Đừng nhầm lẫn với Nhật báo Viễn Đông.
Viễn Đông là 1 từ dùng để chỉ các quốc gia Đông Á[1]. Trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, "Cận Đông" dùng để ám chỉ các vùng đất cạnh Đế quốc Ottoman, "Trung Đông" là các vùng tây bắc Nam Á và Trung Á và "Viễn Đông" là các quốc gia nằm dọc tây Thái Bình Dương và các quốc gia nằm dọc đông Ấn Độ Dương. Nhiều ngôn ngữ châu Âu có thuật từ tương đương như tiếng Pháp là Extrême-Orient, tiếng Tây Ban Nha Extremo Oriente, tiếng Đức Ferner Osten, tiếng Ý Estremo oriente, tiếng Anh Far East (một từ rất phổ biến suốt thời Đế quốc Anh như 1 thuật từ chung chỉ các vùng đất phía đông Ấn Độ thuộc Anh), tiếng Hà Lan Verre Oosten...
| Các nước vùng Viễn Đông | Nga |
17.098.242 |
0,47 |
141.906.693 |
8,3
| 2 |
Cộng hòa nhân dân |
Trung Quốc |
9.596.961 |
2,82 |
1.334.600.000 |
139,1 138,4
| 3 |
Cộng hòa |
Hàn Quốc |
100.140 |
0,29 |
51.446.201 |
489,2
| 4 |
Đài Loan |
36.188 |
10,34 |
23.120.205 |
638,9
| 5 |
Ấn Độ |
1.860.360 |
4,85 |
1.324.171.254 |
400.5
| 6 |
Philippines |
300.000 |
0,61 |
92.217.391 |
307,4
| 7 |
Singapore |
705 |
1,44 |
5.009.236 |
7.105,3
| 8 |
Myanmar |
676.578 |
3,06 |
60.003.503 |
88,7
| 9 |
Đông Timor |
14.874 |
0 |
1.114.229 |
74,9
| 10 |
Mông Cổ |
1.564.100
|
0 |
2.709.865 |
2,2
| 11 |
Đặc khu hành chính |
Hồng Kông |
1.104 |
4,58 |
7.065.396 |
6.399,8
| 12 |
Ma Cao |
29 |
0 |
559.494 |
19.292,9
| 13 |
Vương quốc |
Nhật Bản |
377.930 |
0,82 |
127.551.434 |
337,5
| 14 |
Thái Lan |
513.120 |
0,43 |
66.982.746 |
132
| 15 |
Campuchia |
181.035 |
2,5 |
14.154.948 |
94
| 16 |
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa |
Việt Nam |
331.700 |
6.4 |
95.414.460 |
308
| 17
|
Cộng hòa dân chủ nhân dân |
Lào |
236.800 |
2,53 |
6.318.284 |
29,6
| 18 |
Triều Tiên |
120.538 |
0,11 |
25.368620 |
185,4
| 19 |
Liên bang |
Malaysia |
330.803 |
0,36 |
27.763.309 |
92
| 20 |
Vương quốc Hồi giáo |
Brunei |
5.765 |
8,67 |
409.872 |
72,11
| 21 |
Quốc gia độc lập |
Papua New Guinea |
462.840 |
? |
6.340.818 |
15
|
Xem thêmSửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Viễn Đông. |
- Đông Á
- Nam Á
- Đông Nam Á
- Viễn Đông Nga
Tham khảoSửa đổi
- ^ Far East
- ^ Tổng diện tích theo thống kê của Liên Hợp Quốc - UN 2007
- ^ Tỉ lệ mặt nước theo CIA Facbook
- ^ Dân số theo Quỹ tiền tệ Quốc tế & Ngân hàng thế giới 2009
- ^ Mật độ dân cư theo Quỹ tiền tệ Thế giới và UN 2009
- Whitaker, Brian. "From Turkey to Tibet," The Guardian, ngày 23 tháng 2 năm 2004.
|