Hay nhất
Chọn B Ta có \(cos^{2} x+cosx=0\Leftrightarrow \left[\begin{array}{l} {cosx=0} \\ {cosx=-1} \end{array}\right. \Leftrightarrow \left[\begin{array}{l} {x=\frac{\pi }{2} +k\pi } \\ {x=\pi +k2\pi } \end{array}\right. {\rm \; \; }(k\in {\rm Z}).\) Vì với \(k\in {\rm Z}: \frac{\pi }{2} <x<\frac{3\pi }{2} \Rightarrow \left[\begin{array}{l} {\frac{\pi }{2} <\frac{\pi }{2} +k\pi <\frac{3\pi }{2} } \\ {\frac{\pi }{2} <\pi +k2\pi <\frac{3\pi }{2} } \end{array}\right. \Rightarrow k=0\Rightarrow x=\pi .\) Giải phương trình Cos2x - cosx = 0
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 2 x + cosx 2 − cosx = 0 trên đường tròn lượng giác là A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Các câu hỏi tương tự
Cho phương trình sinx 1 + cosx + 1 1 - cosx + cotx = 2 . Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là : A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 1 + cosx + cos 2 x + cos 3 x = 0 trên đường tròn lượng giác là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 1 + cos x + cos 2 x + cos 3 x = 0 trên đường tròn lượng giác là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 2 x + cos x 1 - cos x = 0 trên đường tròn lượng giác là A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 x + sin x cos x + cos x - sin x = 0 trên đường tròn lượng giác là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 x + sinxcosx + cosx − sinx = 0 trên đường tròn lượng giác là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Cho phương trình cos 4 x − cos 2 x + 2 sin 2 x sin x + cos x = 0 . Tính diện tích đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác. A. 2 4 B. 2 2 C. 2 D. 2 2
Các nghiệm của phương trình 2 1 + cos x 1 + cot 2 x = sin x − 1 sin x + cos x được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Những câu hỏi liên quan
Cho phương trình sin x 1 + cos x + 1 1 - cos x + c o t x = 2 .Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là : A.0 B.1 C.2 D.3
Cho phương trình sinx 1 + cosx + 1 1 - cosx + cotx = 2 . Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là : A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Cho phương trình: sin x 1 + cos x + 1 1 - cos x + c o t x = 2 Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là : A.0 B.1 C.3 D.2
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 1 + cosx + cos 2 x + cos 3 x = 0 trên đường tròn lượng giác là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 1 + cos x + cos 2 x + cos 3 x = 0 trên đường tròn lượng giác là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 1 + cos x + cos 2 x + cos 3 x = 0 trên đường tròn lượng giác là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 2 x + cos x 1 - cos x = 0 trên đường tròn lượng giác là A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 2 x + cos x 1 - cos x = 0 trên đường tròn lượng giác là A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Xét phương trình: cos2x – cosx = 0 ⇔ cosx(cosx – 1) = 0 \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\cos x = 0\\{\rm{cos}}x = 1\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + k\pi \\x = k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}\) Vì \(0 < x < \pi \) nên \[\left[ \begin{array}{l}0 < \frac{\pi }{2} + k\pi < \pi \\0 < k2\pi < \pi \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} - \frac{1}{2} < k < \frac{1}{2}\\0 < k < \frac{1}{2}\end{array} \right.\] Mà \[k \in \mathbb{Z}\] nên k = 0 . Khi đó nghiệm của phương trình là \(x = \frac{\pi }{2}\). Vậy nghiệm của phương trình là \(x = \frac{\pi }{2}\). Chọn B CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi. |