Thời gian trong tiếng Trung 2020 Bộ hướng dẫn hoàn chỉnh về cách nói thời gian trong tiếng Trung 2020Cách nói thời gian trong tiếng Trung 2020Thật sự nó rất hữu ích nếu bạn biết cách nói về thời gian và cũng khá dễ dàng để thêm nó vào vốn từ vựng tiếng Trung của bạn. Show
Bạn đã biết từ đầu tiên rồi, và bây giờ để đi xa hơn nữa, bạn cần phải biết các số đếm trong tiếng Trung nữa. Những con số đó cực kỳ quan trọng ạ! Vì vậy hãy cùng tìm hiểu những con số đó nào: Video về số đếm trong tiếng TrungChỉ cần tóm tắt lại những con số đó là:
Bây giờ chúng ta hãy tìm hiểu sâu hơn về Thời gian trong tiếng Trung nhé.
Thời gian trong tiếng Trung 2020 Những ngày trong tuầnMột khi ngân hàng bộ nhớ của bạn đã lưu trữ những con số này thì việc học những ngày trong tuần không thể nào dễ hơn. Chúng ta không cần học 7 từ riêng biệt, chỉ cần học 1 từ, và thêm một số ở cuối câu của nó là được!
Từ chính mà bạn cần lưu ý ở đây là 星期 xīngqī (Thứ) Sau đó chỉ đơn giản là thêm một con số, với số một đại diện cho thứ hai, đến thứ bảy với con số sáu. Lưu ý là Chủ nhật không được đánh số, thay vào đó sẽ sử dụng từ 天 tiān. Đây là một ngoại lệ duy nhất. Bạn có thể thay từ 星期 xīngqī thành 周 zhōu và礼拜lǐbài với ý nghĩa như nhau. Một lần nữa, bạn chỉ cần thêm con số ở cuối câu như:
Tên các siêu anh hùng trong tiếng TrungTiếp nối bài blog khách mời cực kỳ thành công trước đó về những câu thoại nổi tiếng trong phim bằng tiếng Trung, chúng ta hãy tiếp tục học Hán ngữ theo chủ đề phim ảnh nhé! Siêu anh hùng Và một số từ vựng hữu ích khác liên quan đến Thời gian trong tiếng Trung cho bạn
Lưu ý là từ vụng bao gồm cả 7 ngày trong tuần, thực sự rất hữu ích! Thời gian trong tiếng Trung 2020 Những tháng trong nămTrò chơi những con số tiếp tục ở đây. Bạn có biết số 1 đến 12 trong tiếng Trung không? (hy vọng câu trả lời là có)xin chúc mừng, bạn cũng sẽ biết được những tháng trong năm trong tiếng Trung được nói như thế nào. Tương tự như các ngày trong tuần, các tháng hoạt động như nhau, chúng ta chỉ cần học một từ thôi:
Bạn có thể đoán tháng 4 được nói như thế nào trong tiếng Trung không?
Dưới đây là danh sách đầy đủ các tháng trong năm trong tiếng Trung:
Trước khi chuyển sang giờ trên đồng hồ, gần đây chúng tôi cũng viết về thời gian và múi giờ ở Trung Quốc. Nó là một quốc gia rộng lớn, phải không nào, nhưng bạn có biết ở Trung Quốc có bao nhiêu múi giờ không? ?? Chắc chắn bạn sẽ bất ngờ với đáp án cho xem, hãy xem nó ở bài viết dưới đây nhé ?? Thời gian trong tiếng Trung 2020 Đồng hồ
Cách nói thời gian trong tiếng Trung khá đơn giản, một lần nữa, những con số chính là chìa khóa, những từ vựng khác không có gì quá phức tạp. Những từ chính là: 点 diǎn and 半 bàn. The former actually means point, but it is used to express OClock. The latter means half. Từ đầu có nghĩa đen là điểm, nhưng nó cũng được sử dụng để thể hiện giờ và từ sau có nghĩa là nửa / rưỡi (trong thời gian). Giờ, phút và giây trong tiếng Trung
Hãy xem chúng hoạt động như thế nào nhé:
Okay, và bây giờ chúng ta hãy chuyển qua cách nói thời gian phức tạp hơn một xíu nhé:
DID YOU KNOW A quarter can be defined using 刻 kè so 4:15 can be stated using two methods: BẠN CÓ BIẾT 1/4 (một phần tư) được sử dụng bằng từ 刻 kè vì vậy 4:15 có thể được sử sụng trong 2 phương pháp sau:
Hãy chọn cách bạn muôn! Danh sách từ vựng dưới đây rất hữu ích để nói về thời gian:
Cảm ơn bằng tiếng Phổ thôngCảm ơn bằng tiếng Phổ thông được nói như thế nào nhỉ? 谢谢 (xiè xiè) là cách phổ biến nhất để gửi lời cảm ơn đến ai đó trong tiếng Phổ thông. Vậy ngoài cách đó ra chúng ta còn Thời gian trong tiếng Trung 2020 Những cụm từ hữu íchChúng ta đã biết cách nói về thời gian, ngày trong tuần, và tháng trong năm bằng tiếng Trung rồi. Một quá trình tuyệt vời. Bước tiếp theo, chúng ta hãy chuyển qua học một số cụm từ hữu ích và tất cả chúng đều liên quan đến thời gian.
Hình dạng trong tiếng Trung 2020 Bộ hướng dẫn hoàn chỉnhHướng dẫn hoàn chỉnh về Hình dạng trong tiếng Trung 2020 Đã đến lúc học những từ vựng hữu ích khác lần này chúng ta sẽ học về Hình dạng trong tiếng trung được nói như thế nào Thực
Thời gian trong tiếng Trung 2020 Những câu hỏi thường gặpBây giờ mấy giờ được nói như thế nào trong tiếng Trung? Nó là 现在几点? xiànzài jǐ diǎn? Đồng hồ được nói như thế nào? Chính là 时钟 shí zhōng. Còn buổi sáng, buổi chiều và buổi tối trong tiếng Trung là gì? Theo thứ tự, buổi sáng, buổi chiều và buổi tối là 早上 zǎo shang (Morning), 下午 xià wǔ (buổi chiều), 晚上 wǎn shàng (buổi tối). Trong tiếng Trung, Giờ, phút, giây là gì? Giây là 秒 miǎo, 分钟 fēn zhōng là phút and giờ là 小时 xiǎo shí. Muốn tìm hiểu thêm về LTL?Nếu bạn muốn nhận được những tin tức mới nhất từ Trường Hán Ngữ LTL, tại sao không gia nhập danh sách nhận email từ chúng tôi nhỉ? Chúng tôi sẽ gửi cho bạn rất nhiều thông tin hữu ích về việchọc tiếng Trung, những ứng dụng học ngôn ngữ có ích và cập nhật vềmọi thứ đang diễn raở các trường LTL của chúng tôi! Đăng ký bên dưới và trở thành một phần của cộng đồng đang lớn mạnh của chúng tôi nhé!
Subscribe
Loading...
|