Can't help /kænt, help/: không thể ngăn chặn, không thể tránh được cái gì, điều gì ở hiện tại. Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết Ex: We can't help thinking she is still alive. Chúng tôi không thể không nghĩ rằng cô ấy còn sống. Ex: Professor, we can't help you if we can't find you. Giáo sư, chúng tôi không thể giúp ông nếu không thể tìm thấy ông. Ex: I can't help thinking she'd be better off without him. Tôi không thể nghĩ rằng cô ấy sẽ tốt hơn nếu không có anh ấy. Ex: I can't help but feeling like I just handed you a brand new burden. Chú không thể giúp gì nhưng cảm giác như là chú đã tạo nên gánh nặng mới cho cháu rồi. Couldn't help /ˈkʊd.ənt, help/: không thể ngăn chặn, không thể tránh được cái gì, điều gì trong quá khứ. Ex: Sorry I broke the vase, I couldn't help it. Tôi lấy làm tiếc đã làm vỡ chiếc bình, tôi lỡ tay. Ex: It was awful but I couldn't help laughing. Điều đó thật tồi tệnhưng tôi không thể nhịn được cười. Ex: If you were my own brother, I still couldn't help you. Nếu anh là anh ruột của tôi, tôi cũng vẫn không thể giúp anh được. Ex: When we looked at these kinds of bridges, just couldn't help feeling that it was a beautiful thing that had broken. Khi chúng tôi nhìn mấy cây cầu này không thể nào không liên tưởng như thể nó đang bị gẫy. Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt can't help or couldn't help được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn |