Người ưa mạo hiểm Tiếng Anh là gì

1. Quá mạo hiểm.

It's too risky.

2. Vậy quá mạo hiểm.

So too risky.

3. Hãy chấp nhận mạo hiểm.

Let's have some risks.

4. Phải, nhưng cũng rất mạo hiểm.

Yeah, but the others stink of death.

5. Không đáng để mạo hiểm sao?

Isn't it worth the risk?

6. Tôi biết là có mạo hiểm.

I know there's a risk.

7. Những chuyến du ngoạn mạo hiểm

Hazardous Strolls

8. Tôi là kẻ ưa mạo hiểm mà.

I'm a glutton for punishment.

9. chú không thể mạo hiểm gửi Hedwig đi.

Harry, I couldn't risk sending Hedwig.

10. Bà không dám mạo hiểm để lộ đâu.

You would never risk the exposure.

11. Có nên mạo hiểm tìm cảm giác mạnh?

Is Thrill-Seeking Worth the Risk?

12. Cứ buông thả mình, mạo hiểm một chút.

Just take things lightly, and take some risks.

13. Các bạn phải dám chấp nhận mạo hiểm.

You have to be willing to take those risks.

14. Đúng vậy, thật là một canh bạc mạo hiểm.

True, it is a very dangerous gamble.

15. Anh mạo hiểm dòng thời gian vì tôi sao?

You risked the timeline for me.

16. ( Adventurous, Brave, Creative ) Mạo hiểm, dũng cảm, sáng tạo.

Adventurous, brave, creative.

17. Một thứ mà cô nên mạo hiểm không nghĩ ngợi.

Sometimes you should take risks without thinking.

18. Lúc này, cuộc hành trình trở nên mạo hiểm hơn.

Now the really risky part of the journey was about to begin.

19. Ta không thể mạo hiểm để bị lộ hành tung.

We can't risk the exposure.

20. Chúng cháu tìm kiếm cảm giác mạnh và mạo hiểm.

We're rebels seeking thrills and adventure.

21. Họ không mạo hiểm vì mỗi một cái ống được.

They didn't go through all of this for one billet.

22. Nhưng tại sao chúng tôi lại mạo hiểm như vậy ?

But why would we take that risk?

23. Nhưng trong những việc này, bọn tôi không muốn mạo hiểm.

See, what I want to know is why a successful businessman like you want to take any risk at all.

24. Họ có hành động hấp tấp và thích mạo hiểm không?

Do they act rashly and delight in taking risks?

25. Đưa thằng Letto này đến đây, ta không nên mạo hiểm.

Bring me this Letto, We shouldn't risk it.

26. Một món quá đáng để mạo hiểm trên những con sóng.

A prize worth braving the surf for.

27. Chúng không muốn mạo hiểm để gây hại cho tên Overlord!

They don't wanna risk hurting their Overlord!

28. Sao chúng tôi phải mạo hiểm mạng ruồi cho việc này chứ?

Why should we risk our butts for something like this?

29. House toàn bày trò mạo hiểm, và thường thì anh ta đúng...

House always pulls these stunts, and he's right more often-

30. Đơn giản là vì nó quá mạo hiểm về mặt tài chính.

It's simply too commercially risky.

31. Vậy họ đã không mạo hiểm gởi tới một người địa phương?

So they weren't game to send a local?

32. Dòng máu phiêu lưu mạo hiểm chảy trong huyết quản của con.

The blood of an adventurer courses through your veins.

33. Cô thật mạo hiểm khi sử dụng hàng thải của quân đội.

You know, you're taking a risk using ex-military security.

34. Vì hòa bình, một chút mạo hiểm cá nhân thì cũng xứng đáng.

Peace is worth a few personal risks.

35. Có lẽ nó đã không phải là một, " Alice mạo hiểm nhận xét.

'Perhaps it hasn't one,'Alice ventured to remark.

36. Ta không thể mạo hiểm bỏ sót bất cứ một chi tiết nào.

Um, we're not leaving anything to chance.

37. Và đó là cách thuyết trình để xin vốn đầu tư mạo hiểm.

And that is how to pitch to a VC.

38. Và cảm ơn ngài, ngài tổng thống, vì đã chấp nhận mạo hiểm.

And thank you, Mr. President, for taking the risk.

39. Cảm giác như tôi đang mạo hiểm cả sự nghiệp của mình đây.

I feel like I'm risking my entire career here.

40. Mạo hiểm quá, Liên bang có thể khởi tố như người lớn rồi.

Too risky, the Feds could prosecute you as an adult.

41. Trở thành một người lao động bất hợp pháp ko mạo hiểm sao?

Isn't being an illegal worker risky?

42. Từ khi nào bọn khổng lồ mạo hiểm tiến về phía Nam vậy?

Since when do Mountain Trolls venture this far south?

43. Năm 1994, NetApp nhận được vốn đầu tư mạo hiểm từ Sequoia Capital.

In 1994, NetApp received venture capital funding from Sequoia Capital.

44. Tôi đã chấp nhận mạo hiểm, đến nhà ông và phục tùng ông.

I took a chance, showed up at your house and placed myself at your feet.

45. Chúng ta không mạo hiểm, ghi tất cả tên lên 1 danh sách.

We don't risk putting them all on one list.

46. Anh ta sẵn sàng mạo hiểm, miễn là nhận được cuốn sổ cái.

He's willing to run the risk, provided he gets the ledgers.

47. Ý anh là, sao em phải mạo hiểm nếu không cần thiết chứ?

I mean, why take the risks if you don't have to?

