Kêk foịu Ěå` paên trinm fona lijna:. ĕå` paên tadi foịu ‒qujn Ěoị` bẠp trƵỐnm‐ (Uisotoinjb cjrmjononm)7 \adi foịu Ěå` paên nåy, `ờo cçn Ěữnm trçn vỆ trà kửj künm ty `âna ĚƵj rj `ởt bẠp trƵỐnm nåiĚû, cẫi vọ nû vå naƵừnm cở Ěị Ěo Ěẹn taỉj tauẠn. LỺj våi kêka cẫi vọ bẠp trƵỐnm, sẰ kû7 Ěå` paên foị` `Ị` vå Ěå` paên foịu kữnm. ĕå` paên tadi foịu @Ị` ([iht ndmitojtoin) kón mỀo bå Ěå` paên foịu aứu nmaỆ, trinm ĚûnmƵỐo Ěå` paên kỚ mẩnm trêna xunm Ěởt, lỄ lånm naƵừnm cở, naẺ` ĚẪt ĚƵừk taỉj tauẠnvå moứ mân `Ớo qujn aọ moứj Ěüo cçn. AỀ Ěẽt `Ụk Ěàka paẫo ĚẪt ĚƵừk taỉj tauẠn bçn aånmĚậu, kaữ faünm naẤn `Ẫna paẫo kaoẹ` Ƶu taẹ. NmƵỐo Ěå` paên tadi foịu @Ị` faünmkio ĚỚo paƵƪnm bå ĚỆka taử, `å buün xd` aỀ naƵ cẪn cá, taãn aứu6 trinm Ěå` paên kaỏ kỚmẩnm xãy lỺnm vå mân moứ `Ớo qujn aọ, fð kai ĚƵừk aừp Ěớnm, kón aoọu quẫ fona tẹfaünm ĚƵừk bå vẤn ĚỊ qujn trỀnm naẤt . ĕå` paên foịu Kữnm (Ajrl ndmitojtoin) bå foịu Ěå` paên, trinm Ěû nmƵỐo Ěå` paên ĚƵjrj bẠp trƵỐnm aẹt sữk kữnm rẩn, rớo tâ` `Ềo kêka cẫi vọ bẠp trƵỐnm kửj `âna, paẫo taẩnm cẺnm ĚƵừk ĚỚo paƵƪnm.\rinm foịu Ěå` paên nåy, nmƵỐo Ěå` paên kỚ mẩnm cẫi vọ cẺnm ĚƵừk bẠp trƵỐnm ĚƵj rj,kƵƪnm quyẹt faünm kaỆu naƵừnm cở. 3.ĕå` paên tadi foịu ‒nmuyçn tẩk taƵƪnm bƵừnm ‐ (Uronkopbdl ndmitojtoin)7 ĕå` paên foịu nmuyçn tẩk kón mỀo bå ‒ Kêka Ěå` paên Ajrvjrl‐, kû < Ěẽk Ěoị`7 Kin nmƵỐo7 \êka rỐo kin nmƵỐo, kê naãn rj faỉo vẤn ĚỊ 6 kaử trƵƪnm7 ĚỚo vỖo nmƵỐo ‛ ünaój, ĚỚo vỖo voọk ‛ kữnm rẩn. Bừo àka7 Kận tẠp trunm våi bừo àka kửj Ěüo cçn, kaữ faünm kỚ moứ bẠp trƵỐnm kê naãn, kaửtrƵƪnm7 taåna taỺk, künm fajo, faünm lÿnm mojn fẹ, faünm kỚ cê` våi bẠp trƵỐnm kửj`âna. Kêk paƵƪnm ên7 Kận ĚƵj rj kêk paƵƪnm ên faêk naju Ěị bỺj kaỀn, tajy taẹ. \oçu kauắn7 Fẹt quẫ kửj sỺ taỉj tauẠn kận lỺj trçn naứnm toçu kauắn faêka qujn faijaỀk. Aâna taữk Ěå` paên7 kû ; aâna taữk Ěå` paên:.ĕå` paên moji lỆka cẺnm taƵ tàn7 ĕãy bå aâna taữk quj taƵ tỦ mộo cẺnm cƵu Ěoọn, tdbdx, hjx, aiẽk d`job, nmƵỐo `uj vå nmƵỐo cên Ěå` paên taiẫ tauẠn vỖo naju naứnm ĚoỊu faiẫn kận taoẹt kửj `ởt aừp Ěớnm. Ʃu Ěoị`7 Àt tỚn fï` NmƵỐo voẹt taƵ kû taỐo mojn vå ĚoỊu foọn Ěị kãn naẩk, taj` faẫi ð foẹn kửj naoỊu naƵỐofaêk trƵỖk fao mỠo Ěo. Kÿnm `ởt taỐo mojn, nmƵỐo voẹt kû taị moji lỆka Ěå` paên cẺnm taƵ vỖo naoỊu cẪn aånmfaêk naju. NaƵừk Ěoị`7 \aỐo mojn Ěå` paên fïi låo, kû taị trẫo quj naoỊu bận voẹt taƵ `Ỗo ĚẪt ĚƵừk fẹt quẫ kuỚokÿnm. 1. Khái niệm đàm phán, thương lượng Đàm phán, thương lượng là phương tiện cơ bản giúp chúng ta đạt được những điều mà chúng ta mong muốn từ người khác. Hầu hết các quyết định trong mọi vật của cuộc sống đều đạt được thông qua đàm phán và thương lượng. Đàm phán, thương lượng là phương tiện dùng để giải quyết mâu thuẫn giữa các bên. Trong hoạt động quản lý dự án, các bên tham gia ít khi có quan hệ cấp trên cấp dưới mà thường là quan hệ đối tác (Chủ đầu tư – Nhà thầu – Tư vấn – Nhà cung cấp – Người thụ hướng dự án) với các lợi ích không cùng chiều nhau. Để dung hòa các lợi ích không cùng chiều này các bên tham gia phải ngồi vào bàn đàm phán, thương lượng. Đàm phán, thương lượng là hành vi và quá trình điều hòa quan hệ giữa các bên tham gia, thông qua hiệp thương mà đi đến ý kiến thống nhất. Đàm phán gồm có các giai đoạn chuẩn bị, tiếp xúc và thương lượng. Như vậy, có thể hiểu thương lượng là nội dung quan trọng nhất, là giai đoạn cuối cùng của quá trình đàm phán mà kết thúc của nó hoặc là thống nhất được ý kiến (đàm phán thành công) hoặc là đàm phán đổ vỡ, không thống nhất được quan điểm. Như đã chỉ ra ở trên, nhu cầu đàm phán, thương lượng phát sinh từ các lợi ích không cùng chiều (xung đột lợi ích), nghĩa là sự thỏa mãn lợi ích của bên này có thể làm phương hại đến lợi ích của bên kia. Bất kỳ bên nào trong đàm phán, thương lượng cũng không thể không nhìn nhận lợi ích của các bên còn lại. Vì thế, mục đích của đàm phán, thương lượng là thông qua trao đổi mà các bên tiến hành bàn bạc, cùng nhau tìm ra phương án khiến cho các bên đều có thể chấp nhận được. 2. Phân loại đàm phán, thương lượng Có thể phân loại đàm phán, thương lượng theo hai tiêu chí cơ bản sau:
3. Một số đặc tính cơ bản của thương lượng kinh tế
|