Thống kê số liệu tiếng anh là gì

Thống kê số liệu tiếng anh là gì
Thống kê số liệu tiếng anh là gì
Thống kê số liệu tiếng anh là gì

số liệu thống kê

Thống kê số liệu tiếng anh là gì
statistical data
Thống kê số liệu tiếng anh là gì
statistical information
Thống kê số liệu tiếng anh là gì
statistics


statistic statistic figure statistics

  • số liệu thống kê bảng tổng kết tài sản : balance sheet statistics
  • số liệu thống kê phái sinh: derived statistics
  • số liệu thống kê thô (chưa chỉnh lý, phân loại): crude statistics

số liệu thống kê dân số

demographics

số liệu thống kê kinh tế

economic data

số liệu thống kê ngoại thương (của một nước)

trade figures

Thống kê số liệu tiếng anh là gì

Thống kê số liệu tiếng anh là gì

Thống kê số liệu tiếng anh là gì

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Thống kê là nghiên cứu của tập hợp nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm phân tích, giải thích, trình bày và tổ chức dữ liệu.

1.

Thống kê một vấn đề được thực hiện bằng nhiều cách thức, phương pháp khác nhau như phương pháp thống kê thông qua mô tả, phương pháp thống kê thông qua suy luận.

Statistics of a problem is done by many different methods and methods such as statistical methods through description, statistical methods through inference.

2.

Thống kê ra đời để giúp chúng ta thực hiện công việc một cách dễ dàng, đồng thời thực hiện các phân tích, tổng hợp để đưa ra kết luận chính xác nhất.

Statistics are born to help us do work easily, and perform analysis and synthesis to make the most accurate conclusions.

Thống kê (statistics) là nghiên cứu (study) của tập hợp nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm phân tích (analysis), giải thích (explanation), trình bày (presentation) và tổ chức dữ liệu.

Thống kê cho thấy số/lượng... từ... đến... đã tăng gấp đôi/giảm một nửa.

The 70 percent figure shows up a couple of times in the 205-page report but not in any of the report's statistical tables. Sự tương quan giữa vàng và bạch kim là số liệu thống kê quan trọng mà nhà giao dịch kim loại phải xem xét khi đánh giá thị trường bạch kim.

The correlation between gold and platinum is a key statistic that metal traders take into account when assessing the platinum market.

Nếu bạn vẫn không tin, hãy xem xét số liệu thống kê này- nhân viên bán hàng hàng đầu dành khoảng sáu giờ mỗi tuần trên LinkedIn.

If you still aren't convinced, consider this statistic- top salespeople spend approximately six hours per week on LinkedIn.

Họ tấn công hàng triệu mỗi năm và số liệu thống kê nói đặt là như vậy rất ít người thực sự biết họ đã bị tấn công.

They strike millions every year and the most telling statistic is that so very few people actually know they have been struck.

Theo trang web của riêng họ, họ có hơn 70 trong số 100 ngân hàng hàng đầu là khách hàng-một số liệu thống kê rất ấn tượng.

According to their own website, they count more than 70 of the top 100 banks as customers-a very impressive statistic.

Bạn đã xem là tạo ra một trang số liệu thống kê cho thấy bao nhiêu người dùng đã từng thiết lập ngôn ngữ như ngôn ngữ mặc định của họ?

Have you considered creating a stats page that shows how many users have each language set as their default language?

Trước khi đi sâu vào số liệu thống kê, chúng ta hãy xem nhanh một số loại video bạn có thể tạo để tiếp thị cho doanh nghiệp của mình.

Before we dive into the stats, let's take a quick look at some of the types of video you can create to market your business.

Tiêu thụ Elektronic là số liệu thống kê cho phép bạn xem mức tiêu thụ điện năng trong một khoảng thời gian khác với chỉ một tuần.

Elektronic Consumption are statistics that allow you to view the power consumption in a different time interval than just a week.

Peskov nhắc lại số liệu thống kê rằng 92% lãnh thổ Syria đang thuộc quyền kiểm soát của chính phủ.

Peskov repeated the statistic that“92 percent” of Syrian territory is under government control.

Báo cáo này là số liệu thống kê về lực lượng lao động phi nông nghiệp Mỹ trong tháng trước.

This report is a statistic of the US non-farm labor force during the previous month.

Số liệu thống kê năm 2012 cho thấy New Delhi có con số hiếp dâm cao nhất trong các thành phố Ấn Độ.

As per statistics of 2012, New Delhi has the highest raw number of rape reports among Indian cities.

Trong một bài viết trước, tôi đã chia sẻ số liệu thống kê từ USA Today về tình trạng xuống cấp nhanh chóng của giáo dục đại học Mỹ….

In a previous article, I highlighted some statistics from USA Today about the declining state of college education in America….

Mặc dù số liệu thống kê về chiếc xe đạp chưa được công bố, chúng ta ít nhiều có thể dự đoán vai trò của nó trong trò chơi.

While the stats of the bike hasn't been released, we can more or less predict the role it would play in the game.

Theo số liệu thống kê tham khảo thì viết blog có lợi nhuận cao hơn 13 lần so với bất kỳ phương pháp khác.

According to statistics among inbound marketers, blogging has a 13X higher return than any other method.

Nếu số liệu thống kê chúng tôi có bất cứ thứ gì để vượt qua, thì nó trả tiền để biến doanh nghiệp của bạn thành con người- giống như Olark.

If the stats we have are anything to go by, then it pays to make your business human- like Olark does.

As to statistics, this is the 1 of top 5 reasons for death in USA.

Học sinh cóthể tham gia một khóa số liệu thống kê từ các trường đại học Maine hay ở nơi khác( trực tuyến có sẵn).

Students may take a statistics course from the University of Maine or elsewhere(online is available).

Tôi đã sàng lọc số liệu thống kê, và tạo ra một danh sách các SEO truy cập nhiều nhất bởi các bài viết Sea.

I sifted through stats, and made a list of the most visited SEO by the Sea posts.

Báo cáo này là số liệu thống kê về lực lượng lao động phi nông nghiệp Mỹ trong tháng trước.

We know that this report is a statistic of the US non-farm labor force in the previous month.

I don't be aware of the stats on those that ever been incarcerated.

Định nghĩa về vị trí trung bình của Google là Số liệu thống kê mô tả cách quảng cáo của bạn thường xếp hạng so với các quảng cáo khác.

According to Google, average position is a statistic that describes how your ad typically ranks against other ads.

Thống kê nghĩa tiếng Anh là gì?

Thống kê (statistics) là nghiên cứu (study) của tập hợp nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm phân tích (analysis), giải thích (explanation), trình bày (presentation) và tổ chức dữ liệu.

Môn Xác suất thống kê trong tiếng Anh là gì?

Xác suất và thống kê (Probability and statistics) là hai ngành học liên quan nhưng riêng biệt.

Ở đây là tiếng Anh là gì?

Cách dùng của here và there: - ở đây (here): Children here walk several miles to school. (Trẻ em ở đây đi bộ vài dặm đến trường.) - ở kia (there): She's waiting for you over there.

Tổng hợp tiếng Anh là gì?

- aggregate (tổng hợp): They aggregate the demands of citizens and communicate these to government officials.