Phiếu bài tập toán lớp 1 tuần 19 năm 2024

Phiếu bài tập toán lớp 1 tuần 19 năm 2024

Age: 6-10

Level: Lớp 1

Language: Vietnamese (vi)

ID: 1762957

31/12/2021

Country code: VN

Country: Vietnam

School subject: Môn Toán (1061935) Main content: Phiếu toán lớp 1 tuần 19 (1664468)

From worksheet author:

Phiếu bài tập toán cuối tuần 19 lớp 1 bộ kết nối.

Uploaded by

Nguyễn Năng Hải

0% found this document useful (0 votes)

52 views

2 pages

On tap

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

Download as pdf or txt

0% found this document useful (0 votes)

52 views2 pages

Phieu Bai Tap Cuoi Tuan Lop 1 Tuan 19

Uploaded by

Nguyễn Năng Hải

On tap

Download as pdf or txt

Jump to Page

You are on page 1of 2

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Phiếu bài tập toán lớp 1 tuần 19 năm 2024

Phiếu bài tập Toán 1 tuần 35: Bài tập hình học và đo lường, bài tập chung

Bài 4: Trong các số từ 10 đến 20 số nào lớn nhất? A. 10 B. 19 C. Bài 5: Em hãy viết lại các số từ 1 đến 20

  • theo thứ tự từ bé đến lớn ...............................................................................................
  • theo thứ tự từ lớn đến bé

11 Mười hai

12 Mười tám

18 Mười sáu 16 Mười một

Bài 6: + Số 12 gồm .......ục và .......đơn vị

  • Số 14 gồm .....ục và ......đơn vị
  • Số ....ồm 1 chục và 7 đơn vị
  • Số ....ồm 2 chục và 0 đơn vị Bài 7: Số tròn chục lớn nhất bé hơn 21 là : A. 10 B C. Bài 8: Số lớn nhất ở giữa số 1 và 20 là: ............... Bài 9: Với ba số: 3; 1; 2 em hãy lập các số có 2 chữ số. bé hơn 23 Hãy viết các số đó:.............................................................................

Câu 4: Quan sát tranh và cho biết

Trên hình vẽ có : Có ......ả lê :gồm .....ục và .....đơn vị Có ......ả chanh: gồm ....ục và .....đơn vị Có ......ả cam: gồm .....ục và .....đơn vị Câu 5: Em hãy viết :

  • Các số tròn chục: ...................................................................
  • Các số có hai chữ số giống nhau :............................................ Câu 6: Viết tiếp các số còn thiếu 20, ......,......,......,24,......,......,.......,28,......, 45, ......,......,......,49,......,......,.......,53,......,........ 22,24,......,.......,......,34,......,........,........, Câu 7: Với ba số 7,9,2 em hãy :
  • Lập các số có 2 chữ số :...................................
  • Lập các số có 2 chữ số giống nhau :......................................

Câu 8: Số?

Câu 9: Với các số 7, 1, 3, 2 a hãy lập các số có 2 chữ số : .................................................................................................... . bết các số vừa lập theo thứ tự từ bé đến lớn : ............................................................................................. Câu 10: Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 18 và bé hơn 84?......................................................... Câu 11: Linh gấp được 23 chiếc thuyền giấy,Hoa gấp được 32 chiếc, Hùng gấp được 18 chiếc. Vậy:

  • Số thuyền giấy của Hoa gấp được nhiều hơn của Linh
  • Số thuyền giấy của Linh gấp được ít hơn của Hùng
  • Số thuyền giấy của Linh gấp được nhiều nhất
  • Số thuyền giấy của Hùng gấp ít nhất

45 87 92

7 7 2

Câu 15ới ba số: 0; 6; 2 có thể viết được bai nhiêu số có 2 chữ số khác nhau: Hãy viết các số đó: .................................................................................................

  • Sắp xếp các số vừa tìm được theo thứ tự bé dần .................................................................................................

