Price-to-Cash Flow Ratio P/CF Definition là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Price-to-Cash Flow Ratio P/CF Definition / Giá-to-Cash Ratio Flow - P / CF Definition trong Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính. Show Thông tin chung
Định nghĩa - Khái niệmPrice-to-Cash Flow Ratio P/CF Definition là gì? Hệ số giá/dòng tiềnlà một chỉ số định giá cổ phiếu, đo lường giá trị của giá cổ phiếu so với dòng tiền hoạt động trên mỗi cổ phiếu.
Công thức - Cách tínhP/CF = Giá thị trường của cổ phiếu / Dòng tiền của cổ phiếu Ý nghĩa - Giải thíchPrice-to-Cash Flow Ratio P/CF Definition
Definition Ví dụ mẫu - Cách sử dụngVí dụ một công ty có giá thị trường của 1 cổ phiếu là 140.000 đồng/cổ phiếu, giá trị dòng tiền trên cổ phiếu là 160.000 đồng/cổ phiếu. Như vậy P/CF=0,875. Thuật ngữ tương tự - liên quanDanh sách các thuật ngữ liên quan Price-to-Cash Flow Ratio P/CF Definition
Tổng kếtTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính Price-to-Cash Flow Ratio P/CF Definition là gì? (hay Giá-to-Cash Ratio Flow - P / CF Definition nghĩa là gì?) Định nghĩa Price-to-Cash Flow Ratio P/CF Definition là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Price-to-Cash Flow Ratio P/CF Definition / Hệ Số Giá/ Dòng Tiền. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục |