Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61

UNIT 15. WHAT WOULD YOU LIKE TO BE IN THE FUTURE?

Bài 15. Bạn muốn làm gì trong tương lai?

A. PRONUNCIATION (Phát âm)

1. Mark the sentence intonation (). Then say the sentences aloud.

(Đánh ngữ điệu câu. Sau đó đọc to các câu này)

Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61
 

KEY

1. What would you like to be in the future? 

Bạn muốn làm gì trong tương lai?

2. I'd like to be an architect. 

Tớ muốn làm một kiến trúc sư.

3. Why would you like to be an architect? 

Tại sao bạn lại muốn làm kiến trúc sư?

4. Because I'd like to design houses. 

Vì tớ muốn thiết kế những căn nhà. 

2. Read and complete. Then say the sentences aloud.

(Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to các câu này)

Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61

KEY

1. future, farmer

A: Anh ấy muốn làm gì trong tương lai?

B: Anh ấy muốn làm nông dân.

2. work, fields

A: Anh ấy muốn làm việc ở đâu?

B: Anh ấy muốn làm việc trên các cánh đồng.

3. Why, look after

A: Tại sao anh ấy lại muốn làm nông dân?

B: Vì anh ấy muốn chăm sóc các loài gia súc. 

B. VOCABULARY (Từ vựng)

1. Do the puzzle. (Giải đố)

 

Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61

KEY

1. Pilot (phi công)

2. Farmer (nông dân)

3. Worker (công nhân)

4. Doctor (bác sĩ)

5. Teacher (giáo viên)

6. Architect (kiến trúc sư)

2. Complete the sentences with the words in B1. Use the correct forms of the words.

(Hoàn thành các câu sau với những từ ở B1. Sử dụng dạng đúng của từ)

Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61

KEY

1. Teachers

Giáo viên dạy học sinh ỏ trường.

2. Doctors

Bác sĩ chăm sóc bệnh nhân ở bệnh viện.

3. Architects

Kiến trúc sư thiết kế nhà ở và các tòa nhà.

4. Farmers

Nông dân làm việc trên những cánh đồng.

5. Workers

Công nhân làm việc trong nhà máy.

6. Pilots

Phi công lái máy bay.

C. SENTENCE PATTERNS (Mẫu câu)

1. Read and match. (Đọc và nối)

Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61

KEY

1. c

Trong tương lai bạn muốn làm gì? Tớ muốn làm nhà văn.

2. a

Tại sao bạn muốn làm nhà văn? Vì tớ thích viết truyện cho thiếu nhi.

3. d

Mai muốn làm việc ở đâu? Cô ấy muốn làm việc ở bệnh viện.

4. b

Thời gian rảnh Phong thích làm gì? Cậu ấy thích chơi bóng bàn.

2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61

KEY

1. design houses and buildings

Tớ thích làm kỹ sư vì tớ thích thiết kế nhà và tòa nhà.

2. look after farm animals/ grow vegetables/ work in the open air.

Nga thích làm nông dân vì cô ấy thích chăm sóc gia súc/ trồng rau/ làm việc ở ngoài trời.

3. because

Linh muốn làm y tá vì bạn ấy thích chăm sóc bệnh nhân.

4. pilots

Chúng tôi muốn làm phi công vì chúng tôi thích lái máy bay.

5. teachers

Họ muốn làm giáo viên vì họ muốn dạy học sinh bé.

D. SPEAKING (Nói)

1. Read and reply. (Đọc và trả lời)

Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61

a. Bạn muốn làm gì trong tương lai?

b. Bạn thích làm việc ở đâu?

c. Thời gian rảnh bạn thích làm gì?

d. Bạn muốn làm cầu thủ bóng đá không? Tại sao?/Tại sao không?

2. Ask and answer the questions above. 

(Hỏi và trả lời những câu hỏi trên)

E. READING (Đọc)

1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

 

Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61

KEY

1. What     2. farmer     3. Why     4. like     5. Where     6. Who

Linda: Bạn muốn làm gì trong tương lai?

Nam: Tớ muốn làm nông dân.

