So sánh các dòng vga hiện nay năm 2024

Card đồ họa là một trong những linh kiện quan trọng của laptop. Chúng quyết định đến phần lớn hiệu suất hoạt động cũng như chất lượng của máy. Tuy nhiên trước sự phát triển của rất nhiều thương hiệu cũng như sự đa dạng của card màn hình trên thị trường làm cho người dùng khó lựa chọn được sản phẩm phù hợp. Hãy để Retro giúp bạn so sánh card đồ họa laptop cho các bạn tham khảo nhé!

Cách so sánh card màn hình hiện nay?

Card màn hình hay còn được gọi với cái tên khác đó là VGA (Video Graphics Adaptor) là bộ phận đảm nhiệm chức năng xử lý hình ảnh trong máy tính cũng như chất lượng hình ảnh được hiển thị trên màn hình,…. Bên cạnh đó, nó còn quyết định tới độ nhanh, chậm của máy. Nếu card đồ họa càng cao cấp thì dữ liệu sẽ được xử lý càng nhanh.

So sánh các dòng vga hiện nay năm 2024
Cách so sánh card màn hình hiện nay?

Ngày nay, hầu hết laptop đều được trang bị card màn hình. Chúng có thể là phiên bản cơ bản hoặc nâng cao tùy thuộc vào dòng máy tính cũng như nhu cầu sử dụng của người dùng. Đồng nghĩa với đó là giá thành sẽ tỉ lệ với độ hiện đại của VGA.

Các chỉ số thuộc tính giúp so sánh card màn hình mạnh hay yếu

Các chỉ số thuộc tính của VGA:

  • Chân VGA: VGA có đầu nối 15 chân trong đó 5 chân ở trên cùng, 5 ở giữa và 5 chân còn lại được thiết kế ở dưới cùng.
  • So sánh các dòng vga hiện nay năm 2024
    Card màn hình có giới tính
  • Kết nối VGA: Các loại cáp máy tính đều có giới tính cụ thể – có thể là đực hoặc cái. Cáp đực là cáp có các đầu nối nhô ra hoặc là đầu nối nhô ra khỏi cáp. Các kết nối cái thì có các lỗ bên trong khớp hoàn toàn với kết nối của cáp đực.

Đọc hiểu thông số trên thiết bị – tên gọi

  • GPU: tên của GPU được sử dụng cho card màn hình
  • GPU Clock hay Graphic Clock: là tốc độ của bộ vi xử lý GPU (bộ xử lý đồ họa)
  • Processor Clock: là tốc độ đồng hồ hay là clock rate
  • Texture Fill Rate: là tốc độ làm đầy được hiểu là tốc độ dựng tam giác
  • Memory Clock: là tốc độ xung của bộ nhớ RAM
  • Memory type: là loại bộ nhớ được sử dụng trong card màn hình
  • Memory Interface Width: là bus bộ nhớ ảnh hưởng tới tính năng của card màn hình
  • Memory Bandwidth: là thông số thể hiện khả năng truyền tải dữ liệu của bộ nhớ hay còn được hiểu theo cách khác là băng thông giữa bộ nhớ của VGA và GPU
    So sánh các dòng vga hiện nay năm 2024
    các thông số trên thiết bị

Hiện nay trên thị trường có 3 thương hiệu sản xuất card đồ hoạ uy tín, nằm trong bảng so sánh các loại card màn hình nổi tiếng đó là: Nvidia, AMD và Intel. Đây là 3 cái tên nổi tiếng liên tục so kè nhau trên từng phân khúc, đặc biệt là ở phân khúc cao cấp.

So sánh các dòng vga hiện nay năm 2024

Bảng so sánh card đồ họa laptop

STT Tên GPU Mã GPU Điểm Xung Base/Boost TDP 1 Nvidia GeForce RTX 3090 GA102 100.0% 1400/1695 MHz 350W 2 AMD Radeon RX 6900 XT Navi 21 97.0% 1825/2250 MHz 300W 3 AMD Radeon RX 6800 XT Navi 21 93.5% 1825/2250 MHz 300W 4 Nvidia GeForce RTX 3080 GA102 93.1% 1440/1710 MHz 320W 5 AMD Radeon RX 6800 Navi 21 85.7% 1700/2105 MHz 250W 6 Nvidia Titan RTX TU102 79.5% 1350/1770 MHz 280W 7 Nvidia GeForce RTX 2080 Ti TU102 77.4% 1350/1635 MHz 260W 8 Nvidia GeForce RTX 3070 GA104 76.3% 1500/1730 MHz 220W 9 AMD Radeon RX 6700 XT Navi 22 73.3 2321/2424 MHz 230W 10 Nvidia GeForce RTX 3060 Ti GA104 69.6% 1410/1665 MHz 200W 11 Nvidia Titan V GV100 68.7% 1200/1455 MHz 250W 12 Nvidia GeForce RTX 2080 Super TU104 66.8% 1650/1815 MHz 250W 13 Nvidia GeForce RTX 2080 TU104 62.5% 1515/1800 MHz 225W 14 Nvidia Titan Xp GP102 61.1% 1405/1480 MHz 250W 15 Nvidia GeForce RTX 2070 Super TU104 59.6% 1605/1770 MHz 215W 16 AMD Radeon VII Vega 20 58.9% 1400/1750 MHz 300W 17 Nvidia GeForce GTX 1080 Ti GP102 57.8% 1480/1582 MHz 250W 18 AMD Radeon RX 5700 XT Navi 10 57.0% 1605/1905 MHz 225W 19 Nvidia GeForce RTX 3060 12GB GA106 54.7 1320/1777 MHz 170W 20 Nvidia GeForce RTX 2070 TU106 53.1% 1410/1710 MHz 185W 21 AMD Radeon RX 5700 Navi 10 51.4% 1465/1725 MHz 185W 22 Nvidia GeForce RTX 2060 Super TU106 50.6% 1470/1650 MHz 175W 23 AMD Radeon RX Vega 64 Vega 10 48.4% 1274/1546 MHz 295W 24 AMD Radeon RX 5600 XT Navi 10 46.6% ?/1615 MHz 150W 25 Nvidia GeForce GTX 1080 GP104 45.2% 1607/1733 MHz 180W 25 Nvidia GeForce RTX 2060 TU106 44.9% 1365/1680 MHz 160W 26 AMD Radeon RX Vega 56 Vega 10 42.7% 1156/1471 MHz 210W 27 Nvidia GeForce GTX 1070 Ti GP104 41.8% 1607/1683 MHz 180W 28 Nvidia GeForce GTX 1660 Super TU116 37.9% 1530/1785 MHz 125W 29 Nvidia GeForce GTX 1660 Ti TU116 37.8% 1365/1680 MHz 120W 30 Nvidia GeForce GTX 1070 GP104 36.7% 1506/1683 MHz 150W

Một card đồ họa laptop chất lượng sẽ mang đến cho bạn những hình ảnh độc đáo và vô cùng ấn tượng. Bên cạnh đó là hiệu năng vượt trội để mang đến tốc độ tối ưu nhất cho công việc. Hi vọng với bảng so sánh này Retro đã giúp bạn có thêm thông tin để lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình.