Recycling là gì

Copyright© 2019 Jiangxi Mingxin Resource Recycling Co.

Bản quyền © 2020 Jiangxi Mingxin Resource Recycling Co.

For example,

let's say your business name is Fritz and Max Recycling.

Ví dụ: giả sử tên doanh nghiệp của bạn là Fritz và Max Recycling.

Vietnam reported some 9,000 idle containers of plastic waste,

Việt Nam chờ nhập tới 9.000 container rác nhựa,

Thế mà

có người đã lấy đi cái recycle bin của em.

And I went up to Manchester to visit a place called Axion Recycling.

Tôi đã đi Manchester để đến một nơi gọi là Axion Recycling.

To the Server, it was still there in his Recycling Bin.

Hễ mở máy thì nó đã nằm sẵn trong recycle bin.

Nghệ thuật từ đồ dùng tái chế- the art of recycle.

Có nên quẳng đời vào Recycle Bin???

Hay chuyện mọi người bắt đầu recycle.

Có là không có thùng rác hoặc recycle bin.

There is one of these garden waste recycling centres near my home.

Có người mách cho

là có một trung tâm recycle thực vật ở gần nhà.

Recycling'' or''recycle'' means that process.

Reuse”-“ Recycle” có nghĩa là“.

Check out recycling, trash, and compost services.

Đối với cây tự nhiên, nó có nghĩa là tái chế chúng.

Kết quả: 4164, Thời gian: 0.0465

Thông tin thuật ngữ

   
Tiếng Anh Recycle
Tiếng Việt Phục Hồi; Tái Tạo; Làm Lại; Chế Tạo Lại Để Sử Dụng
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa - Khái niệm

Recycle là gì?

  • Recycle là Phục Hồi; Tái Tạo; Làm Lại; Chế Tạo Lại Để Sử Dụng.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Recycle

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Recycle là gì? (hay Phục Hồi; Tái Tạo; Làm Lại; Chế Tạo Lại Để Sử Dụng nghĩa là gì?) Định nghĩa Recycle là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Recycle / Phục Hồi; Tái Tạo; Làm Lại; Chế Tạo Lại Để Sử Dụng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Recycle là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Recycle / Phục Hồi; Tái Tạo; Làm Lại; Chế Tạo Lại Để Sử Dụng trong Kinh tế .

    Thông tin chung                         Tiếng Anh                    Recycle Tiếng Việt                    Phục Hồi; Tái Tạo; Làm Lại; Chế Tạo Lại Để Sử Dụng Chủ đề                    Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Recycle là gì?

    • Recycle là Phục Hồi; Tái Tạo; Làm Lại; Chế Tạo Lại Để Sử Dụng.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Recycle

    • Phục Hồi; Tái Tạo; Làm Lại; Chế Tạo Lại Để Sử Dụng tiếng Anh

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế  Recycle là gì? (hay Phục Hồi; Tái Tạo; Làm Lại; Chế Tạo Lại Để Sử Dụng nghĩa là gì?) Định nghĩa Recycle là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Recycle / Phục Hồi; Tái Tạo; Làm Lại; Chế Tạo Lại Để Sử Dụng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Bản dịch

    Ví dụ về đơn ngữ

    The dehydrogenation effluent is cooled and separated and the ethylene stream is recycled to the alkylation unit.

    Wood fibers can also be recycled from used paper materials.

    In some instances, the water collected in these drains is recycled back into the spray mechanism, thereby conserving water.

    Removal of recycling molecules such as transferrin receptors and mannose 6-phosphate receptors continues during this period, probably via budding of vesicles out of endosomes.

    When biotinidase activity is deficient, biotin can be neither recycled within the body nor removed from ingested food.

    Hơn

    • A
    • B
    • C
    • D
    • E
    • F
    • G
    • H
    • I
    • J
    • K
    • L
    • M
    • N
    • O
    • P
    • Q
    • R
    • S
    • T
    • U
    • V
    • W
    • X
    • Y
    • Z
    • 0-9