Start nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈstɑːrt/

Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) Luân Đôn, Anh, Vương quốc Anh (nữ giới)

Từ nguyênSửa đổi

danh từ Từ tiếng Anh trung đại stert. nội động từ, ngoại động từ Từ tiếng Anh trung đại sterten (“đứng lên chạy ra”), từ tiếng Anh cổ styrtan (“giật mình”), từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *sturtjanan (“làm (ai, cái gì) bắt đầu”), từ *stirtanan (“nhảy lên”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *stere- (“mạnh mẽ, vững chắc”). Cùng nguồn gốc với tiếng Hà Lan trung cổ sterten (tiếng Hà Lan storten), tiếng Đức chuẩn cổ sturzen (tiếng Đức stürzen), tiếng Đức chuẩn cổ sterzan. Xem stare.

Danh từSửa đổi

start (số nhiềustarts)

  1. Lúc bắt đầu, buổi đầu. It was difficult work at the start. — Lúc bắt đầu công việc rất khó.
  2. Dị bắt đầu, cơ hội bắt đầu (một công cuộc gì).
  3. Sự khởi hành, sự ra đi, sự lên đường. to make an early start — đi sớm
  4. Chỗ khởi hành, chỗ xuất phát, khởi điểm; giờ xuất phát (của cuộc đua); lệnh bắt đầu, lệnh xuất phát (của cuộc đua).
  5. Sự giật mình; sự giật nảy người (vì đau...).
  6. Sự chấp (trong thể thao). I'll give him 40 meters start. — Tôi sẽ chấp cậu ấy 40 mét.
  7. Thế lợi. to get the start of somebody — lợi thế hơn ai

Đồng nghĩaSửa đổi

lúc bắt đầu
  • beginning

Thành ngữSửa đổi

a rum start (Thông tục) Một sự xảy ra kỳ lạ. by fits and starts Không đều, thất thường, từng đợt một.

Nội động từSửa đổi

start

  1. Bắt đầu (đi, làm việc...). to start on a journey — bắt đầu lên đường, khởi hành
  2. Chạy (máy)
  3. Giật mình. to start out of one's sleep — giật mình thức dậy
  4. Rời ra, long ra (gỗ).

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to start
Phân từ hiện tại starting
Phân từ quá khứ started
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại start start hoặc startest¹ starts hoặc starteth¹ start start start
Quá khứ started started hoặc startedst¹ started started started started
Tương lai will/shall²start will/shallstart hoặc wilt/shalt¹start will/shallstart will/shallstart will/shallstart will/shallstart
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại start start hoặc startest¹ start start start start
Quá khứ started started started started started started
Tương lai weretostart hoặc shouldstart weretostart hoặc shouldstart weretostart hoặc shouldstart weretostart hoặc shouldstart weretostart hoặc shouldstart weretostart hoặc shouldstart
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại start let’s start start

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Đồng nghĩaSửa đổi

bắt đầu
  • begin
  • embark
chạy
  • start up
  • power up
  • fire up
giật mình
  • startle

Ngoại động từSửa đổi

start

  1. Bắt đầu. to start work — bắt đầu công việc
  2. Làm (ai, cái gì) bắt đầu, khiến (ai) phải. This started me coughing. — Điều đó làm tôi phát ho lên.
  3. Ra hiệu xuất phát (cho người đua).
  4. Mở, khởi động (máy, chương trình máy tính).
  5. Khêu, gây, nêu ra. to start a quarrel — gây chuyện cãi nhau to start a problem — nêu ra một vấn đề
  6. Làm tách ra, làm rời ra, làm long ra (gỗ).
  7. Giúp đỡ, nâng đỡ (ai, trong công việc).
  8. Đuổi (thú săn) ra khỏi hang.
  9. (Cổ) Như startle.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to start
Phân từ hiện tại starting
Phân từ quá khứ started
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại start start hoặc startest¹ starts hoặc starteth¹ start start start
Quá khứ started started hoặc startedst¹ started started started started
Tương lai will/shall²start will/shallstart hoặc wilt/shalt¹start will/shallstart will/shallstart will/shallstart will/shallstart
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại start start hoặc startest¹ start start start start
Quá khứ started started started started started started
Tương lai weretostart hoặc shouldstart weretostart hoặc shouldstart weretostart hoặc shouldstart weretostart hoặc shouldstart weretostart hoặc shouldstart weretostart hoặc shouldstart
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại start let’s start start

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Đồng nghĩaSửa đổi

bắt đầu
  • begin
làm bắt đầu
  • get
chạy
  • start up
  • power up
  • fire up
khêu
  • instigate
  • trigger

Thành ngữSửa đổi

to start aside Né vội sang một bên. to start in (Thông tục) Bắt đầu làm. to start out
  1. Khởi hành.
  2. Khởi công, bắt đầu tiến hành (công việc gì).
to start up
  1. Thình lình đứng dậy.
  2. Nảy ra, nổi lên; nảy ra trong óc. Many difficulties have started up. — Nhiều khó khăn nảy ra.
  3. Khởi động (máy).
to start with
  1. Trước hết.
  2. Lúc bắt đầu. We had six members to start with. — Lúc bắt đầu chúng tôi có sáu hội viên.

Thành ngữSửa đổi

to start with, to begin with Ngay từ lúc đầu, đầu tiên.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Thụy ĐiểnSửa đổi

Danh từSửa đổi

start gch

  1. Sự bắt đầu (của cuộc đua).
  2. Sự bật một máy móc lên, sự khởi động máy.

Từ liên hệSửa đổi

  • starta