Tiếng Anh chuyên ngành Bảo hiểm Tổng hợp từ vựng cần nhớ
Bảo hiểm là mộttrongcácchuyên ngành hot nhất hiện nay. Vớicácbạn nào đang làmởchuyên ngành này, sẽ tiếp xúc với nhiều đối tượng khác nhau kể cả người nước ngoài. Để giao tiếp tốt với người nước ngoài, đòi hỏi bạn phải có vốntừ vựng tiếng Anhchuyên ngành bảo hiểm cơ bản. Vớihy vọnggiúp bạn làm tốt công việc này, sau đây TuhocIELTS sẽtrình bàycáctừ vựng tiếng Anh về Bảo hiểmcơ bản và thường gặp nhất.Các bạn cùng đón xem nhé!
1. TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM CƠ BẢN VÀ THƯỜNG GẶP
Absolute assignment: Chuyển nhượng hoàn toàn
Accelerated death benefit rider: Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm
Accidental death and dismemberment rider: Điều khoản riêng về chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn
Accidental death benefit: Quyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chết do tai nạn
Accumulated value: Giá trị tích luỹ
Accumulation at interest dividend option: Lựa chọn tích luỹ lãi chia
Accumulation period: Thời kỳ tích luỹ
Accumulation units: Đơn vị tích luỹ
Activity at work provosion: Điều khoản đang công tác
Activities of daily living: Hoạt động thường ngày
Actuaries: Định phí viên
AD & D Rider (acidental death and dismemeberment rider): Điều khoản riêng về chết và tổn thất toàn bộ do tai nạn
Additional insured rider: Điều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm
Additional term insurance dividend option: Lựa chọn sử dụng lãi chia để mua bảo hiểm tử kỳ
Adjustable life insurance: Bảo hiểm nhân thọ có có thể điều chỉnh
Administrrative services only (ASO) contract: Hợp đồng dịch vụ quản lý
Decreasing term life insurance: Bảo hiểm tử kỳ có số tiềm bảo hiểm giảm dần
Deductible: Mức miễn thường
Deferred annunity: Niên kim trả sau
Deferred compensation plan: Chương trình phúc lợi trả sau.
Defferred profit sharing plan (DPSP): Chương trình bảo hiểm chia sẻ lợi nhuận
Defined benefit pensionplan defined contribution pension plan: Chương trình hưu trí xác định quyền lợi
Defined contribution pension plan: Chương trình hưu trí xác định phần đóng góp.
Dental expense coverage: Bảo hiểm chi phí nha khoa
Xem thêm bài viết liên quan: Tải hơn 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề (PDF) FreeTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y dược - Tổng hợp 2020200 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Deposit administration contract: Hợp đồng quản lý quỹ hữu trí
Disability buyout coverage: Bảo hiểm mua lại cổ phần khi thương tật
Disability income benefit: Trợ cấp thu nhập khi thương tật
Disability income coverage: Bảo hiểm trợ cấp thu nhập
Dividend options: Các lựa chọn về sử dụng lãi chia
Divisible surplus: Lợi nhuận đem chia
Domestic insurer: Công ty bảo hiểm của bang (thuật ngữ tại Mỹ)
Double indemnity benefit: Quyền lợi chỉ trả gấp đôi
Dread disease (DD) benefit: Quyền lợi bảo hiểm cho một số bệnh (chết) hiểm nghèo.
EFT method (Electronic Funds Transfer): Phương pháp chuyển tiền điện tử
Eligibility period: Thời hạn chờ đủ điều kiện
Elimination period: Thời gian chờ chi trả
Employee retirement income security: đạo luật bảo đảm thu nhập khi về hưu của người lao động.
