Quả trứng gà tiếng anh là gì năm 2024

Có rất nhiều loại trứng như: trứng gà, trứng vịt, trứng cá… mỗi loại trứng có tên gọi khác nhau trong tiếng Anh. Việc phân biệt được các loại trứng sẽ giúp trẻ nâng cao vốn từ vựng cho mình. Các từ vựng liên quan đến các loại trứng cũng là chủ đề mà trẻ thường gặp trong các bữa ăn hàng ngày, vậy tại sao bạn không sử dụng ngay những chủ đề đó để dạy trẻ học tiếng Anh. Các bạn có thể dạy trẻ từ vựng tiếng Anh liên quan đến các loại trứng mà chúng tôi giới thiệu dới dây nhé.

Quả trứng gà tiếng anh là gì năm 2024

Tên các loại trứng bằng tiếng Anh

Dạy trẻ từ vựng tiếng Anh liên quan đến trứng

- duck egg: trứng vịt

- chicken egg: trứng gà

- goose-egg: trứng ngỗng

- fish eggs: trứng cá

- caviar: trứng cá muối

- quail egg: trứng cút

- rotten egg: trứng thối / trứng ung

- boiled egg: trứng luộc

- fried egg: trứng chiên

- poached egg: trứng chần nước sôi

- egg omelet: trứng ốp lết

- egg white: lòng trắng trứng

- egg yolk: lòng đỏ trứng

- eggshell: vỏ trứng

- egg noodles: mì trứng

- baby duck egg/unhatched baby duck egg: hột vịt lộn

Quả trứng gà tiếng anh là gì năm 2024

Bổ sung vốn từ vựng cho trẻ qua cách phân biệt các loại trứng

Cách dạy trẻ từ vựng nói chung và dạy trẻ ghi nhớ những từ vựng tiếng Anh về các loại trứng nói riêng đó là các bạn nên sử dụng từ vựng đã học vào giao tiếp hàng ngày của trẻ. Ví dụ hôm nay trẻ ăn trứng cá, bạn và trẻ có thể gọi tên món đó bằng tiếng Anh. Hay bé ăn trứng gà trên trường, bé và bạn cũng có thể ôn tập lại món bé đã ăn mỗi ngày. Như vậy việc nhắc đi nhắc lại thường xuyên sẽ tạo thói quen giao tiếp cho trẻ, giúp trẻ ghi nhớ tốt hơn đó.

Với những từ vựng tiếng Anh mà chúng tôi giới thiệu ở trên thích hợp cho trình độ tiếng Anh lớp 1, khi trẻ bắt đầu nhận dạng hình ảnh và ghi nhớ những gì đã học ở trình độ cơ bản. Vì thế các bậc phụ huynh có thể áp dụng để luyện tập hàng ngày cũng trẻ nhé.

Còn rất nhiều từ vựng tiếng Anh bổ ích cho trẻ được tích hợp trong các bài học online trên trang Alokiddy.com.vn. Đây là chuyên trang tiếng Anh trẻ em mà các bậc phụ huynh có thể tham khảo để học tiếng Anh tại nhà cùng bé nhé.

Quá trình này được lặp đi lặp lại cho đến khoảng 2.000 quả trứng đã được thụ tinh.

This process is repeated until around 2000 eggs have been distributed.

Lấy quả trứng.

Collect the egg.

Gà mái Andaluza Azul sẽ đẻ khoảng 165 quả trứng mỗi năm; trứng nặng 70-80g.

Andaluza Azul hens lay about 165 white eggs per year; eggs weigh 70–80 g.

Đó là quả trứng ung của Victoria.

That's Victoria's privileged spawn.

3 quả trứng này là tương lai của ta.

Now, these eggs are our future, Jake.

Không có thêm Energon, mấy quả trứng sẽ tiếp tục chết.

Without more Energon, hatchlings will keep dying.

Đồng hồ quả trứng hư là sao hả cưng?

What do you mean, the egg timer is broken?

Đó là một quả trứng.

That's an egg.

Nó làm bằng quả trứng cá đỏ.

It's from shadberry.

Con cái có thể đẻ tới 600 quả trứng.

The female may produce up to 600 eggs.

Vâng, đó là một quả trứng đang được đánh

Yes, it is a scrambled egg.

vậy nên hãy chuẩn bị vài quả trứng và cạn ly nào.

So, crack a couple of eggs and put the toast on.

● Quả trứng được gọi là “một sự đóng gói kỳ diệu”.

● The bird’s egg has been called “a miracle of packaging.”

Gà mái đẻ ít nhất 150 quả trứng mỗi năm.

Hens lay at least 150 eggs a year.

Nó cúi xuống dưới mỗi quả trứng, ghé vào chỗ hõm trên lưng.

It gets underneath an egg, fitting it into a hollow in its back.

Con cái đẻ từ 4 đến 17 quả trứng trong một năm.

Females produce from four to 17 eggs in a year.

Nếu ta bán 1 quả trứng, ta sẽ có đủ tiền mua 1 chiếc thuyền.

If I sell one egg, I'll have enough to buy a ship.

Chúng đẻ 2 hoặc 3 quả trứng trong một tổ hình bát nhỏ trong một cây.

Two or three eggs are laid in a small cup nest in a tree.

Anh là củ cà rốt, quả trứng hay lá trà?”.

Are you a carrot, an egg, or a tea leaf?”

Nhưng có một quả trứng lớn hơn hẳn , vẫn không nở .

But one egg was bigger than the rest , and it didn't hatch .

Con rệp này mang những quả trứng xinh đẹp của mình trong vài ngày.

This speedy copepod totes her beautifully packaged eggs for days.

Đó là bởi quả trứng không phải là một hệ kín; nó chui ra từ con gà.

That's because an egg is not a closed system; it comes out of a chicken.

Hầu hết các cặp đẻ 3 quả trứng, nhưng số lượng trung bình nở là ít hơn 2 quả.

Most pairs lay three eggs, but the mean number hatched is less than two.

Sáng nay mọi người ăn không thấy ngon, trừ Jem; anh ăn hết ba quả trứng.

Everybody's appetite was delicate this morning, except Jem's; he ate his way through three eggs.

Chúng muốn lấy những quả trứng.

They were going for the egg.