Linda: Tại sao bạn thích làm nghề đó?

Nam: Vì tớ thích chăm sóc gia súc và làm việc ở ngoài trời.

Linda: Bạn sẽ làm việc ở đâu?

Nam: Tại một trang trại ở trên núi.

Linda: Bạn sẽ làm việc với ai?

Nam: Với những nông dân khác và các kỹ sư. 

2. Read and complete the table.

(Đọc và hoàn thành bảng)

Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61

Xin chào. Tôi tên là Tony. Trong tương lai tôi muốn làm một phi công. Tôi thích lái máy bay và thăm các đất nước khác. Nó vô cùng thú vị. Tôi mong một ngày ước mơ của tôi sẽ thành hiện thực!

Chào. Tên tôi là Liên. Khi lớn lên tôi muốn làm y tá. Tôi thích chăm sóc những bệnh nhân và làm việc với mọi người tại bệnh viện. Nó là một công việc vất vả nhưng rất thú vị.

KEY

Name

Job in the future

They’d like to…

Tony:

pilot

fly planes, visit other countries

Lien:

nurse

look after patients, work with other people

Tên

Nghề nghiệp tương lai

Họ thích ...

Tony

phi công

lái máy bay, thăm các quốc gia

Liên

y tá

chăm sóc bệnh nhân, làm việc cùng mọi người

F. WRITING (Viết)

1. Put the words in order to make sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu)

Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61
 

KEY

1. What would you like to be in the future?

Bạn muốn làm gì trong tương lai?

2. Where would you like to work?

Bạn muốn làm việc ở đâu?

3. Why would you like to be a nurse?

Tại sao bạn muốn làm y tá?

4. Why would you like to be a footballer?

Tại sao bạn muốn làm cầu thủ bóng đá?

5. Who would you like to work with?

Bạn muốn làm việc cùng với ai? 

2. Write about you. (Viết về bạn) 

Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61

1. I would like to be a nurse.

Trong tương lai bạn muốn làm gì? Tớ muốn làm y tá.

2. I would like to work in a hospital.

Bạn muốn làm việc ở đâu? Tớ sẽ làm việc ở bệnh viện.

3. I would to work with other nurses and doctors.

Bạn muốn làm việc với ai? Tớ sẽ làm việc cùng các bác sĩ và y tá khác.

4. I would like to travel.

Thời gian rảnh bạn thích làm gì? Tớ thích đi du lịch.

Sachbaitap.net

Bài tiếp theo

Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 5 mới - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61

Your browser is no longer supported. Update it to get the best YouTube experience and our latest features. Learn more

  • Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61
  • Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61
  • Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61
  • Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61
Remind me later

  • Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 19 Which place would you like to visit? - Lesson 2 - Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)

Quảng cáo

Bài nghe:

a) What did you do yesterday?

I visited Tran Quoc Pagoda.

b) Where is it?

It's on an island in the middle of West Lake.

c) What do you think of it?

It's more beautiful than I expected.

d) The pagoda is really beautiful. I enjoyed the visit very much.

That's great. I think I'll visit it one day.

Hướng dẫn dịch:

a) Ngày hôm qua bạn đã làm gì?

Mình đã viếng chùa Trấn Quốc.

b) Nó ở đâu?

Nó trên một hòn đảo ở giữa hồ Tây.

Quảng cáo

c) Bạn nghĩ nó thế nào?

Nó đẹp hơn mình mong đợi.

d) Ngôi chùa thật đẹp. Mình thích chuyến viếng thăm rất nhiều.

Điều đó thật tuyệt, mình nghĩ mình sẽ thăm nó một ngày nào đó.

2. Point and say. (Chỉ và đọc)

Bài nghe:

a) What do you think of Ha Long Bay?

It's more attractive than I expected.

b) What do you think of Dam Sen Park?

It's more exciting than I expected.

c) What do you think of Thu Le Zoo?

It's more interesting than I expected.

d) What do you think of Phu Quoc Island?

It's more beautiful than I expected.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

a) Bạn nghĩ vịnh Hạ Long thế nào?

