Từ đồng nghĩa với bảo ban là gì năm 2024

Dãy từ nào dưới đây chỉ gồm các từ đồng nghĩa với từ “dạy dỗ”A. Dạy bảo, răn đe, nạt nộ, khen ngợiB. Dạy bảo, khuyên bảo, bảo ban, giáo dụcC. Khuyên nhủ, khen thưởng, bảo ban, giáo...

Show

Đọc tiếp

Dãy từ nào dưới đây chỉ gồm các từ đồng nghĩa với từ “dạy dỗ”

  1. Dạy bảo, răn đe, nạt nộ, khen ngợi
  2. Dạy bảo, khuyên bảo, bảo ban, giáo dục
  3. Khuyên nhủ, khen thưởng, bảo ban, giáo dục

Từ đồng nghĩa với bảo ban là gì năm 2024

Từ đồng nghĩa với bảo ban là gì năm 2024

Từ đồng nghĩa với bảo ban là gì năm 2024

Bài 1: Dựa vào nghĩa của tiếng bảo và tiếng sinh, hãy gạch bỏ từ không thuộc nhóm và điền tiếp vào chỗ trống để nêu nghĩa của tiếng bảo và tiếng sinh:a) bảo vệ, bảo tồn, bảo quản, bảo kiếm, bảo trợ là nhóm từ có tiếng "bảo" với nghĩa là ...b) sinh vật, sinh động, sinh hoạt, sinh viên, sinh thái, sinh tồn là nhòm từ có tiếng "sinh" với nghĩa là ...(Từ nào cần gạch bỏ thì mn in đậm và in nghiêng...

Đọc tiếp

Bài 1: Dựa vào nghĩa của tiếng bảo và tiếng sinh, hãy gạch bỏ từ không thuộc nhóm và điền tiếp vào chỗ trống để nêu nghĩa của tiếng bảo và tiếng sinh:

  1. bảo vệ, bảo tồn, bảo quản, bảo kiếm, bảo trợ là nhóm từ có tiếng "bảo" với nghĩa là ...
  1. sinh vật, sinh động, sinh hoạt, sinh viên, sinh thái, sinh tồn là nhòm từ có tiếng "sinh" với nghĩa là ...

(Từ nào cần gạch bỏ thì mn in đậm và in nghiêng nhé)

Từ đồng nghĩa với bảo ban là gì năm 2024

Xếp các nhóm từ sau thành nhóm từ đồng nghĩa, sau đó tìm các từ trái nghĩa với chúng: Khen ngợi, che chắn , im lặng, tán duong , ca tụng, cất giấu, im ắng ,ca ngợi, tĩnh mịch, lặng lẽ, lặng ngắt, giấu kín, che đậy

Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bảo vệ”?a/ Giữ gìn b/ Phá hủy c/ Đốt lửa d/ Đánh giáCâu hỏi 6: Từ “vì, nên” trong câu: “Vì trời mưa nên đường trơn”, được gọi là loại từ gì?a/ Danh từ b/ Tính từ c/ Đại từ d/ Quan hệ từCâu hỏi 7: “Sống còn, không để bị diệt vong” là nghĩa của từ nào trong các từ sau?a/ Sinh thành b/...

Đọc tiếp

Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bảo vệ”?

a/ Giữ gìn b/ Phá hủy c/ Đốt lửa d/ Đánh giá

Câu hỏi 6: Từ “vì, nên” trong câu: “Vì trời mưa nên đường trơn”, được gọi là loại từ gì?

a/ Danh từ b/ Tính từ c/ Đại từ d/ Quan hệ từ

Câu hỏi 7: “Sống còn, không để bị diệt vong” là nghĩa của từ nào trong các từ sau?

a/ Sinh thành b/ Sinh tồn c/ Sinh thái d/ Sinh vật

Câu hỏi 8: Câu “Hoa hồng có phải là nữ hoàng các loài hoa không?”, thuộc kiểu câu nào?

a/ Trần thuật b/ Nghi vấn c/ Cầu khiến d/ Cảm thán

Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”

a/ Đồng hương b/ Đồng nghĩa c/ Thần đồng d/ Đồng môn

Câu hỏi 10: Khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu đời được gọi là

Động từ

bảo cho biết điều hay lẽ phải, cho nên người (nói khái quát)

nghe lời cha mẹ dạy bảo thằng bé rất bướng, khó dạy bảoĐồng nghĩa: bảo ban, dạy dỗ, khuyên bảo

(Từ cũ, Trang trọng) bảo người dưới, nói với người dưới (nói khái quát)

dạ, cần gì xin cụ cứ dạy bảo!

tác giả

Tìm thêm với Google.com :

NHÀ TÀI TRỢ