So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

  1. Khác với oxi, lưu huỳnh còn thể hiện tính khử khi tác dụng với những nguyên tố có độ âm điện lớn hơn như $O$, $F$.

II. TÍNH CHẤT CÁC HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH

1. Hiđro sunfua $H_2S$

- Dung dịch $H_2S$ trong nước có tính axit yếu (axit sunfuhiđric).

- $H_2S$ có tính khử mạnh, khi tham gia phản ứng nó có thể bị oxi hóa thành $\mathop {S}\limits_{}{0}$ hoặc $\mathop {S}\limits_{}{+4}{O_2}\,$...

$2\,H_2S \,\,+\,\, O_2 \,\, {\overset{t^{\,o}}{\longrightarrow}} \,\, 2\,S \,\,+\,\, 2\,H_2O$

$2\,H_2S \,\,+\,\, 3\,O_2 \,\, {\overset{t^{\,o}}{\longrightarrow}} \,\, 2\,SO_2 \,\,+\,\, 2\,H_2O$

2. Lưu huỳnh đioxit $SO_2$

- $SO_2$ là oxit axit, tác dụng với $H_2O$ tạo thành dung dịch axit sunfurơ $H_2SO_3$.

- $SO_2$ có tính oxi hóa khi tác dụng với chất khử mạnh hơn.

- $SO_2$ có tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh hơn.

3. Lưu huỳnh trioxit $SO_3$ và axit sunfuric $H_2SO_4$

- $SO_3$ là oxit axit, tác dụng với $H_2O$ tạo thành dung dịch axit sunfuric.

- $H_2SO_4$ loãng có tính chất chung của axit (làm quỳ tím hóa đỏ, tác dụng với kim loại trước $H_2\,$, tác dụng với muối, tác dụng với oxit bazơ và bazơ).

2. Lưu huỳnh có nhiều ứng dụng. Trong công nghiệp, lưu huỳnh được dùng chủ yếu để sản xuất axit sunfuric. Một lượng lớn lưu huỳnh dùng để luyện cao su : nó làm tăng độ bền chắc và tính đàn hồi của cao su. Nếu cho nhiều lưu huỳnh vào cao su thì được chất dẻo ebonit dùng làm chất cách điện. Lưu huỳnh còn được dùng để trừ sâu cho một số loại cây, để chế thuốc súng đen, thuốc đầu que diêm, chế mỡ chữa bệnh ngoài da v.v...

  • Mẫu giáo
  • Lớp 1
  • Lớp 2
  • Lớp 3
  • Lớp 4
  • Lớp 5
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12
  • ĐH - CĐ

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

  • Tất cả
  • Câu hỏi hay
  • Chưa trả lời
  • Câu hỏi vip

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

21 tháng 7 2017 lúc 9:33

Tính oxi hóa của oxi lớn hơn lưu huỳnh nên tính khử của lưu huỳnh nhỏ hơn oxi

Những câu hỏi liên quan

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

24 tháng 7 2018 lúc 16:35

Đáp án C

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

29 tháng 7 2021 lúc 23:26

đáp án C

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

21 tháng 4 2022 lúc 22:32

a)

2SO2+O2-to,V2O5->2SO3

b)

SO2+2H2S->3S+2H2O

c)

2H2SO4đ+Cu-to>CuSO4+2H2O+SO2

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

8 tháng 6 2018 lúc 1:55

Đáp án C

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

14 tháng 9 2017 lúc 13:58

Đáp án D

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

14 tháng 11 2017 lúc 17:04

Đáp án : A

Lưu huỳnh dạng có số oxi hóa thấp nhất là -2 và cao nhất là +6

\=> Các chất chứa lưu huỳnh có số oxi hóa nằm giữa khoảng (-2 ; +6)

thì sẽ vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử.

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

28 tháng 3 2017 lúc 6:36

Đáp án là A. SO2.

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

28 tháng 8 2019 lúc 13:48

Đáp án B

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

8 tháng 6 2019 lúc 18:09

Chọn C.

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024

8 tháng 3 2019 lúc 10:09

Đáp án : C

Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên

  • Tuần
  • Tháng
  • Năm
  • So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024
    16 GP
  • So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024
    14 GP
  • So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024
    13 GP
  • So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024
    12 GP
  • So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024
    10 GP
  • So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024
    9 GP
  • So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024
    7 GP
  • So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024
    7 GP
  • So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024
    3 GP
  • So sánh oxi và lưu huỳnh năm 2024
    3 GP