Suitable là gì

Câu ông hỏi tổng quát quá. Chữ "thích hợp" có nhiều nghĩa. Nếu ông đưa ra một câu thì chúng tôi có thể đoán xem câu đó ngụ ý gì, và có thể chọn từ diễn tả ý ông muốn. Một chữ có thể có nhiều nghĩa. Có thể dùng một trong 2 cách: Dùng một cuốn từ điển Việt-Anh lớn rồi xem trong những thí dụ, cân nhắc chữ nào diễn tả ý nghĩa mình muốn. Cũng có thể dùng một cuốn từ điển đồng nghĩa thesaurus để tìm những tiếng tương đương với chữ fit, suit, suitable, compatible, rồi xem trong những thí dụ đưa ra câu nào gần với nghĩa mình muốn dùng (vừa với, thích đáng, đúng với, hợp với nhau, xứng, tiện; agree, be in accord, become, be fit, suitable.)

Vì khuôn khổ giới hạn của mục này, ta hãy chú ý đến các từ là SUIT/SUITABLE và FIT.

Suit/Suitable:

- Tôi trông thấy một căn nhà mà tôi ưng ý. Tôi nói: "Căn nhà đó thích hợp với tôi" = That house suited me. (Thích hợp có nghĩa là vừa ý)

- Red and black are colors that suit me well = Mầu đen và mầu đỏ là mầu thích hợp với sở thích của tôi. (Suitable chỉ nghĩa thích hợp với sở thích một người)

- Tôi biết một tài tử thích hợp với vai đó. "I know the actor suitable for the part; Hes the right man for the job." (Thích hợp có nghĩa là diện mạo và khả năng của tài tử có thể đảm đương được vai trò)

- Cái áo này có hợp với buổi lễ không? = Is this gown suitable for the ceremony? (Hợp có nghĩa là có tương xứng với không khí của buổi lễ không). Tương tự, có chữ fitting, appropriate, proper, right.

- Idiom: I think Ill stay home tonight. (Tối nay tôi muốn ở nhà) -- SUIT YOURSELF = Tuỳ bạn (nói với giọng hơi bực mình).

- Suit còn có nghĩa là tiện. Tuesday suits me every well for a meeting = Họp thứ ba rất tiện cho tôi.

- Suitable còn có nghĩa xứng: His behavior is not suitable for a gentleman = Cách cư xử của ông ta ông không xứng với một người lịch sự.

Xem thêm:http://www.thefreedictionary.com/suit

Fit (verb):

- Có nghĩa là thích hợp hay vừa (khuôn khổ): These shoes dont fit me = Giầy này tôi đi không vừa. My jeans dont fit me any more = Quần vải dầy của tôi mặc không vừa nữa. The big bed never fits in this room = Cái giường lớn không vừa với phòng này. Police said the car fits the description of the stolen vehicle = Cảnh sát nói chiếc xe hợp với chi tiết mô tả của chiếc xe hơi bị lấy trộm.

- Ghi chú: fit hay fitted có thể dùng thay nhau ở quá khứ hay quá khứ phân từ của to fit: Two years ago, these pants fit me perfectly=Cách đây 2 năm tôi còn mặc rất vừa cái quần này.

- Fit=thuận: Does a noon lunch fit with your schedule? = Bữa ăn hẹn vào buổi trưa có thuận với thời khóa biểu của bạn không?

- Idiom: Vừa khít = fits like a glove

[Năm 1995 trong vụ án cầu thủ O.J. Simpson, vị luật sư nổi tiếng của ông nói: If the gloves dont fit, you must acquit. --John Cochran, lời luật sư của O.J. Simpson --nếu bao tay không vừa thì phải tha bổng. Chơi chữ: fit vần với acquit].

Fit (adjective):

- Only fit applicants need apply = Ứng viên đủ điều kiện hãy nộp đơn xin.

- This water is not fit to drink = Nước này uống không được (not potable).

- He looks fitter than hes ever been (fitter: healthier) = Anh ta trông tráng kiện hơn bao giờ hết.

- Fit=hợp. Hợp còn có thể dịch là become (verb) hay becoming on someone: Blue always becomes you = Màu xanh da trời bao giờ cũng thích hợp với chị. Blue is a very becoming color on you = Chị mặc màu xanh da trời rất đẹp. (Lưu ý: Blue suits you = You always look nice on blue.)

Proper (adj): Nếu thích hợp có nghĩa là đúng, thích đáng, dùng proper.

- The proper equipment for the job = Dụng cụ chính xác cho công việc.

- Children must learn the proper behavior at the table = Trẻ em phải học cung cách đúng đắn khi ngồi ở bàn ăn.

Compatible (adj): Còn thích hợp với nghĩa hợp với nhau hay tương hợp: compatible:

They got divorced because they were deemed completely incompatible=Họ ly dị vì không hợp nhau tí nào.

Xem thêm:http://www.thefreedictionary.com/fit