Tên cơ quan nhà nước hay cơ cấu cơ quan nhà nước bằng tiếng Anh cũng thu hút nhiều biên dịch quan tâm, may mắn thông qua Phụ lục thông tư số 03/2009/TT-BNG quy định tên tiếng Anh của các cơ quan ban ngành đoàn thể của Việt Nam, để thống nhất việc dùng tiếng Anh giữa các ban ngành sở với nhau. Chúng ta cùng tìm hiểu.
Thông tư số 06/2015/TT-BTP về thi hành luật công chứng
Tên quốc hiệu, tên cơ quan, chức vụ lãnh đạo, công chứng bằng tiếng Anh
Phú lục ban hành kèm theo Thông tư số: 03/2009/TT-BNG ngày 09 tháng 7 năm 2009 về dẫn dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại
1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước tiếng Anh là
gì?
Tên tiếng ViệtTên tiếng AnhViết tắt (nếu có)
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là gì?
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là Socialist Republic of Viet Nam
SRV
Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là gì?Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là President of the Socialist Republic of Viet Nam
Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là gì?Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Anh là Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam
2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ
Tên tiếng ViệtTên tiếng AnhViết tắt (nếu có)
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Government of the Socialist Republic of Viet Nam
GOV
Bộ Quốc phòng tiếng Anh là gì?Bộ Quốc phòng
Bộ Quốc phòng tiếng Anh là Ministry of National Defence
MND
Bộ Công an tiếng Anh là gì?Bộ Công an
Bộ Công an tiếng Anh là Ministry of Public Security
MPS
Bộ Ngoại giao tiếng Anh là gì?Bộ Ngoại giao
Bộ Ngoại giao tiếng Anh là Ministry of Foreign Affairs
MOFA
Bộ Tư pháp tiếng Anh là gì?Bộ Tư pháp
Bộ Tư pháp tiếng Anh là Ministry of Justice
MOJ
Bộ Tài chính tiếng Anh là gì?Bộ Tài chính
Bộ Tài chính tiếng Anh là Ministry of Finance
MOF
Bộ Công Thương tiếng Anh là gì?Bộ Công Thương
Bộ Công Thương tiếng Anh là Ministry of Industry and Trade
MOIT
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tiếng Anh là gì?Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tiếng Anh là Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs
MOLISA
Bộ Giao thông vận tải tiếng Anh là gì?Bộ Giao thông vận tải
Bộ Giao thông vận tải tiếng Anh là Ministry of Transport
MOT
Bộ Xây dựng tiếng Anh là gì?Bộ Xây dựng
Bộ Xây dựng tiếng Anh là Ministry of Construction
MOC
Bộ Thông tin và Truyền thông tiếng Anh là gì?Bộ Thông tin và Truyền thông
Bộ Thông tin và Truyền thông tiếng Anh là Ministry of Information and Communications
MIC
Bộ Giáo dục và Đào tạo tiếng Anh là gì?Bộ Giáo dục và Đào tạo
Bộ Giáo dục và Đào tạo tiếng Anh là Ministry of Education and Training
MOET
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếng Anh là gì?Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếng Anh là Ministry of Agriculture and Rural Development
MARD
Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếng Anh là gì?Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếng Anh là Ministry of Planning and Investment
MPI
Bộ Nội vụ tiếng Anh là gì?Bộ Nội vụ
Bộ Nội vụ tiếng Anh là Ministry of Home Affairs
MOHA
Bộ Y tế tiếng Anh là gì?Bộ Y tế
Bộ Y tế tiếng Anh là Ministry of Health
MOH
Bộ Khoa học và Công nghệ tiếng Anh là gì?Bộ Khoa học và Công nghệ
Bộ Khoa học và Công nghệ tiếng Anh là Ministry of Science and Technology
MOST
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếng Anh là gì?Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếng Anh là Ministry of Culture, Sports and Tourism
MOCST
Bộ Tài nguyên và Môi trường tiếng Anh là gì?Bộ Tài nguyên và Môi trường
Bộ Tài nguyên và Môi trường tiếng Anh là Ministry of Natural Resources and Environment
MONRE
Thanh tra Chính phủ tiếng Anh là gì?Thanh tra Chính phủ
Thanh tra Chính phủ tiếng Anh là Government Inspectorate
GI
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tiếng Anh là gì?Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tiếng Anh là The State Bank of Viet Nam
SBV
Ủy ban Dân tộc tiếng Anh là gì?Ủy ban Dân tộc
Ủy ban Dân tộc tiếng Anh là Committee for Ethnic Affairs
CEMA
Văn phòng Chính phủ tiếng Anh là gì?Văn phòng Chính phủ
Văn phòng Chính phủ tiếng Anh là Office of the Government
GO
* Ghi chú:
– Danh từ “Viet Nam” tiếng Anh chuyển sang tính từ là “Vietnamese”
– “Người Việt Nam” dịch sang tiếng Anh là “Vietnamese”