48. Gerson, một cậu bé sống ngoài vỉa hè ở Salvador, Brazil, muốn mạo hiểm.

Gerson, a street child in Salvador, Brazil, wanted adventure.

49. Tôi sẽ không mạo hiểm mạng sống của lính Mỹ vì một linh cảm.

I won't risk American lives on a hunch.

50. Băng qua dãy núi Khổng Lồ phủ đầy tuyết là hành trình mạo hiểm

Snow-covered peaks made crossing the Giant Mountains a dangerous trek

51. Tôi sẽ không mạo hiểm tính mạng cơ phó của tôi ngay từ đầu!

I wouldn't have risked my First Officer's life in the first place!

52. Trung Quốc cũng đang bắt đầu phát triển công nghiệp vốn mạo hiểm (CVCA).

China is also starting to develop a venture capital industry (CVCA).

53. Có những trò chơi như mạo hiểm, thi đố, chiến lược và hành động.

There were adventure games, quiz games, strategy games, and action games.

54. Ông ta điều hành 1 quỹ mạo hiểm 2 tỷ $ tên là Clarium Capital.

He just run a two billion dollar hedge fund called Clarium Capital.

55. Làm việc có tính toán nhưng chấp nhận mạo hiểm vì tôi muốn ăn lớn.

I take calculated but aggressive risks'cause I want to catch lightning.

56. Cách thức làm việc của họ giống như đầu tư mạo hiểm cho giáo dục.

The way they work is they're kind of like venture capitalists for educators.

57. Cái chúng tôi nhận ra là. Người ta mạo hiểm mọi thứ để đến đây.

The way we see it, people risked everything to get here.

58. Còn anh ta mạo hiểm để né tránh ánh nắng và không khí ngoài trời.

He's doing it to avoid sunlight and fresh air.

59. Tracer, tên thật là Lena Oxton, là một phi công và nhà mạo hiểm người Anh.

Tracer, real name Lena Oxton, is a British pilot and adventurer.

60. Tuy nhiên ông là một nhà chiến lược khá tự ti, thường sợ phải mạo hiểm.

However he was a timid strategist often afraid of taking risks.

61. Cảnh sát trưởng địa phương, Thiếu tá Cronin, rất bất chấp sự mạo hiểm của họ.

The local police chief, Major Cronin, highly disapproves of their venture.

62. Các bạn hoặc là sẽ chấp nhận mạo hiểm mất tiền -- để tôi tung đồng xu.

You can either take a risky loss -- so I'll flip a coin.

63. Nhận vai diễn một người đàn ông đẹp trai quả là một sự lựa chọn mạo hiểm.

Taking the role of a handsome man is certainly a brave choice.

64. Antiochus thực sự xâm chiếm Bithynia nhưng lại rút lui mà không mạo hiểm một trận đánh.

Antiochus actually invaded Bithynia but withdrew again without risking a battle.

65. Ta không mạo hiểm sự thành bại chuyến đi này vì tính mạng của 1 tên trộm.

I will not risk this quest for the life of one burglar.

66. Không có nhiều thời gian để nghĩ cách thoát, cậu đành chọn một con đường mạo hiểm.

They did not know which way to take, and so took up an idle life.

67. Vốn mạo hiểm được đầu tư để đổi lấy một phần vốn cổ phần trong doanh nghiệp.

Venture capital is invested in exchange for an equity stake in the business.

68. Chúng ta sắp hoàn thành nhiệm vụ, nên anh đừng có mạo hiểm làm hỏng hết chuyện.

It's that we are so close to the end, and the last thing that we need is you putting it all at risk.

69. Và vì thế tôi tin rằng mạo hiểm mà chúng ta đón nhận ở mọi tòa nhà.

So yes, I do believe that the risk we take in every building.

70. Nhưng đó là một sự mạo hiểm em sẵn sàng chấp nhận vì lợi ích của trại.

But it's a risk I'm willing to take for the good of the camp.

71. Họ đã tính toán và quyết định rằng tiếp tục kế hoạch này là quá mạo hiểm.

They did the math and decided that it was just too risky to continue the operation.

72. Các em sẽ được học về pháp thuật phòng vệ một cách an toàn, không mạo hiểm.

You'll be learning about defensive spells in a secure, risk-free way.

73. Cuộc khủng hoảng tài chính 2007-2010 đã ảnh hưởng đến nguồn vốn mạo hiểm trong nước.

The financial crisis of 2007-2010 affected the availability of venture capital locally.

74. Có thời, người dân địa phương đã mạo hiểm leo lên vách đá để lấy trứng chim.

At one time, daring locals would scale the face of the rock and gather eggs from birds’ nests.

75. (Zadig) "Thà mạo hiểm cứu vớt một kẻ phạm tội còn hơn lên án một người vô tội."

Voltaire wrote, "It is better to risk saving a guilty person than to condemn an innocent one."

76. Cuil nhận được 33 triệu USD từ các công ty đầu tư mạo hiểm trong đó có Greylock.

The company had raised $33 million from venture capital firms including Greylock.

77. Trong số các cơ chế nổi tiếng nhất là vốn cổ phần tư nhân hoặc vốn mạo hiểm.

Among the best-known mechanism is private equity or venture capital.

78. Bạn sẽ không có gì ngoài kính nể đối với những người mạo hiểm mạng sống của mình.

You have nothing but respect for people that risk their lives.

79. Chúng ta đã giành được vị trí của mình... bằng sự khéo léo, chính xác và mạo hiểm.

We have achieved our position through poise, precision and audacity.

80. Chú phải thấy cô ấy hành động vào hôm trước cơ, mạo hiểm mạng sống vì câu chuyện.

You should have seen her in action the other day, putting her neck on the line for a story.