Thrilled là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈθrɪɫ/

Danh từSửa đổi

thrill  /ˈθrɪɫ/

  1. Sự run lên, sự rộn lên, sự rộn ràng (vì sung sướng); sự rùng mình (kinh sợ). a thrill of joy   sự vui sướng rộn rànga thrill of terror   sự rùng mình khiếp sợ
  2. (Y học) Sự run; tiếng run (của tim, phổi).
  3. (Từ lóng) Câu chuyện cảm động; câu chuyện giật gân, câu chuyện ly kỳ.

Ngoại động từSửa đổi

thrill ngoại động từ /ˈθrɪɫ/

  1. Làm rùng mình, làm run lên; làm rộn ràng, làm xúc động, làm hồi hộp. to be thrilled with joy   sướng run lênthe match thrills the crowd   cuộc đấu làm cho đám đông rất hồi hộp

Chia động từSửa đổithrill

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to thrill
Phân từ hiện tại thrilling
Phân từ quá khứ thrilled
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại thrill thrill hoặc thrillest¹ thrills hoặc thrilleth¹ thrill thrill thrill
Quá khứ thrilled thrilled hoặc thrilledst¹ thrilled thrilled thrilled thrilled
Tương lai will/shall² thrill will/shall thrill hoặc wilt/shalt¹ thrill will/shall thrill will/shall thrill will/shall thrill will/shall thrill
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại thrill thrill hoặc thrillest¹ thrill thrill thrill thrill
Quá khứ thrilled thrilled thrilled thrilled thrilled thrilled
Tương lai were to thrill hoặc should thrill were to thrill hoặc should thrill were to thrill hoặc should thrill were to thrill hoặc should thrill were to thrill hoặc should thrill were to thrill hoặc should thrill
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại thrill lets thrill thrill
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

thrill nội động từ /ˈθrɪɫ/

  1. Rùng mình, run lên; rộn ràng, hồi hộp. to thrill with delight   sướng run lên, sướng rộn ràng
  2. Rung lên, ngân lên. the orator's voice thrilled through the crowsd   giọng nói của diễn giả rung lên qua đám đông
  3. Rung cảm, rung động. how that violin thrills!   tiếng viôlông ấy mới rung cảm làm sao!

Chia động từSửa đổithrill

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to thrill
Phân từ hiện tại thrilling
Phân từ quá khứ thrilled
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại thrill thrill hoặc thrillest¹ thrills hoặc thrilleth¹ thrill thrill thrill
Quá khứ thrilled thrilled hoặc thrilledst¹ thrilled thrilled thrilled thrilled
Tương lai will/shall² thrill will/shall thrill hoặc wilt/shalt¹ thrill will/shall thrill will/shall thrill will/shall thrill will/shall thrill
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại thrill thrill hoặc thrillest¹ thrill thrill thrill thrill
Quá khứ thrilled thrilled thrilled thrilled thrilled thrilled
Tương lai were to thrill hoặc should thrill were to thrill hoặc should thrill were to thrill hoặc should thrill were to thrill hoặc should thrill were to thrill hoặc should thrill were to thrill hoặc should thrill
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại thrill lets thrill thrill
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)