Phiếu khám bệnh tiếng anh là gì năm 2024

You will also have access to many other tools and opportunities designed for those who have language-related jobs (or are passionate about them). Participation is free and the site has a strict confidentiality policy.

Phiếu xét nghiệm là mẫu phiếu được bệnh viện lập ra khi có bệnh nhân tới khám và chữa bệnh làm thủ tục xét nghiệm tại bệnh viện.

1.

Vui lòng điền vào các phiếu xét nghiệm này và đến quầy để thanh toán.

Please fill in these laboratory test reports and go to the counter to pay up.

2.

Cô ấy phải điền khá nhiều phiếu xét nghiệm.

There are many laboratory test reports she need to fill up.

Một kết quả xét nghiệm (test result) của một phiếu xét nghiệm (test form) có thể trả về kết quả dương tính (positive), âm tính (negative), và cũng có thể trả về các kết quả dương tính giả hoặc âm tính giả (false positive, false negative). Đôi lúc, các kết quả có thể trở thành không xác định (undefined result).

Phiếu khám chữa bệnh là hành trang không thể thiếu được sử dụng phổ biến ở tất cả các bệnh viện trong và ngoài nước. Để đăng ký khám chữa bệnh, mỗi cá nhân phải chuẩn bị cho mình một phiếu khám chữa bệnh được bệnh viện cung cấp sẵn. Vai trò của phiếu khám chữa bệnh nhằm giúp hỗ trợ bác sĩ, y tá có thông tin cụ thể về các vấn đề bệnh lí bệnh nhân mắc phải, tiết kiệm thời gian chẩn đoán, đồng thời giúp cho bệnh nhân có thể hoàn thành quá trình một cách trơn tru và nhanh nhất.

Dưới đây, chúng thôi xin gửi đến quý khách hàng mẫu dịch Anh sang Việt của phiếu khám chữa bệnh (Medical Report)!

Phiếu khám bệnh tiếng anh là gì năm 2024

Mẫu dịch Phiếu khám bệnh Anh - Việt

Danh sách từ vựng Anh-Việt trong Medical Report

Tiếng AnhTiếng ViệtGradual onsetBệnh khởi phát từ từPast Medical HistoryTiền sử bệnhSurgeriesPhẩu thuậtMedication(s)Thuốc điều trịDoseLiều lượngComplication(s)Biến chứngAllergiesCác chất dị ứngHospitalizationNhập việnGallbladderTúi mậtLiverGanBowelRuộtBladderBọng đái

Trên đây là bảng từ vựng trong phiếu khám chữa bệnh do đội ngũ nhân viên công ty IFK sưu tập. Chúng tôi rất hy vọng có thể đem đến những bản dịch bổ ích và chính xác nhất cho quý khách hàng.

Sổ khám bệnh là mẫu sổ được bệnh viện lập ra để dành cho bệnh nhân khi tới khám và chữa bệnh tại bệnh viện.

1.

Bạn có mang theo sổ khám bệnh của mình không?

Do you carry your medical report book with you?

2.

Cô thậm chí còn có sổ khám bệnh để chứng minh mình không bị nhiễm bệnh.

She even had a medical report book to prove she was clean.

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số loại giấy tờ thường dùng trong bệnh viện nha!

- discharge paper (giấy xuất viện)

- consent in surgical procedure (giấy cam kết phẫu thuật)

- referral paper (giấy chuyển viện)

- hospitalization paper (giấy nhập viện)

- prescription (toa thuốc)

- medical certificate (sổ khám bệnh)

- treatment regimen (phác đồ điều trị)