Employees profit sharing plan (EPSP): Chương trình chia sẻ lợi nhuận cho người lao động
Endorsement: Bản sửa đổi bổ sung
Endorsement method: Phương pháp chuyển quyền sở hữu hợp đồng bảo hiểm bằng văn bản
Endowment insurance: Bảo hiểm hỗn hợp (bảo hiểm và tiết kiệm)
Enrollment period eligibility period: Thời hạn chờ đủ điều kiện
Entire contract provision: Điều khoản về bộ hợp đồng đầy đủ
Entity method: Phương pháp duy trì thực thể
Estate plan: Chương trình xử lý tài sản
Evidence of insurability: Bằng chứng về khả năng có thể bảo hiểm
Exclusion: Điều khoản loại trừ
Exclution rider: Điều khoản riêng loại trừ (loại trừ một số rủi ro xác định)
Expected mortality: Tỷ lệ tử vong dự tính
Experience: Phí tính theo kinh nghiệm
Extended term insurance nonforfeiture option: Lựa chọn sử dụng giá trị tích luỹ để mua bảo hiểm tử kỳ
Face amount: Số tiền bảo hiểm
Face value: Số tiền bảo hiểm
Facility of payment clause: Điều khoản về lựa chọn thanh toán
Family income coverage: Bảo hiểm thu nhập gia đình
Family income policy: Đơn bảo hiểm thu nhập gia đình
Family policy: Đơn bảo hiểm gia đình
Fiduciary: Người nhận uỷ thác
Field office: Văn phòng khu vực
Financial intermediary: Trung gian tài chính
Financial services industry: Ngành dịch vụ tài chính
First beneficiary primary beneficiary: Người thụ hưởng hàng thứ nhất
First dollar coverage: Bảo hiểm toàn bộ chi phí y tế
General investment account: Tài khoản đầu tư tổng hợp
GI benefit: Quyền lợi khả năng bảo hiểm được đảm bảo
Grace period: Thời gian gia hạn nộp phí
Grace period provision: Điều khoản về thời gian gia hạn nộp phí
Graded premium policy: Đơn bảo hiểm định kỳ tăng phí
Gross premium: Phí toàn phần
Group creditor life insurance: Bảo hiểm nhân thọ nhóm cho chủ nợ
Group deferred annunity: Niên kim nhóm trả sau
Group insurance policy: Đơn bảo hiểm nhóm
Group insureds: Người được bảo hiểm trong đơn bảo hiểm nhóm
Group policyholder: Chủ hợp đồng bảo hiểm nhóm
Xem thêm: Idiom là gì? 113 thành ngữ Idiom thường dùng nhất
Gurantted income contract: Hợp đồng đảm bảo thu nhập
Guaranteeed insurability (GI) benefit: Quyền lợi về khả năng bảo hiểm được đảm bảo
Guaranted investment contract: Hợp đồng đầu tư bảo đảm
Guaranted renewable policy: đơn bảo hiểm tái tục được đảm bảo
Head office: Trụ sở chính
Health insurance policy: Đơn bảo hiểm sức khoẻ
Health maintenance organization (HMO): Tổ chức đảm bảo sức khoẻ
Home service agent: Đại lý bảo hiểm phục vụ tại nhà
Home service distribution system: Hệ thống phân phối qua đại lý phục vụ tại nhà
Hospital expense coverage: Bảo hiểm chi phí nằm viện
Immediate annunity: Niên kim trả ngay
Impairment rider: Điều khoản riêng loại trừ bệnh
Income protection insurance: Bảo hiểm bảo đảm thu nhập
Incontestable clause: Điều khoản thời hạn miễn truy xét
Increasing term life insurance: Bảo hiểm tửkỳ có số tiền bảo hiểm tăng dần
Indemnity benefits: Quyền lợi bồi thường
Indeterminate premium life insurance policy: đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm không xác định
Individual insurance policy: Đơn bảo hiểm cá nhân
Individual retirement account: Tài khoản hưu trí cá nhân
Individual retiremenet annunity: Niên kim hưu trí cá nhân
Individual retiremenet arrangement (IRA): Chương trình bảo hiểm hưu trí cá nhân
Individual stop loss coverage: Bảo hiểm vượt mức bồi thường cá nhân
Informal contract: Hợp đồng không chính tắc
Initial premium: Phí bảo hiểm đầu tiên
Installment refund annunity: Niên kim hoàn phí trả góp
Insurable interest: Quyền lợi có thể được bảo hiểm
Insurance agent: Đại lý bảo hiểm
Insurance companies act: Đạo luật quản lý công ty bảo hiểm
Insured: Người được bảo hiểm
Insurer administered plan: Chương trình bảo hiểm do công ty bảo hiểm quản lý (bảo hiểm nhóm)
Interest: Lãi
Interest option: Lựa chọn về lãi
Interest sensitive whole life insurance: Bảo hiểm trọn đời biến đổi theo lãi suất
Interpleader: Quyền lợi được phán quyết bởi toà án
Irrevocable beneficiary: Người thụ hưởngkhông thể thay đổi
Joint and last servivorship anunity: Niên kim cho người còn sống và người cùng sống
Joint and survisorship life income option: Lựa chọn mua niên kim cho người còn sống và ngưòi cùng sống
Joint mortgage redemption insurance: Bảo hiểm khoản vay thế chấp cho hai người
Joint whole life insurance: Bảo hiểm nhân thọ trọn đời cho hai người
Juvenile insurance policy: Đơn bảo hiểm trẻ em
Key person: Người chủ chốt
Key person disability coverage Bảo hiểm thương tật cho nguời chủ chốt
Lapse: Huỷ bỏ hợp đồng
Last survivor life insurance: Bảo hiểm nhân thọ cho người còn sống
Law of large numbers: Qui luật số lớn
Legal actions provision: Điều khoản thời hạn khiếu kiện
Legal reserve system: Hệ thống dự phòng theo luật.
