Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh phổ biến liên quan đến tiệm cắt tóc để có thể tự tin và sẵn sàng giao tiếp tiếng Anh. Show Các kiểu tócponytail /ˈpoʊniteɪl/: tóc đuôi ngựa pigtail /ˈpɪɡteɪl/: tóc bím bunches /bʌntʃ/: tóc cột hai sừng bun /bʌn/: tóc búi bob /bɑːb/: tóc ngắn trên vai shoulder-length /ˈʃoʊldər leŋθ/: tóc ngang vai wavy /ˈweɪ.vi/: tóc gợn sóng perm /pɜːrm/: tóc uốn lọn crew cut /kruːkʌt/: đầu đinh bald head: đầu hói short /ʃɔːt/: ngắn long /lɒŋ/: dài flat-top: tóc đinh vuông mullet /ˈmʌlɪt/: tóc kiểu mullet curly /ˈkɜːli/: xoăn chignon /ˈʃiːnjɑːn/: búi tóc fringe /frɪndʒ/: tóc mai ngang trán centre parting /ˈsen.t̬ɚ ˈpɑːr.t̬ɪŋ/: chẻ ngôi giữa side parting /saɪd ˈpɑːr.t̬ɪŋ/: chẻ ngôi lệch tied back /taɪ bæk/: buộc sau đầu dreadlocks /ˈdred.lɑːks/: cuốn lọn spiky /ˈspaɪki/: đầu đinh shaved /ʃeɪvd/: cạo bouffant /buːˈfɑːnt/: phồng, bồng braid /breɪd/: bím, tết Các vật dụng làm tócbangs /bæŋz/: tóc mái barber /ˈbɑːrbər/: thợ hớt tóc clipper /ˈklɪpər/: tông đơ comb /koʊm/: lược chải tóc curling tongs /ˈkɜːrlɪŋ tɔːŋz/: kẹp uốn tóc cut /kʌt/: cắt tóc dye bowl /daɪ boʊl/: bát đựng thuốc nhuộm tóc dyed hair /daɪd her/: tóc nhuộm hair brush /her brʌʃ/: bàn chải tóc hair clip /her klɪp/: kẹp tóc hair curler /her ˈkɜːrlər/: máy uốn tóc hair steamer /her ˈstiːmər/: máy hấp tóc hair straightener /her ˈstreɪtnər/: máy duỗi tóc hair wash chair /her wɔːʃ tʃer/: chiếc ghế gội đầu hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc hair dryer /ˈherdraɪər/: máy sấy tóc hairspray /ˈherspreɪ/: keo xịt tóc perm solution /pɜːrm səˈluːʃn/: thuốc uốn tóc scissors /ˈsɪzərz/: kéo steam /stiːm/: hấp tóc straight razor /streɪt ˈreɪzər/: dao cạo Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại tiệm cắt tócMẫu câu của nhân viên tiệm cắt tócWelcome to my salon! Chào mừng quý khách đến với salon của chúng tôi! Sit down, please! Xin mời ngồi Can I help you? Tôi có thể giúp gì cho bạn? What can I do for you? Tôi có thể làm gì cho bạn? How would you like your haircut? Bạn muốn cắt như thế nào? Would you show me some pictures of hairstyles you want? Bạn có thể cho tôi xem vài tấm ảnh của kiểu tóc bạn muốn không? Do you want to have a parting? Bạn có muốn rẽ ngôi không? Please cut two more centimeters. Cắt thêm 2cm nữa nhé. Which kinds of shampoo do you use? Bạn dùng dầu gội nào nhỉ? How do you feel now? Bây giờ bạn thấy như thế nào? Mẫu câu của khách hàng đến cắt tócI would like a haircut. Tôi muốn cắt tóc. I’d like a shampoo and set. Tôi muốn gội đầu và chỉnh tóc. What kind of hairstyle do you introduce? Bạn có thể giới thiệu cho tôi vài kiểu tóc không? Would you show me some pictures of hairstyles in the store? Bạn có thể cho tôi xem mấy mẫu tóc có tại cửa hàng được không? I would like my bangs just to cover my eyebrows Tôi muốn tóc mái chỉ che ngang lông mày What kind of hairstyle is in right now, please show me some pictures so i can know it? Kiểu tóc nào đang thịnh hành vậy, hãy cho tôi xem một vài bức hình để tôi có thể biết chúng? Please do it like this picture, i love it Làm cho tôi kiểu như trong ảnh này nhé, tôi yêu nó. I’d like to get a fringe. Tôi muốn cắt mái ngố. I’d like loose waves. Tôi thích uốn kiểu lượn sóng. I’d like some highlights in my hair. Tôi muốn nhuộm highlight. How much do I pay you? Số tiền tôi phải trả cho bạn là bao nhiêu? Does this price include shampoo? Mức giá này đã bao gồm cả gội đầu luôn rồi chứ? Goodbye, see you again! Tạm biệt, hẹn gặp lại bạn! |