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 22: SO SÁNH SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

Câu 1: Trong các số sau số nào lớn nhất: A B C. Trong các số sau số nào bé nhất: A. 12 B C. Số 4 chục bằng với số nào : A. 20 B. 30 C. 40 Câu 2: Điền > < = 34 67 32 89 20 20 90 78 45 54 56 65 30 40 16 17 89 32 91 19 Câu 3: Sắp xếp các số sau: 78, 12, 90, 23, 56

  • Theo thứ tự từ bé đến lớn:..........................................
  • Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................... Câu 4:
  • Quả ...................ó ít quả nhất
  • Quả ..............ó nhiều quả nhất
  • Số Quả chanh ít hơn số quả ..................
  • Số quả cam nhiều hơn số quả................ Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S 67 > 23 ...... 34 = 34 ...... 12 > 35.......

Câu 9ết các số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 9 nhưng lớn hơn 32 ....................................................................................... Câu 10: Cho 3 số 3; 7; 9. Hãy lập các số có hai chữ số và nhỏ hơn 86 .................................................................................................

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 23: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100

Câu 1: Trong bảng các số từ 1 đến 100

  • Có tất cả bao nhiêu số: ..........
  • Em hãy viết các số có 2 chữ số giống nhau :..................................................
  • Em hãy viết các số có số 1: .........................................................................
  • Số bé nhất có 2 chữ số là: .............
  • Số lớn nhất có 2 chữ số là: ..............
  • Số đứng trước số 40 là ............
  • Có bao nhiêu số có 1 chữ số:...........
  • Em hãy viết các số tròn chục:........................................................ Câu 2: Đọc số: 20: ........................... 98:.............................. 23:........................... 21:............................... 45:.......................... 80:............................ Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
  • Số tám mươi lăm viết là .......ố đó gồm .....ục và.........đơn vị
  • Sốgồm 9 chục và 2 đơn vị viết là ......à đọc là .........................
  • Số 36 đọc là ......................ồm ............................................ Câu 4: Có bao nhiêu số tròn chục. A số B số C số Câu 5: Vẽ thêm cho được 40 chấm tròn Vẽ thêm cho được 25 ngôi sao

Câu 9:Từ các số 7, 2, 9, 1 em hãy aập các số có 2 chữ số .................................................................... bập các số có 2 chữ số giống nhau.................................................................. c. Sắp xếp các số vừa tìm đượctheo thứ tự từ lớn đến bé...............................................

Câu 10. Cho 3 số 8; 5; 7. Hãy lập các số có hai chữ số và nhỏ hơn 76 ................................................................................................. .................................................................................................

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 24: LUYỆN TẬP CHUNG

Câu 1: Số

Câu 2: Đánh dấu X vào số lớn hơn 43 16 58 44 57 10 41

Câu 3: Số? 20 17 1 4 11

Câu 4: Viết các số 12, 55, 21, 98 , 3 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.................................................... b) Theo thứ tự từ lớn đến bé................................................ Câu 5:

Câu 6: Đọc đúng các số sau

24 28

69

888867

20

Số 76 gồm ........... chục và.......đơn vị Số 50 gồm ........... chục và........đơn vị Số 90 gồm ........... chục và........đơn vị Số 49 gồm ........... chục và........đơn vị Câu 13:Viết số Mười lăm: .......... bốn mươi lăm: ......... tám mươi mốt: .......... Ba mươi sáu: .......... chín mươi : .......... hai mươi tư: ..........

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 25: DÀI HƠN – NGẮN HƠN

Câu 1: Đánh dấu x vào vật cao hơn

Câu 2: Đánh dấu x vật thấp hơn

Câu 3: Em hãy vẽ thêm 1 vật to hơn vậtđã cho sẵn

Câu 4: Nối đúng.

Ngắn nhất Dài nhất Cao nhất Thấp nhất

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 27:

PHÉP CỘNG SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ

Câu 1: Đặt tính rồi tính 67 + 2 78 + 1 23 + 3 11 + 6 32 + 4 ............. ............... ............... ............... ............... ............. ................ ............... .............. ................ .............. ................ ............... .............. ................. Câu 2: Em hãy viết 4 phép tính cộng có kết quả bằng 45 .

Câu 3: Điền Số? +1 + 3 + 2

  • 2 + 3 + 0 + 1

Câu 4: Điền số 76 + 1 = ......... 43 +......... = 49 34 + ......= 34 56 + 2 + 1 = ......... .......+ 6 = 98 4 + 12 + ....... = 20

91

23

Câu 5:Lớp 1A có 20 bạn nam và 9 bạn nữ .Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn? Viết phép tính thích hợp và ô trống.