Thế nào là từ gần nghĩa

Tìm từ có tiếng gần nghĩa và trái nghĩa với từ Trung thực

Cùng nghĩa với "Trung thực" là: ngay thật, thật thà, thẳng thắn...
Trái nghĩa với "Trung thực" là: xảo trá, dối trá, điêu ngoa...Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, thẳng thực ngay thẳng, ngay thật, chán thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình; thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực...
Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận. gian manh, gian ngoan, gian giảo, gùm trá, lừa, bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc...từ gần nghia là thật thà
từ trai nghia là dôi tra