Phạm thái bình công ty trung an cần thơ năm 2024

Company: TRUNG AN HI-TECH FARMING JSC Xếp hạng VNR500: 238(B2/2022)-388(B1/2022) Mã số thuế: 1800241736 Mã chứng khoán: Chưa niêm yết Trụ sở chính: 649A Quốc Lộ 91 Qui Thạnh 1-Phường Trung Kiên- Quận Thốt Nốt-TP. Cần Thơ Tel: 02923.857.336 Fax: 02923.852.446 E-mail: [email protected] / [email protected] Website: http://trunganrice.com/ Năm thành lập: 01/01/1996

Giới thiệu

Công ty Cổ phần Nông nghiệp Công nghệ cao TRUNG AN (Cty Trung An), tiền thân là Công ty TNHH Trung An, được thành lập ngày 16/08/1996 tại Ấp Thạnh Phước 1, Xã Trung An, Quận Thốt Nốt, Thành phố Cần Thơ. Với hoạt động: Kinh doanh chế biến xay xát gạo.

Thành lập năm 1996 trong thời điểm đất nước mới bắt đầu giai đoạn mở cửa, hạt gạo Việt Nam đang được đẩy mạnh xuất khẩu rộng rãi ở các thị trường thế giới. Công ty Cổ phần Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An đã vươn lên trở thành một trong những thương hiệu uy tín của ngành kinh doanh xuất khẩu gạo.

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ Phạm Thái Bình Tổng Giám đốc Phạm Lê Khánh Huyền Kế toán trưởng

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Phạm Thái Bình Nguyên quán

Quá trình học tập

Quá trình công tác

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Vốn điều lệ

38.770.438.000 VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Quy mô công ty

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ) A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sơ hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ) E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh Thu (tỷ VNĐ)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ) R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người) L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Các chỉ số cụ thể của ngành G46

n = 1182 m(ROA) = 95 m(ROE) = 404

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Sản xuất, chế biến và kinh doanh gạo, ngũ cốc, sản phẩm nghiền, đồ khô