– Sở hữu cách của danh từ “Viet Nam” là “Viet Nam’s”
3.Xem thêm: Từ Vermicelli Là Gì ? (Từ Điển Anh Fine Rice VermicelliXem thêm:
Bank Overdraft Là Gì ? Vay Thấu Chi(Overdraft) Là Gì Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ
Tên tiếng ViệtTên tiếng AnhViết tắt (nếu có)
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh tiếng Anh là gì:
Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh tiếng Anh là President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh tiếng Anh là gì?Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh tiếng Anh là Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam tiếng Anh là gì?Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam tiếng Anh là President of Viet Nam Academy of Science and Technology
Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam tiếng Anh là gì?Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam tiếng Anh là Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology
Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam tiếng Anh là gì?Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam tiếng Anh là President of Viet Nam Academy of Social Sciences
Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam tiếng Anh là gì?Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam tiếng Anh là Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences
9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)
Tên tiếng ViệtTên tiếng Anh
Văn phòng tiếng Anh là gì?Văn phòng
Văn phòng tiếng Anh là Office
Chánh Văn phòng tiếng Anh là gì?Chánh Văn phòng
Chánh Văn phòng tiếng Anh là:Chief of Office
Phó Chánh Văn phòng tiếng Anh là gì?Phó Chánh Văn phòng
Phó Chánh Văn phòng tiếng Anh là Deputy Chief of Office
Cục tiếng Anh là gì?
Cục
Cục tiếng Anh là Department
Cục trưởng tiếng Anh là gì?Cục trưởng
Cục trưởng tiếng Anh là Director
Phó Cục trưởng tiếng Anh là gì?Phó Cục trưởng
Phó Cục trưởng tiếng Anh là Deputy Director
Vụ tiếng Anh là gì?Vụ
Vụ tiếng Anh là Department
Vụ trưởng tiếng Anh là gì?Vụ trưởng
Vụ trưởng tiếng Anh là Director
Phó Vụ trưởng tiếng Anh là gì?Phó Vụ trưởng
Phó Vụ trưởng tiếng Anh là Deputy Director
Ban tiếng Anh là gì?Ban
Ban tiếng Anh là Board
Trưởng Ban tiếng Anh là gì?Trưởng Ban
Trưởng Ban tiếng Anh là Head
Phó Trưởng Ban tiếng Anh là gì?Phó Trưởng Ban
Phó Trưởng Ban tiếng Anh là Deputy Head
Chi cục tiếng Anh là gì?Chi cục
Chi cục tiếng Anh là Branch
Chi cục trưởng tiếng Anh là gì?Chi cục trưởng
Chi cục trưởng tiếng Anh là Manager
Chi cục phó tiếng Anh là gì?Chi cục phó
Chi cục phó tiếng Anh là Deputy Manager
Phòng tiếng Anh là gì?Phòng
Phòng tiếng Anh là Division
Trưởng phòng tiếng Anh là gì?Trưởng phòng
Trưởng phòng tiếng Anh là: Head of Division
Phó Trưởng phòng tiếng Anh là gì?Phó Trưởng phòng
Phó Trưởng phòng tiếng Anh là: Deputy Head of Division
10. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc
Tên tiếng ViệtTên tiếng Anh
Thủ đô Hà Nội tiếng Anh là gì?Thủ đô Hà Nội
Thủ đô Hà Nội tiếng Anh là Hà Nội Capital
Thành phố tiếng Anh là gì?Thành phố
Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố tiếngh Anh là City
Ví dụ: Ho Chi Minh City
Tỉnh tiếng Anh là gì?Tỉnh
Ví dụ: Tỉnh Hà Nam
Tỉnh tiếng Anh là Province
Ví dụ: Ha Nam Province
Quận, Huyện tiếng Anh là gì?Quận, Huyện
Ví dụ: Quận Ba Đình
Quận, Huyện tiếng Anh là District
Ví dụ: Ba Dinh District
Xã tiếng Anh là gì?Xã
Ví dụ: Xã Quang Trung
Xã tiếng Anh là Commune
Ví dụ: Quang Trung Commune
Phường tiếng Anh là gì?Phường
Ví dụ: Phường Tràng Tiền
Phường tiếng Anh là Ward
Ví dụ: Trang Tien Ward
Thôn/Ấp/Bản/Phum tiếng Anh là gì?Thôn/Ấp/Bản/Phum
Thôn/Ấp/Bản/Phum tiếng Anh là Hamlet, Village
Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường) tiếng Anh là gì?Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường)
Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường) tiếng Anh là People’s Committee
Ví dụ:- UBND Thành phố Hồ Chí Minh- UBND tỉnh Lạng Sơn– UBND huyện Đông Anh
Ví dụ:
– People’s Committee of Ho Chi Minh City- People’s Committee of Lang Son Province– People’s Committee of Dong Anh District
– UBND xã Mễ Trì tiếng Anh là gì?UBND xã Mễ Trì
– UBND xã Mễ Trì tiếng Anh là People’s Committee of Me Tri Commune
– UBND phường Tràng Tiền tiếng Anh là gì?UBND phường Tràng Tiền
– UBND phường Tràng Tiền tiếng Anh là People’s Committee of Trang Tien Ward
Văn phòng tiếng Anh là gì?
