assiniboine ở Canada Nằm ở biên giới British Columbia, Alberta, phía nam dãy Rocky, Assiniboine là một trong những ngọn núi đẹp nhất ở Canada. Đây cũng là một trong những địa điểm du lịch ở Canada thu hút của Công viên núi Assiniboine. Ngọn núi cao 3.618 m này được gọi là "Matterhorn của dãy Rocky" vì hình dạng kim tự tháp
giống với Matterhorn. 9.Núi Bàn ở Nam Phinúi Bàn là một kỳ quan thiên nhiên của Nam PhiNằm ở thành phố Cape Town, núi Bàn là một kỳ quan thiên nhiên của Nam Phi. Ngọn núi cao 1.084 m này là thiên đường cho những
người yêu thiên nhiên và đam mê môn đi bộ đường dài. Bạn cũng có thể đi cáp treo lên đỉnh núi. Từ trên đỉnh, bạn có thể ngắm nhìn quang cảnh 360 độ tuyệt đẹp của Cape Town. Núi Bàn là nơi sinh sống của nhiều động thực vật. Một số không được tìm thấy ở nơi nào khác trên thế giới. 10. Núi Ama Dablam ở NepalAma Dablam là ngọn núi đẹp và nổi tiếng nằm ở vùng Khumbu thuộc miền Đông NepalĐược xem như "Matterhorn của dãy Himalaya", Ama Dablam là ngọn núi đẹp và nổi tiếng nằm ở vùng Khumbu thuộc miền Đông Nepal. Ngọn núi phủ đầy băng tuyết này có độ cao 6.812 m. Dãy núi phía tây
nam Ama Dablam là nơi leo núi nổi tiếng dành cho những nhà thám hiểm chuyên nghiệp. Nếu bạn muốn đi du lịch vòng quanh thế giới, Công Ty Du Lịch Thanh Niên Mới luôn có đầy đủ mọi dịch vụ uy tín, chất lượng nhất. Chúng tôi chuyên cung cấp dịch vụ làm visa, tour du lịch, vé máy bay giá rẻ giúp khách hàng có chuyến đi du lịch an toàn, tiện ích và giá rẻ. Thông tin liên hệ; - Dịch vụ làm visa,
Tour du lịch : Cô Hạnh - Viber, Zalo 0903.709.178 - Vé máy bay giá rẻ: Chị Dung - Viber, Zalo 0934.574.577
Nhảy lên Bản đồ Danh sách Đỉnh | Phương pháp: & nbsp; Clean & nbsp; | & nbsp; trung bình & nbsp; | & nbsp; lạc quan Clean | Average | Optimistic
| Ẩn các đỉnh không được xếp hạng trong danh sách |
| Hiển thị danh sách bằng cách sử dụng các đơn vị số liệu |
Thứ hạng | Đỉnh cao | Prom-Ft | Elev-Ft | Tiểu bang | Phạm vi (Cấp 3) | Isol-Mi | Thở |
|
1. | Núi Rainier | 13,246 | 14,411 | Washington | Phạm vi Cascade | 731.2 | 2766 | 2. | Núi Whitney | 10,078 | 14,498 | California | dãy núi Nevada | 1646.3 | 3652 | 3. | Núi Shasta | 9762 | 14,162 | California | Phạm vi Cascade | 334.7 | 1511 | 4. | Núi Whitney | 9073 | 14,433 | California | dãy núi Nevada | 670.6 | 2029 | 5. | Núi Shasta | 8812 | 10,781 | Washington | Phạm vi Cascade | 131.5 | 1992 | 6. | Núi Whitney | 8319 | 10,839 | California | dãy núi Nevada | 20.3 | 2623 | 7. | Núi Shasta | 8294 | 11,499 | California | dãy núi Nevada | 162.5 | 1906 | 8. | Núi Shasta | 8241 | 11,916 | Núi Elbert | Colorado | 135.2 | 1142 | 9. | Núi Đá Nam | 8116 | 12,276 | Washington | Phạm vi Cascade | 45.8 | 2282 | 10. | Núi Whitney | 7838 | 7969 | Washington | Phạm vi Cascade | 108.0 | 523 | 11. | Núi Whitney | 7706 | 11,239 | California | Phạm vi Cascade | 57.3 | 2093 | 12. | Núi Whitney | 7563 | 13,063 | Núi Elbert | Colorado | 231.8 | 825 | 13. | Núi Đá Nam | 7498 | 10,520 | Washington | Phạm vi Cascade | 56.0 | 903 | 14. | Núi Whitney | 7196 | 14,246 | California | Colorado | 67.5 | 1072 | 15. | Núi Đá Nam | 7076 | 13,804 | Núi Baker | Đỉnh San Jacinto | 290.4 | 382 | 16. | Phạm vi Trung và Nam