stubborn nghĩa là gì trong Tiếng Việt?stubborn nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stubborn giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stubborn. Từ điển Anh Việtstubborn /'stʌbən/ * tính từ bướng bỉnh, ương bướng, ngoan cố as stubborn as a mule: cứng đầu cứng cổ, ương bướng ngoan cường stubborn struggle: cuộc đấu tranh ngoan cường không lay chuyển được; không gò theo được facts are stubborn things: sự thật là điều không thể gò theo với lý thuyết được stubborn soil: đất khó cày Từ điển Anh Anh - Wordnetstubborn tenaciously unwilling or marked by tenacious unwillingness to yield Synonyms: obstinate, unregenerate Antonyms: docile Similar: refractory: not responding to treatment a stubborn infection a refractory case of acne stubborn rust stains |