Sự run lên, sự rộn lên, sự rộn ràng (vì sung sướng); sự rùng mình (kinh sợ). a thrill of joy sự vui sướng rộn rànga thrill of terror sự rùng mình khiếp sợ
Làm rùng mình, làm run lên; làm rộn ràng, làm xúc động, làm hồi hộp. to be thrilled with joy sướng run lênthe match thrills the crowd cuộc đấu làm cho đám đông rất hồi hộp
Chia động từSửa đổithrill
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to thrill
Phân từ hiện tại
thrilling
Phân từ quá khứ
thrilled
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
thrill
thrill hoặc thrillest¹
thrills hoặc thrilleth¹
thrill
thrill
thrill
Quá khứ
thrilled
thrilled hoặc thrilledst¹
thrilled
thrilled
thrilled
thrilled
Tương lai
will/shall² thrill
will/shall thrill hoặc wilt/shalt¹ thrill
will/shall thrill
will/shall thrill
will/shall thrill
will/shall thrill
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
thrill
thrill hoặc thrillest¹
thrill
thrill
thrill
thrill
Quá khứ
thrilled
thrilled
thrilled
thrilled
thrilled
thrilled
Tương lai
were to thrill hoặc should thrill
were to thrill hoặc should thrill
were to thrill hoặc should thrill
were to thrill hoặc should thrill
were to thrill hoặc should thrill
were to thrill hoặc should thrill
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
thrill
lets thrill
thrill
Cách chia động từ cổ.
Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
thrillnội động từ /ˈθrɪɫ/
Rùng mình, run lên; rộn ràng, hồi hộp. to thrill with delight sướng run lên, sướng rộn ràng
Rung lên, ngân lên. the orator's voice thrilled through the crowsd giọng nói của diễn giả rung lên qua đám đông
Rung cảm, rung động. how that violin thrills! tiếng viôlông ấy mới rung cảm làm sao!
Chia động từSửa đổithrill
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to thrill
Phân từ hiện tại
thrilling
Phân từ quá khứ
thrilled
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
thrill
thrill hoặc thrillest¹
thrills hoặc thrilleth¹
thrill
thrill
thrill
Quá khứ
thrilled
thrilled hoặc thrilledst¹
thrilled
thrilled
thrilled
thrilled
Tương lai
will/shall² thrill
will/shall thrill hoặc wilt/shalt¹ thrill
will/shall thrill
will/shall thrill
will/shall thrill
will/shall thrill
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
thrill
thrill hoặc thrillest¹
thrill
thrill
thrill
thrill
Quá khứ
thrilled
thrilled
thrilled
thrilled
thrilled
thrilled
Tương lai
were to thrill hoặc should thrill
were to thrill hoặc should thrill
were to thrill hoặc should thrill
were to thrill hoặc should thrill
were to thrill hoặc should thrill
were to thrill hoặc should thrill
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
thrill
lets thrill
thrill
Cách chia động từ cổ.
Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)