Sách giải bài tập toán lớp 4 tập 1

2. a) Khoanh tròn vào số lớn nhất : 356 872 ; 283 576 ; 638 752 ; 725 863.

1. Điền >, <, =

678 653  … 98 978

493 701 …  654 702

678 753  …  687 599

700 000 … 69 999

857 432  … 857 432

857 000 …  856 999

2. a) Khoanh tròn vào số lớn nhất : 356 872 ; 283 576 ; 638 752 ; 725 863.

b) Khoanh tròn vào số bé nhất : 943 567 ; 394 765 ; 563 947 ; 349 675.

3. Viết tiếp vào chỗ chấm :

Các số 89 124 ; 89 259 ; 89 194 ; 89 295 viết theo tứ tự từ bé đến lớn là :

4. Viết tiếp vào chỗ chấm:

a) Số “bảy mươi nghìn” viết là …………………………………………………………….

b) Số “ một trăm nghìn” viết là …………………………………………………………….

c) Số “ba trăm mười năm nghìn” viết là ……………………………………………………

d) Số “hai trăm tám mươi nghìn” viết là ……………………………………………………

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các hình dưới đây, hình có chu vi lớn nhất là:

Sách giải bài tập toán lớp 4 tập 1

A. Hình vuông A

B. Hình chữ nhật B

C. Hình chữ nhật C

D. Hình chữ nhật D

Bài giải:

1. Điền >, <, =

678 653 > 98 978

493 701 < 654 702

678 753 > 687 599

700 000 > 69 999

857 432 = 857 432

857 000 > 856 999

2. a) Khoanh tròn vào số lớn nhất : 725 863.

b) Khoanh tròn vào số bé nhất : 349 675.

3. Viết tiếp vào chỗ chấm :

Các số 89 124 ; 89 259 ; 89 194 ; 89 295 viết theo tứ tự từ bé đến lớn là :

89 124 ; 89 194 ; 89 259 ; 89 295.

4. Viết tiếp vào chỗ chấm:

a) Số “bảy mươi nghìn” viết là 70 000.

b) Số “ một trăm nghìn” viết là 100 000.

c) Số “ba trăm mười năm nghìn” viết là 315 000.

d) Số “hai trăm tám mươi nghìn” viết là 280 000.

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Chọn B. Hình chữ nhật B

Hình có chu vi lớn nhất là hình chữ nhật B vì:

\(P(A) = 30 \times 4 = 120 (cm)\)

 \(P(B) = (10 + 90) \times 2 = 200 (cm)\)

\(P(C) = (20 + 50) \times 2 = 140 (cm)\)

 \(P(D) = (25 + 45) \times 2 = 140 (cm)\)

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Sách giải bài tập toán lớp 4 tập 1

Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Bài 9. So sánh các số có nhiều chữ số

1. Viết tiếp vào chỗ chấm :

1. Viết tiếp vào chỗ chấm :

Sách giải bài tập toán lớp 4 tập 1

Viết số ………………………Đọc số : …………………………………………..

2. Viết số thích hợp vào ô trống : 

Viết số

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

152 734

2

4

3

7

0

3

Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi năm

 3. Nối theo mẫu:

   

Sách giải bài tập toán lớp 4 tập 1
                                                                                                          

4. Viết tiếp vào chỗ chấm:

a) Số “tám nghìn tám tăm linh hai” viết là ………………………………………………………………

b) Số “hai trăm nghìn bốn tăm mười bảy” viết là …………………………………………………….....

c) Số “chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám” viết là ……………………………………………...

d) Số “một trăm nghìn khong trăm mười một” viết là …………………………………………………..

Bài giải:

1. Viết tiếp vào chỗ chấm

Viết số : 312 222

Đọc số : Ba trăm mười hai nghìn hai trăm hai mươi hai.

2. Viết số thích hợp vào ô trống :

Viết số

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

152 734

1

5

2

7

3

4

Một trăm năm mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi tư

243 703

2

4

3

7

0

3

Hai trăm bốn mươi ba nghìn bay trăm linh ba

832 753

8

3

2

7

5

3

Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi năm

3. Nối

Sách giải bài tập toán lớp 4 tập 1

4. Viết tiếp vào chỗ chấm:

a) Số “tám nghìn tám tăm linh hai” viết là 8802.

b) Số “hai trăm nghìn bốn tăm mười bảy” viết là 200 417.

c) Số “chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám” viết là 905 308.

d) Số “một trăm nghìn khong trăm mười một” viết là 100 011.

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Sách giải bài tập toán lớp 4 tập 1

Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Bài 6. Các số có 6 chữ số

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 1: Ôn tập các số đến 100000

432 136.398

Tải về Bài viết đã được lưu

Giải vở bài tập Toán lớp 4 bài 1: Ôn tập các số đến 100000 là lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 3 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho các em học sinh ôn tập, các dạng bài tập ôn các số đến 100000. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

Vở bài tập toán lớp 4 trang 3

  • Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 3 Câu 1
  • Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 3 Câu 2
  • Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 3 Câu 3
  • Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 3 Câu 4
  • Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100000
  • Giải bài tập Ôn tập các số đến 100000

Hướng dẫn giải bài tập trang 3 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 cho 4 câu hỏi chi tiết. Các em học sinh so sánh đối chiếu với kết quả bài làm của mình. Đồng thời các bậc phụ huynh tham khảo hướng dẫn con em mình trình bày cho phụ hợp.