Nó hấp dẫn hơn tôi mong đợi.

b) Bạn nghĩ công viên Đầm Sen thế nào?

Nó thú vị hơn tôi mong đợi.

c) Bạn nghĩ vườn thú Thủ Lệ thế nào?

Nó hấp dẫn/thú vị hơn tôi mong đợi

d) Bạn nghĩ đảo Phú Quốc thế nào?

Nó đẹp hơn tôi mong đợi.

3. Let's talk. (Cùng nói)

A: Where did you go last week?

B: I went to Thu Le Zoo.

A: What do you think of Thu Le Zoo?

B: It's more interesting than I expected.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn đã đi đâu tuần trước vậy?

B: Tớ đã đi sở thú Thủ Lệ.

A: Bạn nghĩ gì về sở thú Thủ Lệ.

B: Nó thú vị hơn tớ tưởng.

4. Listen and circle a or b. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b)

Bài nghe:

1. Linda: Where did you go last month, Tom?

Tom: I went to Phu Quoc.

Linda: Great! What do you think of it?

Tom: Well, it was more beautiful than I expected. I liked the seafood. It was delicious.

Linda: It sounds great. I want to visit Phu Quoc one day.

2. Peter: Where were you last week, Phong?

Phong: I was in Ho Chi Minh City.

Peter: What did you do there?

Phong: I visited Ben Thanh Market and Dam Sen Park.

Peter: Oh, what did you think of Dam Sen Park?

Phong: It was more exciting than I expected.

3. Mai: What did you do last weekend, Tony?

Tony: I went to Nha Trang.

Mai: What do you think of it?

Tony: It's more attractive than I expected. The food is the people are friendly.

Mai: Great, I'll go to Nha Trang next year.

Hướng dẫn dịch:

1. Linda: Tháng trước bạn đã đi đâu vậy, Tom?

Tom: Mình đi Phú Quốc.

Linda: Tuyệt! Bạn nghĩ sao về nó?

Tom: Ồ, nó đẹp hơn tớ tưởng. Mình thích hải sản ở đó. Nó rất ngon.

Linda: Nghe hay quá. Mình muốn đi thăm Phú Quốc một ngày nào đó.

2. Peter: Tuần trước bạn đã ở đâu vậy, Phong?

Phong: Mình ở thành phố Hồ Chí Minh.

Peter: Bạn làm gì ở đó?

Phong: Mình đi thăm chợ Bến Thành và Công viên Đầm Sen.

Peter: Ổ, bạn nghĩ gì về Công viên Đầm Sen?

Phong: Nó thú vị hơn tớ nghĩ.

3. Mai: Tuần trước bạn đã làm gì vậy, Tony?

Tony: Mình đi Nha Trang.

Mai: Bạn nghĩ gì về nó?

Tony: Nó hấp dẫn hơn mình nghĩ. Thực phẩm rẻ và người dân rất thân thiện.

Mai: Tuyệt. Mình sẽ đi Nha Trang năm tới.

5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành chỗ trống)

1. Can Tho 2. exciting 3. delicious 4. friendly 5. again

Hướng dẫn dịch:

Tom: Bạn đã làm gì cuối tuần trước vậy?

Nam: Mình đi Cần Thơ.

Tom: Bạn nghĩ gì về Cần Thơ?

Nam: Nó thú vị hơn tớ tưởng. Thực phẩm rất ngon và mọi người rất thân thiện. Mình đã có một khoảng thời gian tuyệt vời ở đó.

Tom: Bạn sẽ trở lại đó chứ?

Nam: Ừ, tớ sẽ trở lại.

6. Let's play. (Cùng chơi)

Tic-tac-toe

What do you think of ...? (Bạn nghĩ gì về ...?)

It's more ... than I expected. (Nó ... hơn là tớ tưởng.)

Bài giảng: Unit 19: Which place would you like to visit? - Lesson 2 - Cô Lê Mai Anh (Giáo viên VietJack)

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61

Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61

Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61

Tiếng Anh lớp 5 tập 2 trang 60 61

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-19-which-place-would-you-like-to-visit.jsp