Nhanh nhạy tiếng anh là gì năm 2024

Nhạy bén là rất nhạy cảm, cảm nhận mọi thứ một cách rất nhanh nhạy và chính xác.

1.

Anh ấy là một người quan sát nhạy bén các hoàn cảnh xã hội.

He is an acute observer of the social scene.

2.

Thính giác và khứu giác nhạy bén đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống hằng ngày.

Acute senses of hearing and smell play a vital role in daily life.

Một số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của một người gồm:

Nhạy bén: acute

Nhanh nhẹn: nimble

Khoan dung: lenient

Hòa nhã: affable

Ngoan (ngoãn): obedient

Giản dị: simple

Mẫu mực: exemplary

Lương thiện: kind

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Các em nghĩ quan sát nhanh nhạy có nghĩa là gì?

What do you think it means to be quick to observe?

Am Ma Rôn cũng mô tả Mặc Môn là “biết quan sát nhanh nhạy” (Mặc Môn 1:2).

Ammaron also described Mormon as being “quick to observe” (Mormon 1:2).

Mặc dù chúng tôi làm việc không nhanh nhạy như 2 người tưởng tượng

Two younger.

Kết quả tốt nhờ nhanh nhạy

Alertness Leads to Fine Results

“Vì vậy, khi quan sát nhanh nhạy, chúng ta nhanh chóng nhìn hoặc nhận biết và tuân theo.

“Thus when we are quick to observe, we promptly look or notice and obey.

Kết quả tốt nhờ nhanh nhạy 32

Alertness Leads to Fine Results 32

Thế, ví dụ nhé, chuột đẻ con vô cùng nhanh nhạy.

So, for example, rats are incredibly responsive breeders.

Phản ứng của anh có nhanh nhạy không?

Your reflexes are fast?

Rất nhanh nhạy.

Very perceptive.

Tôi đánh giá cao sự nhanh nhạy đó

Superlatives appreciated.

Đầu óc anh ta nhanh nhạy hơn bất kỳ ai.

His mind worked fast, faster than I think anyone's should.

Cô ấy rất chăm chỉ làm việc... và là một công nhân nhanh nhạy.

She's very hard working and a fast worker.

Tôi nghĩ là ông ta không còn nhanh nhạy nữa.

Think he's losing his touch.

Tốt, nhanh nhạy đấy.

Ah, good, you're up to speed.

Cháu nhanh nhạy quá đấy Lyra.

That's some pretty fast work, Miss Lyra.

Cô là một người nhanh nhạy đấy.

You really are a sharp cookie.

Đây là Jane, Người khá nhanh nhạy trong giao tiếp.

This is Jane, who is quick-tongued in argument.

Thừa nhận đi, cô ta không nhanh nhạy như xưa.

Admit it, she's not as sharp as she used to be.

Khiến anh dốc hết sức mình để trở nên nhanh nhạy.

Lébuþa put on the face, to tréiþti happy until deep old age?

Để cắt con cá nóc, người đầu bếp phải nhanh nhạy và sắc bén.

To cut a globe fish, the cook must be quick and sharp.

Họ không còn đủ nhanh nhạy khi buộc họ phải lái xe.

They didn't stay alert in case the car needed to hand control back to them.

Anh cũng nhanh nhạy đó.

You catch on quick.

Nó không chính xác, không nhanh nhạy.

He's not so accurate, not so quick.

Chúng ta khá nhanh nhạy phải không?

Feeling pretty smart, aren' t we?

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Nhanh nhẹn Tiếng Anh gọi là gì?

nhanh nhẹn {adjective}agile {adj.} light-footed {adj.} nimble {adj.}

Đó nhanh nhẹn Tiếng Anh là gì?

Agility: lanh lẹ, nhanh nhẹn, mau mắn.

Người nhạy bén là như thế nào?

Định nghĩa Nhạy bén là khả năng nắm bắt, phát hiện và thích ứng nhanh đối với những cơ hội mới, thay đổi mới.

Tiếng Anh từ nhảy là gì?

DANCE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.