Grey tiếng Anh là gì

Đóng tất cả

Kết quả từ 2 từ điểnTừ điển Anh - Việtgrey[grei]|tính từ|danh từ|động từ|Tất cảCách viết khác : gray  [grei]tính từ có màu giữa màu đen và trắng (mùa của tro, đá acđoa, chì...); xámgrey eyes , đôi mắt màu trogrey hair  tóc hoa râma grey suit  bộ com lê màu xám có tóc hoa râmshe has turned quite grey recently  gần đây tóc bà khá bạc rồiI'm going grey  tôi bắt đầu có tóc bạcto turn grey  bạc tóc, tóc thành hoa râm xám xịt, nhiều mây, u ám, ảm đạma grey day  một ngày u ám đơn điệu, buồn tẻa grey existence  cuộc sống buồn tẻ không có sức sống hoặc nét hấp dẫn; vô danha government department run by little grey men  một bộ của chính phủ do những kẻ vô danh tầm thường điều hành già giặn, đầy kinh nghiệmgrey mare  người vợ bắt nạt chồngto grow grey in the service  già đời trong nghềdanh từ màu xáma suit of dark /light /medium grey  bộ com lê màu xám đậm/nhạt/vừa quần áo màu xámdressed in grey  mặc quần áo màu xám ngựa xámđộng từ (làm cho cái gì) trở nên xámhe /his hair greyed a lot  tóc anh ta bạc đi nhiềuhe was  50 and greying  anh ấy đã 50 tuổi và tóc đang bạc dầnworry had greyed her hair  sự lo âu khiến bà ta bạc tócChuyên ngành Anh - Việtgrey[grei]|Kỹ thuậtxámToán họcx. gray