Ngày 11/10/2023 là ngày Dương công kỵ. Theo dân gian nên tránh làm nhiều việc trong ngày này, đặc biệt là các việc liên quan đến xây dựng. Show
Ngày 11/10/2023 là ngày Tam nương sát. Tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày- Nên: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh. - Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốtLàm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. Các giờ đẹp trong ngày- Canh Tý (23h-1h) - Tân Sửu (1h-3h) - Giáp Thìn (7h-9h) - Ất Tỵ (9h-11h) - Đinh Mùi (13h-15h) - Canh Tuất (19h-21h) Xung khắcXung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Sao xấu - sao tốt1. Sao tốt:- Thiên đức: Tốt mọi việc - Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) - Thanh long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc - Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) 2. Sao xấu:- Kiếp sát: Tránh xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa - Hoàng sa: Tránh xuất hành TrựcTrực Định: Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh. Nhị thập bát tú- Sao: Sâm. - Ngũ Hành: Thủy. - Động vật: Vượn. Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt. - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trênBước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)Giáp Dần (3h-5h): Tư MệnhBính Thìn (7h-9h): Thanh LongĐinh Tị (9h-11h): Minh ĐườngCanh Thân (15h-17h): Kim QuỹTân Dậu (17h-19h): Bảo QuangQuý Hợi (21h-23h): Ngọc ĐườngGiờ Hắc đạo (Giờ xấu)Nhâm Tý (23h-1h): Thiên LaoQuý Sửu (1h-3h): Nguyên VũẤt Mão (5h-7h): Câu TrậnMậu Ngọ (11h-13h): Thiên HìnhKỷ Mùi (13h-15h): Chu TướcNhâm Tuất (19h-21h): Bạch HổNgũ hànhNgũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát. Xem ngày tốt xấu theo trựcTrừ (Tốt mọi việc)Tuổi xung khắcXung ngày: Canh Tuất, Bính TuấtXung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)Thiên Phúc: Tốt mọi việc U Vi tinh: Tốt mọi việc Thiên Ân: Tốt mọi việc Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Xem âm lịch ngày hôm nay, Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2023Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát túSao: Đê
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng. Nhân thầnNgày 11-03-2023 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng. Thai thần Tháng âm: 2 Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Mậu Thìn Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng thai phụ, giường nằm ngủ và phòng vệ sinh. Do đó, không nên lui tới, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những nơi nảy. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần PhongGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h Lưu niên: XẤU 1h-3h Xích khẩu: XẤU 3h-5h Tiểu cát: TỐT 5h-7h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU 7h-9h Đại An: TỐT 9h-11h Tốc hỷ: TỐT Ngày xuất hành theo Khổng MinhThiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận. Bành tổ bách kỵBÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Mậu MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường Ngày Thìn THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang Ngày này năm xưaSự kiện trong nước11/3/1975Trong Chiến dịch Mùa Xuân 1975, Quân đội Nhân dân Việt Nam đánh chiếm hoàn toàn Buôn Ma Thuột từ Quân lực Việt Nam Cộng hòa. 11/3/1954Hồ Chủ tịch đã gửi thư cho các chiến sĩ ở Điện Biên Phủ, động viên mọi người lập công. 11/3/1951Báo Nhân dân, cơ quan Trung ương của Đảng Lao động Việt Nam, đã phát hành số đầu tiên tại Chiến khu Việt Bắc. 11/3/1945Uỷ ban vận động cứu quốc Ba Tơ quyết định khởi nghĩa. 11/3/1945Ta diệt đồn Bần Yên Nhân (Hưng Yên). Trận đánh do Thường vụ xứ ủy Bắc Kỳ trực tiếp chỉ đạo lực lượng tự vệ chiến đấu địa phương thực hiện. 11/3/1943Cuộc vượt ngục Đắc Min Buôn Mê Thuột đã mở đầu cho các cuộc vượt ngục Sơn La, Chợ Chu, Hoà Bình, Bá Vân... Các chiến sĩ Cách mạng vượt ngục thành công đã tǎng cường cho lực lượng cán bộ của Đảng. Sự kiện quốc tế11/3/2011Động đất và sóng thần Nhật Bản diễn ra làm thiệt mạng hơn 15.000 người, gây sự cố hạt nhân trầm trọng, thiệt hại hàng trăm tỉ đô la Mỹ. 11/3/2004Một loạt vụ đánh bom xảy ra trên hệ thống xe lửa/xe điện Cercanías tại thủ đô Madrid, Tây Ban Nha, khiến 191 người thiệt mạng và hơn 2.000 người bị thương. 11/3/1990Quốc hội Lithuania tuyên bố độc lập khỏi Liên bang Xô Viết. 11/3/1951Hội nghị đại biểu nhân dân ba nước Việt Nam - Cao Miên - Lào họp Thành lập khối liên minh Việt - Miên - Lào. 11/3/1941Tổng thống Franklin Roosevelt kí Đạo luật Lend-Lease nhằm thực hiện việc cung cấp vũ khí Mỹ được xem là quan trọng và cần thiết cho phe Đồng Minh chống lại phe Trục. 11/3/1879Shō Tai, vị vua cuối cùng của Vương quốc Lưu Cầu, thoái vị khi vương quốc được sáp nhập vào Nhật Bản và trở thành tỉnh Okinawa ngày nay. Lịch Vạn Niên 2023 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 11 tháng 3 năm 2023 , tức ngày 20-02-2023 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất, Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu. Nên xuất hành Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Nam, xấu . Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 20 tháng 2 năm 2023 là Trừ (Tốt mọi việc). Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 11/03/2023, có sao tốt là Thiên Phúc: Tốt mọi việc; U Vi tinh: Tốt mọi việc; Thiên Ân: Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt; Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ; Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Lịch ngày TỐT thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành! |