Level premium system: Phí bảo hiểm quân bình
Level term life insruance: Bảo hiểm nhân thọ có số tiền bảo hiểm không đổi
Liabilities: Nợ phải trả
Life annuity: Niên kim trọn đời
Life income annunity with period certain: Niên kim trọng đời có đảm bảo
Life income option: Lựa chọn trả tiền bảo hiểm suốt đời
Life income with period certain option: Lựa chọn trả tiền bảo hiểm suốt đời có đảm bảo
Life income with refund annunity: Niên kim hoàn phí
Life insurance policy: Đơn bảo hiểm nhân thọ
Life insured: Người được bảo hiểm
Limited payment whole life policy: Đơn bảo hiểm đóng phí có thời hạn
Liquidation: Thanh lý
Liquidation period: Thời hạn thanh lý
Loading: Phụ phí
Long term care (LTC) benefit: Quyền lợi bảo hiểm chăm sóc ý tế dài hạn
Long term care (LTC) coverage: Bảo hiểm chăm sóc y tế dài hạn
Long term group disability income coverage: Bảo hiểm thương tật nhóm dài hạn
Long term individual disability income coverage: Bảo hiểm thương tật mất thu nhập cá nhân dài hạn
Loss ratio: Tỷ lệ tổn thất (bồi thường)
Major medical insurance plans: Chương trình bảo hiểm chi phí y tế chính
Managed care: Phương pháp quản lý chăm sóc sức khoẻ
Managed care plans: Các chương trình quản lý chăm sóc sức khoẻ
Manual rating: Định phí theo kinh nghiệm công ty
Market conduct laws: Luật về hành vi kinh doanh
Master group insurance contract: Hợp đồng bảo hiểm nhóm
Material misrepresentation: Kê khai sai yếu tố quan trọng
Maturity date: Ngày đáo hạn
Medical expense coverage: Bảo hiểm chi phí y tế
Minimum premium plan: Chương trình phí bảo hiểm tối thiểu
Minor: Người vị thành niên
Misrepresentation: Kê khai sai
Misstatement of age or sex provision: Điều khoản về kê khai sai tuổi và giới tính
Mistaken claim: Khiếu nại nhầm
Model Bill: Bộ luật mẫu
Modified coverage policy: Đơn bảo hiểm có quyền lợi bảo hiểm có thể điều chỉnh
Modified premium whole life policy: Đơn bảo hiểm trọn đời có phí bảo hiểm có thể điều chỉnh
Monthly debit ordinary (MDO) policy: Đơn bảo hiểm đóng phí tháng tại nhà
Moral hazard: Rủi ro đạo đức
Morbidity tables: Bảng tỷ lệ thưong tật
Mortality experience: Tỷ lệ tử vong kinh nghiệm
Mortality table: Bảng tỷ lệ tử vong
Mortage redemption insurance: Chương trình bảo hiểm khoản vay thế chấp.
Mutual benefit method: Phương pháp định phí tương hỗ (hay còn gọi là phương pháp định phí hậu tử vong)
Mutual insurance company: Công ty bảo hiểm tương hỗ
Net amount at risk: Giá trị rủi ro thuần
Net cash value: Giá trị tích luỹ thuần
Net primium: Phí thuẩn
Noncancellable policy: đơn bảo hiểm không thể bị huỷ bỏ
Noncontributory plan: Chương trình bảo hiểm nhóm không cùng đóng phí
Nonduplication of benefit provision: Điều khoản bảo hiểm trùng
Nonforfeiture benefit: Quyền lợi không thể khước từ
Nonguaranteed premium life insurance policy: Đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm không xác định
Nonparticipating policy: Đơn bảo hiểm không chia lãi
Nonqualified retirement savings plan: Chương trình tiết kiệm hưu trí không đủ điều kiện miễn giảm thuế
Xem thêm: Từ điển tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng kiến trúc
2. ĐỊNH NGHĨA VỀ MỘT SỐ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ BẢO HIỂM THƯỜNG GẶP
Accident frequency tần số tai nạn:
Số lần tai nạn xảy ra, được dùng để dự đoán tổn thất và dựa vào đó để tính phí bảo hiểm phù hợp.
Accident insurance bảo hiểm tai nạn:
Bảo hiểm thương tổn thân thể hoặc chết vì lực ảnh hưởng ngạc nhiên (không phải vì một số lý do tự nhiên). Ví dụ như: một người được bảo hiểm bị thương nặng dưới một vụ tai nạn. Nếu tiếp đó nạn nhân bị chết, bảo hiểm tai nạn có thể trợ cấp về thu nhập và/hoặc trả tiền số tiền bảo hiểm.
Accident severity mức độ nghiêm trọng của tai nạn:
Tính trên mức độ thiệt hại do tai nạn gây ra,sử dụngđể dự đoán số tiền phảiđền bù, trên cơ sở đó tính phí bảo hiểm phù hợp.
Act of god thiên tai:
Những thảm họa thiên nhiêntọa lạcngoài tầm kiểm soát hay chi phối của con người,thí dụmột sốthiên tai như động đất, bão và lũ lụt.
Agent đại lý:
Đại diện chonhỏnhất haiđơn vịbảo hiểm trên mặt lý thuyết là phục vụngười dùngbằng cáchkiếm tìmthị phầncógiá tiềntốt nhấtdướikhuôn khổbảo hiểm rộng nhất. Hoa hồng của đại lý là một tỷ lệ%của mỗi khoản phí bảo hiểm đã thu được và bao gồm một khoản phí theo dõi đơn bảo hiểm của người được bảo hiểm.
Với hệ thốngtừ vựng tiếng Anh về Bảo hiểmphong phú, bạn có thể luyện và học tiếng Anh hàng ngày một cách hiệu quả. Chúc bạn thành công!