CÔNG TY C Ổ PH Ầ N Đ ÀO T Ạ O VÀ CÔNG NGH Ệ N Ă NG L ƯỢ NG - VI Ễ N THÔNG VI Ệ T NAM Đị a ch ỉ : S ố 52/68/66 Đườ ng Ng ọ c Lâm - Q. Long Biên - TP. Hà N ộ i Tel: 04 - 3873 6768 Email: [email protected] Fax: 04 - 3650 3404 Homepage: http://www.p-3t.com TÀI LI Ệ U Đ ÀO T Ạ O CHUYÊN ĐỀ ‘‘THÍ NGHI Ệ M HI Ệ U CH Ỉ NH CÁC LO Ạ I R Ơ LE B Ả O V Ệ ’’ (Th ự c hi ệ n t ạ i: Công ty Đ i ệ n l ự c D ầ u khí Hà T ĩ nh - N ă m: 2016) T ổ ng Giám đố c ThS. Nguy ễ n Xuân Đạ o Hà N ộ i, 09/2016 P 3T Tài liệu đào tạo chuyên đề “ Th í nghi ệm hi ệu ch ỉnh c ác lo ại r ơ le b ảo v ệ” Th ực hi ện tại: C ô ng ty Đ i ện l ực D ầu kh í H à T ĩnh - Năm: 201 6 Biên soạn: Công ty P&3T Email: p [email protected] Homepage: http://www.p-3t.com 1 MỤC LỤC Trang M ục lục 1 Danh mục các chữ viết tắt 7 Chương 1. LÝ THUYẾT CHUYÊN SÂU VỀ CÁC LOẠI RƠ LE BẢO VỆ ĐƯỢC LẮP ĐẶT TẠI NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VŨNG ÁNG 1 8 I.1. Các nguyên lý bảo vệ trong hệ thống điện 8 I.1.1. Đặc tính của máy biến dòng điện dùng cho mục đích bảo vệ rơle 8 I.1.1.1. Vai trò của máy biến dòng điện 8 I.1.1.2. Nguyên lý làm việc 9 I.1.1.3. Sai số của máy biến dòng 9 I.1.1.4. Hệ số bão hòa 10 I.1.1.5. Thông số của máy biến dòng điện 11 I.1.1.6. Cực tính và nối đất của BI 15 I.1.2 . Đặc tính của các biến điện áp dùng cho mục đích bảo vệ rơle 19 I.1.2.1. Hệ số giới hạn điện áp định mức 20 I.1.2.2. Tải và cấp chính xác 21 I.1.2.3. Hiện tượng cộng hưởng sắt từ đối với máy biến điện áp 23 I.1.3. Hiện tượng bão hòa máy biến dòng và hở mạch thứ cấp 23 I.1.4. Nguyên lý bảo vệ quá dòng điện pha (50, 51) 27 I.1.5. Nguyên lý bảo vệ so lệch dòng điện (∆I hay 87) 32 I.1.6. Nguyên lý bảo vệ so lệch tổng trở cao (87H) 35 I.1.7. Nguyên lý bảo vệ tổng trở thấp hay bảo vệ khoảng cách (Z< hay 21) 37 I.2. Bảo vệ các máy phát điện 42 Tài liệu đào tạo chuyên đề “ Th í nghi ệm hi ệu ch ỉnh c ác lo ại r ơ le b ảo v ệ” Th ực hi ện tại: C ô ng ty Đ i ện l ực D ầu kh í H à T ĩnh - Năm: 201 6 Biên soạn: Công ty P&3T Email: p [email protected] Homepage: http://www.p-3t.com 2 I.2.1. Giới thiệu chung về bảo vệ máy phát điện 42 I.2.2. Chức năng bảo vệ quá dòng có thời gian (I>) 45 I.2.3. Chức năng bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch (I2>) - Unbalanced Load 47 I.2.4. Chức năng bảo vệ quá dòng khi khởi động tổ máy (Startup Overcurrent Protection) 48 I.2.5. Chức năng bảo vệ so lệch dọc máy phát điện (87) 48 I.2.6. Chức năng bảo vệ so lệch ngang máy phát điện (87) 50 I.2.7. Bảo vệ chống chạm đất 90% cuộn dây stato (59N, 64G, 67G) 53 I.2.8. Bảo vệ chống chạm đất 100% cuộn dây stato dùng phương thức bơm nguồn phụ tần số thấp 55 I.2.9. Bảo vệ chống chạm đất 100% cuộn dây stato sử dụng điện áp hài bậc 3 (27/59TN 3rd Harm) 59 I.2.10. Bảo vệ chống chạm đất cuộn dây roto (64R) 61 I.2.11. Chức năng bảo vệ thấp hoặc mất kích từ (Underexcitation - Loss-of-Field) (40) 65 I.2.12. Chức năng bảo vệ chống luồng công suất ngược (Reverse Power Protection) (32R) 72 I.2.13. Chức năng bảo vệ chống trượt cực từ (Out of Step) (78) 72 I.2.14. Bảo vệ chống hiện tượng máy cắt từ chối tác động (Circuit Breaker Failure Protection - 50BF) 74 I.2.15. Các lỗi hư hỏng, sự cố và cách thức xử lý 75 I.3. Bảo vệ cho các máy biến áp 75 I.3.1. Các loại sự cố có thể xảy ra với máy biến áp 75 I.3.2. Bảo vệ so lệch có hãm cho máy biến áp 76 I.3.2.1. Ảnh hưởng của tổ đấu dây máy biến áp 76 I.3.2.2. Ảnh hưởng của dòng điện thứ tự không khi có chạm đất ngoài vùng 77 I.3.2.3. Ảnh hưởng của tỷ số biến dòng các phía không 77 |