non-extinct là gì

Nghĩa của từ : extinction

extinction /iks'tiɳkʃn/

  • danh từ
  • sự dập tắt; sự làm tan vỡ; sự làm mất đi
  • sự làm tuyệt giống
  • sự thanh toán (nợ nần)
  • sự tiêu diệt, sự tiêu huỷ

Từ trái nghĩa:  extinction

Alternative for extinction extinctions

Đồng nghĩa:   defunctness,   experimental extinction,   extermination,   extinguishing,   quenching,

Noun             survival

Từ đồng nghĩa:  extinction

extinction Thành ngữ, tục ngữ