California | 7067 | 13,167 | Núi Baker | Đỉnh San Jacinto | 145.0 | 169 | 17. | Phạm vi Trung và Nam California | 6530 | 13,770 | Núi Baker | Đỉnh San Jacinto | 69.4 | 531 | 18. | Phạm vi Trung và Nam California | 6388 | 9838 | California | dãy núi Nevada | 125.5 | 224 | 19. | Núi Shasta | 6348 | 13,528 | Núi Elbert | Colorado | 166.6 | 872 | 20. | Núi Đá Nam | 6320 | 10,720 | Núi Baker | Đỉnh San Jacinto | 82.4 | 231 | 21. | Phạm vi Trung và Nam California | 6224 | 10,064 | California | dãy núi Nevada | 42.5 | 4629 | 22. | Núi Shasta | 6168 | 11,048 | California | Colorado | 57.2 | 873 | 23. | Núi Đá Nam | 6161 | 12,721 | Núi Elbert | Colorado | 72.8 | 302 | 24. | Núi Đá Nam | 6148 | 6288 | Núi Baker | Đỉnh San Jacinto | 819.6 | 5437 | 25. | Phạm vi Trung và Nam California | 6089 | 6684 | Núi San Gorgonio | Đỉnh Charleston | 1189.0 | 1802 | 26. | Nevada | 6039 | 12,633 | Núi Baker | Colorado | 245.9 | 1510 | 27. | Núi Đá Nam | 5982 | 12,662 | Núi Baker | Đỉnh San Jacinto | 150.8 | 794 | 28. | Phạm vi Trung và Nam California | 5861 | 11,941 | Núi Elbert | Colorado | 98.6 | 335 | 29. | Núi Đá Nam | 5842 | 11,522 | Núi Elbert | Colorado | 56.0 | 241 | 30. | Núi Đá Nam | 5812 | 11,031 | Núi Elbert | Colorado | 46.0 | 466 | 31. | Phạm vi Trung và Nam California | 5777 | 10,497 | California | Phạm vi Cascade | 48.1 | 213 | 32. | Núi Whitney | 5726 | 10,716 | Núi Elbert | Colorado | 53.7 | 139 | 33. | Núi Đá Nam | 5709 | 11,209 | Núi Baker | Đỉnh San Jacinto | 44.6 | 115 | 34. | Phạm vi Trung và Nam California | 5640 | 9820 | Núi Baker | Đỉnh San Jacinto | 79.4 | 67 | 35. | Phạm vi Trung và Nam California | 5588 | 10,358 | California | Phạm vi Cascade | 39.4 | 1005 | 36. | dãy núi Nevada | 5533 | 11,973 | Núi Shasta | Đỉnh San Jacinto | 165.7 | 172 | 37. | Phạm vi Trung và Nam California | 5510 | 14,110 | California | dãy núi Nevada | 60.6 | 1438 | 38. | Núi Shasta | 5488 | 11,928 | Núi Elbert | Colorado | 75.6 | 432 | 39. | Núi Đá Nam | 5418 | 8738 | Núi Baker | Đỉnh San Jacinto | 80.2 | 89 | 40. | Phạm vi Trung và Nam California | 5403 | 11,883 | Núi Elbert | Colorado | 23.5 | 248 | 41. | Núi Đá Nam | 5400 | 9836 | Núi Elbert | Colorado | 69.0 | 247 | 42. | Núi Đá Nam | 5392 | 9912 | Núi Elbert | Colorado | 33.8 | 294 | 43. | Núi Đá Nam | 5377 | 12,197 | Núi Baker | Đỉnh San Jacinto | 31.8 | 154 | 44. | Phạm vi Trung và Nam California | 5370 | 10,620 | Núi Elbert | Colorado | 23.6 | 201 | 45. | Núi Đá Nam | 5354 | 9415 | Washington | Phạm vi Cascade | 44.5 | 863 | 46. | Núi Baker | 5326 | 14,345 | California | dãy núi Nevada | 103.4 | 432 | 47. | Núi Shasta | 5269 | 11,749 | Núi Elbert | Colorado | 39.6 | 815 | 48. | Núi Đá Nam | 5247 | 12,087 | Núi Elbert | Colorado | 61.2 | 212 | 49. | Núi Đá Nam | 5229 | 10,457 | California | Phạm vi Cascade | 71.4 | 1171 | 50. | Núi Baker | 5226 | 10,466 | Núi Baker | Đỉnh San Jacinto | 98.2 | 104 | 51. | Phạm vi Trung và Nam California | 5213 | 11,773 | Núi Elbert | Colorado | 23.1 | 307 | 52. | Núi Đá Nam | 5200 | 9400 | Núi Baker | dãy núi Nevada | 31.5 | 121 | Núi Shasta | Núi Elbert | 600 | 9400 | Núi Baker | dãy núi Nevada | .4 | 116 | 53. | Núi Shasta | 5168 | 7308 | Washington | Núi