Văn phòng
Văn phòng tiếng Anh là Office
Sở tiếng Anh là gì?Sở
Ví dụ: Sở Ngoại vụ Hà Nội
Sở tiếng Anh là Department
Ví dụ: Ha Noi External Relations Department
Ban tiếng Anh là gì?Ban
Ban tiếng Anh là Board
Phòng (trực thuộc UBND) tiếng Anh là gì?Phòng (trực thuộc UBND)
Phòng (trực thuộc UBND) tiếng Anh là Committee Division
Thị xã, Thị trấn tiếng Anh là gì?:Ví dụ: Thị xã Sầm Sơn
Thị xã, Thị trấn tiếng Anh là: Town
Ví dụ: Sam Son Town
11. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp
Tên tiếng Việt
Tên tiếng Anh
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tiếng Anh là gì?Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tiếng Anh là Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
Ví dụ:- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
Ví dụ:- Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh tiếng Anh là gì?Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh tiếng Anh là Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam tiếng Anh là gì?Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam tiếng Anh là Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế tiếng Anh là gì?Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế tiếng Anh là Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh tiếng Anh là gì?Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh tiếng Anh là Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng tiếng Anh là gì?Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng tiếng Anh là Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền tiếng Anh là gì?Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền tiếng Anh là Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee
Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân tiếng Anh là gì?Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân
Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân tiếng Anh là Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tiếng Anh là gì?Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tiếng Anh là Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
Ủy viên Ủy ban nhân dân tiếng Anh là gì?Ủy viên Ủy ban nhân dân
Ủy viên Ủy ban nhân dân tiếng Anh là Member of the People’s Committee
Giám đốc Sở tiếng Anh là gì?Giám đốc Sở
Giám đốc Sở tiếng Anh là Director of Department
Phó Giám đốc Sở tiếng Anh là gì?Phó Giám đốc Sở
Phó Giám đốc Sở tiếng Anh là Deputy Director of Department
Chánh Văn phòng tiếng Anh là gì?Chánh Văn phòng
Chánh Văn phòng tiếng Anh là Chief of Office
Phó Chánh Văn phòng tiếng Anh là gì?Phó Chánh Văn phòng
Phó Chánh Văn phòng tiếng Anh là Deputy Chief of Office
Chánh Thanh tra tiếng Anh là gì?Chánh Thanh tra
Chánh Thanh tra tiếng Anh là Chief Inspector
Phó Chánh Thanh tra tiếng Anh là gì?Phó Chánh Thanh tra
Phó Chánh Thanh tra tiếng Anh là Deputy Chief Inspector
Trưởng phòng tiếng Anh là gì?Trưởng phòng
Trưởng phòng tiếng Anh là Head of Division
Phó Trưởng phòng tiếng Anh là gì?Phó Trưởng phòng
Phó Trưởng phòng tiếng Anh là Deputy Head of Division
Chuyên viên cao cấp tiêng Anh là gì?Chuyên viên cao cấp
Chuyên viên cao cấp tiếng Anh là Senior Official
Chuyên viên chính tiếng Anh là gì?Chuyên viên chính
Chuyên viên chính tiếng Anh là Principal Official
Chuyên viên tiếng Anh là gì?Chuyên viên
Chuyên viên tiếng Anh là: Official
Như vậy, văn bản này cũng đáp ứng phần nào tên các cơ quan ban ngành sở bằng tiếng Anh, hay bộ máy nhà nước Việt Nam bằng tiếng Anh đã được ghi đầy đủ trong phụ lục này, từ đó giúp thống nhất bản dịch đối với tên cơ quan ban ngành đoàn sở.