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 3 Câu 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 7000 ; 8000 ; 9000 ;………;……….; 12 000 ; ………..

b) 0 ; 10 000 ; 20 000 ;……. ; …….. ; ……. ; 60 000.

c) 33 7000 ; 33 800 ; ……..; 34 000; ……..; ………; 34 300.

Phương pháp giải

a) Dãy số đã cho là dãy số tròn nghìn, hai số liền nhau hơn kém nhau 1000 đơn vị.

b) Dãy số đã cho là dãy số tròn nghìn, hai số liền nhau hơn kém nhau 10 000 đơn vị.

c) Dãy số đã cho là dãy số tròn trăm, hai số liền nhau hơn kém nhau 100 đơn vị

Đáp án

a) 7000 ; 8000 ; 9000 ; 10 000 ; 11 000 ; 12 000 ; 13 000.

b) 0 ; 10 000 ; 20 000 ; 30 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000.

c) 33 7000 ; 33 800 ; 33 900; 34 000; 34 100; 34 200; 34 300.

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 3 Câu 2

Viết theo mẫu

Viết số

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

25 734

2

5

7

3

4

Hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi tư

80 201

4

7

0

3

2

Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy

Hai mươi nghìn không trăm linh sáu

Phương pháp giải

- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...

Đáp án

Viết số

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

25 734

2

5

7

3

4

Hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi tư

80 201

8

0

2

0

1

Tám mươi nghìn hai trăm linh một

47 032

4

7

0

3

2

Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai

80 407

8

0

4

0

7

Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy

20 006

2

0

0

0

6

Hai mươi nghìn không trăm linh sáu

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 3 Câu 3

Nối (theo mẫu)

Sách giải bài tập toán lớp 4 tập 1

Phương pháp giải

Quan sát ví dụ mẫu và làm tương tự với các câu còn lại

Phân tích các số theo ví dụ mẫu từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Sau đó nối kết quả phù hợp

Đáp án

Sách giải bài tập toán lớp 4 tập 1

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 3 Câu 4

Tính chu vi của hình H có kích thước như hình bên.

Sách giải bài tập toán lớp 4 tập 1

Phương pháp giải

Chu vi của một hình là tổng độ dài các cạnh của hình đó

Đáp án

Gọi các đỉnh của hình H là A, B, C, D, E, F. Từ E ta kẻ một đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại G.

Sách giải bài tập toán lớp 4 tập 1

Mà hình chữ nhật có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau là:

AF = GE = 9 cm và AG = FE

AG = AB – GB = 18 – DC

= 18 -12 = 6 (cm)

DE = BC – AF = 18 – 9 = 9 (cm)

EF = AB – DC = 18 - 12 = 6 (cm)

Cách 1:

Chu vi của hình H là :

P(hình H) = AB + BC + CD + DE + EF + FA

= 18 + 18 + 12 + 9 + 6 + 9 = 72 (cm)

Cách 2 :

Chu vi của hình H là:

P(hinhH) = P(AGEF) + P(GBCD) − 2GEP

P= (AF + AG) × 2 + (BC + CD) × 2 − 2GE

= (9 + 6) × 2+ (18 + 12) × 2 − 2 × 9

=15 × 2 + 30 × 2−18 =72 (cm)

Đáp số: 72cm.

>> Bài tiếp theo: Vở bài tập Toán lớp 4 bài 2: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo)

Như vậy VnDoc hướng dẫn chi tiết các bạn Giải vở bài tập Toán lớp 4 bài 1: Ôn tập các số đến 100000 chi tiết cho từng bài tập để các em học sinh nắm được các bài tập điền số thích hợp vào chỗ chấm, bài tập phân tích cấu tạo số, tính chu vi của hình đã cho. Các em có thể tự luyện tại nhà không cần dùng sách giải.

Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm bai tập tương ứng Giải bài tập trang 3, 4, 5 SGK Toán 4: Ôn tập các số đến 100000 hay đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100000

Giải bài tập Ôn tập các số đến 100000

  • Giải Vở luyện Toán lớp 4 tập 1: Ôn tập các số đến 100000
  • Giải vở luyện Toán lớp 4 tập 1 Tiết 2: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo)
  • Giải vở luyện Toán lớp 4 tập 1 tiết 3: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo)
  • Giải Toán lớp 4 VNEN: Ôn tập các số đến 100000
  • Giải Toán lớp 4 VNEN: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo)

Tham khảo các dạng bài tập Toán 4

  • Bài tập Toán lớp 4: Ôn tập các số đến 100000
  • Bài tập Toán lớp 4 cơ bản và nâng cao

Trong chương trình học lớp 4, tất cả các tài liệu về giáo án, giải bài tập, văn mẫu, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Tất cả các tài liệu đều được tải và sử dụng miễn phí. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Tham khảo thêm

  • Giải vở bài tập Toán 4 bài 175: Tự kiểm tra
  • Vở bài tập Toán lớp 4 bài 4: Biểu thức có chứa một chữ
  • Vở bài tập Toán lớp 4 bài 5: Luyện tập Biểu thức có chứa một chữ
  • Giải vở bài tập Toán 4 bài 174: Luyện tập chung chương 6 (tiếp theo)
  • Lý thuyết Toán lớp 1: Ôn tập: Các số đến 100
  • Giải vở bài tập Toán 4 bài 173: Luyện tập chung chương 6
  • Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4: Tuần 1 - Đề 1