Elbert | 14.0 | 156 | 54. | Colorado | 5157 | 9157 | Núi Baker | Đỉnh San Jacinto | 51.5 | 426 | 55. | Phạm vi Trung và Nam California | 5139 | 9759 | Núi Baker | Đỉnh San Jacinto | 64.2 | 262 | 56. | Phạm vi Trung và Nam California | 5105 | 9025 | California | Phạm vi Cascade | 13.3 | 372 | 57. | Núi Whitney | 5006 | 9466 | Núi Baker | Đỉnh San Jacinto | 66.5 | 250 | 58. | Phạm vi Trung và Nam California | 4914 | 5344 | Núi San Gorgonio | Đỉnh Charleston | 129.6 | 2477 | 59. | Nevada | 4907 | 12,067 | Núi Elbert | Colorado | 20.0 | 149 | 60. | Núi Đá Nam | 4863 | 9095 | Núi Elbert | Colorado | 29.2 | 70 | 61. | Núi Đá Nam | 4849 | 11,306 | Nevada | Phạm vi lưu vực tuyệt vời | 26.6 | 81 | 62. | Gắn Tobin | 4831 | 9775 | Nevada | Phạm vi lưu vực tuyệt vời | 35.4 | 57 | 63. | Gắn Tobin | 4814 | 8094 | South Yolla Bolly Mountain | California | 61.5 | 113 | 64. | Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ | 4809 | 12,009 | Đỉnh Hyndman | Idaho | 30.1 | 179 | 65. | Núi Rocky Idaho-Bitterroot | 4807 | 14,047 | Đỉnh Culebra | Colorado | 35.4 | 226 | 66. | Núi Đá Nam | 4800 | 8831 | South Yolla Bolly Mountain | California | 82.9 | 889 | 67. | Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ | 4793 | 11,387 | Nevada | Phạm vi lưu vực tuyệt vời | 94.7 | 266 | 68. | Gắn Tobin | 4790 | 11,298 | Nevada | Phạm vi lưu vực tuyệt vời | 40.0 | 82 | 69. | Gắn Tobin | 4780 | 5320 | South Yolla Bolly Mountain | California | 7.8 | 155 | 70. | Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ | 4779 | 8979 | South Yolla Bolly Mountain | California | 18.8 | 122 | 71. | Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ | 4759 | 12,799 | Đỉnh Hyndman | Idaho | 86.0 | 362 | 72. | Núi Rocky Idaho-Bitterroot | 4740 | 7140 | South Yolla Bolly Mountain | California | 30.3 | 122 | 73. | Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ | 4723 | 11,403 | Đỉnh Hyndman | Idaho | 154.0 | 177 | 74. | Núi Rocky Idaho-Bitterroot | 4689 | 12,169 | Đỉnh Culebra | Idaho | 112.1 | 314 | 75. | Núi Rocky Idaho-Bitterroot | 4678 | 10,838 | Nevada | Phạm vi lưu vực tuyệt vời | 60.4 | 91 | 76. | Gắn Tobin | 4651 | 7011 | Đỉnh Hyndman | Idaho | 15.1 | 147 | 77. | Núi Rocky Idaho-Bitterroot | 4608 | 8664 | Đỉnh Hyndman | Idaho | 20.4 | 144 | 78. | Núi Rocky Idaho-Bitterroot | 4578 | 9453 | Đỉnh Hyndman | Idaho | 38.8 | 342 | 79. | Núi Rocky Idaho-Bitterroot | 4575 | 11,513 | Nevada | Phạm vi lưu vực tuyệt vời | 52.8 | 99 | 80. | Gắn Tobin | 4573 | 8333 | South Yolla Bolly Mountain | California | 32.0 | 2610 | 81. | Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ | 4562 | 8738 | Nevada | Phạm vi lưu vực tuyệt vời | 17.7 | 174 | 82. | Gắn Tobin | 4550 | 11,360 | Đỉnh Culebra | Idaho | 39.9 | 113 | 83. | Núi Rocky Idaho-Bitterroot | 4534 | 14,294 | Đỉnh Culebra | Colorado | 27.4 | 299 | 84. | Núi Đá Nam | 4509 | 9669 | Đỉnh Culebra | Phạm vi lưu vực tuyệt vời | 40.7 | 93 | 85. | Gắn Tobin | 4503 | 6643 | South Yolla Bolly Mountain | California | 70.7 | 1856 | 86. | Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ | 4490 | 6850 | South Yolla Bolly Mountain | California | 12.8 | 303 | Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ | Đỉnh Hyndman | 2160 | 6840 | South Yolla Bolly Mountain | California | 2.9 | 218 | 87. | Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ | 4485 | 10,365 | Đỉnh Culebra | Phạm vi lưu vực tuyệt vời | 35.0 | 221 | 87. | Colorado | 4485 | 7825 | Núi Đá Nam | Idaho | 41.9 | 363 | 89. | Núi Rocky Idaho-Bitterroot | 4466 | 9106 | Đỉnh Culebra | Colorado | 43.4 | 90 | 90. | Núi Đá Nam | 4459 | 10,339 | Đỉnh Hyndman | Phạm vi lưu vực tuyệt vời | 81.8 | 123 | 91. | Idaho | 4455 | 9495 | Đỉnh Culebra | California | 69.5 | 425 | 92. | Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ | 4447 | 5862 | South Yolla Bolly Mountain | California | 131.8 | 236 | 93. | Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ | 4439 | 8417 | Đỉnh Hyndman | Idaho | 95.2 | 206 | 94. | Núi Rocky Idaho-Bitterroot | 4424 | 7705 | Đỉnh Hyndman | California | 24.1 | 56 | 95. | Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ | 4422 | 10,223 | Đỉnh Hyndman | Idaho | 19.2 | 67 | 96. | Núi Rocky Idaho-Bitterroot | 4411 | 9131 | South Yolla Bolly Mountain | California | 9.9 | 824 | 97. | Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ | 4401 | 10,101 | Đỉnh Hyndman | Idaho | 14.7 | 34 | 98. | Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ | 4397 | 9732 | Nevada | Phạm vi lưu vực tuyệt vời | 82.4 | 172 | 99. | Đỉnh Hyndman | 4387 | 5687 | South Yolla Bolly Mountain | California | 33.6 | 683 | 100. | Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ | 4382 | 10,142 | Đỉnh Hyndman | Idaho | 30.0 | 46 | Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ | Đỉnh Hyndman | 4373 | 9733 | Đỉnh Culebra | Phạm vi lưu vực tuyệt vời | 124.7 | 216 | Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ | Đỉnh Hyndman | 4366 | 9966 | Nevada | Phạm vi lưu vực tuyệt vời | 14.8 | 74 | Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ | Đỉnh Hyndman | 4365 | 8685 | South Yolla Bolly Mountain | California | 16.8 | 165 |
Phạm vi bờ biển phía tây bắc Hoa Kỳ Click to see list completion progress by climbers that log their climbs using Peakbagger.com. Đỉnh Hyndman Click to compare ascents of up to 5 climbers working on this list.
Idaho
10 ngọn núi cao nhất ở Mỹ ở đâu?
10 dãy núi cao nhất ở Mỹ và làm thế nào để khám phá chúng.. (1) Phạm vi Alaska (Alaska). (2) Dãy núi Saint Elias (Alaska/Canada). (3) Dãy núi Wrangell (Alaska). (4) Sierra Nevada (California). (5) Phạm vi Sawatch (Colorado). (6) Phạm vi Cascade (Washington/Oregon/California). (7) Phạm vi Sangre de Cristo (Colorado).
10 ngọn núi cao nhất hàng đầu nằm ở đâu?
Dưới đây là 10 ngọn núi cao nhất thế giới - mười ngọn núi cao nhất của hành tinh:.. Núi Everest, Himalayas, Khu tự trị Nepal/Tây Tạng, Trung Quốc - 8848m..... K2, Karakoram, Pakistan/Trung Quốc - 8611m..... Kangchenjunga, Himalayas, Nepal/Ấn Độ - 8586m..... Lhotse, Himalayas, Khu tự trị Nepal/Tây Tạng, Trung Quốc - 8516M ..
14 ngọn núi cao nhất hàng đầu là gì?
14 ngọn núi cao nhất thế giới, theo thứ tự chiều cao, là:.. Everest 8848m / 29028ft .. K2 8611M / 28250ft .. Kanchenjunga 8586M / 28169ft .. LHOTSE 8516M / 27940FT .. Makalu 8463M / 27766ft .. Cho OYU 8201M / 26906ft .. Dhaulagiri 8167M / 26795ft .. Manaslu 8163M / 26781ft .. |