Mẫu sổ kế toán theo thông tư 200 năm 2024

  1. Mẫu chung

1. Sổ tiền gửi ngân hàng:

2. Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa:

3. Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa:

4. Thẻ kho (Sổ kho):

5. Sổ tài sản cố định:

6. Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng:

7. Thẻ Tài sản cố định:

8. Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán):

9. Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ:

10. Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ:

11. Sổ chi tiết tiền vay:

12. Sổ chi tiết bán hàng:

13. Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh:

14. Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ:

15. Sổ chi tiết các tài khoản:

16. Sổ kế toán theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên doanh:

17. Sổ kế toán theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên kết:

18. Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên doanh:

19. Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên kết:

20. Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu:

21. Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ:

22. Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán:

23. Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh:

24. Sổ chi phí đầu tư xây dựng:

25. Sổ theo dõi thuế GTGT:

26. Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại:

27. Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm:

II. Mẫu sổ theo hình thức Nhật ký chung

1. Sổ Nhật ký chung:

2. Sổ Nhật ký thu tiền:

3. Sổ Nhật ký chi tiền:

4. Sổ Nhật ký mua hàng:

5. Sổ Nhật ký bán hàng:

6. Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký chung):

7. Bảng cân đối phát sinh:

8. Sổ quỹ tiền mặt:

9. Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt:

III. Mẫu sổ theo hình thức Nhật ký - sổ cái

1. Nhật ký – Sổ Cái:

2. Sổ quỹ tiền mặt:

3. Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt:

IV. Mẫu sổ theo hình thức Chứng từ ghi sổ

1. Chứng từ ghi sổ:

2. Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ:

3. Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ:

4. Bảng cân đối phát sinh:

5. Sổ quỹ tiền mặt:

6. Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt:

  1. Mẫu sổ theo hình thức Nhật ký chứng từ

1. Nhật ký – chứng từ, các loại nhật ký chứng từ, bảng kê:

1.1. Nhật ký chứng từ:

+ Nhật ký chứng từ số 01: Ghi có tài khoản tiền mặt ( 111 ):

+ Nhật ký chứng từ số 01: Ghi có tài khoản tiền gửi ngân hàng ( 112 ):

+ Nhật ký chứng từ số 03: Ghi có tài khoản tiền đang chuyển ( 113 ):

+ Nhật ký chứng từ số 04: Ghi có tài khoản vay và nợ thuê tài chính ( 341 ), trái phiếu phát hành ( 343 ):

+ Nhật ký chứng từ số 05: Ghi có tài khoản phải trả người bán ( 331 ):

+ Nhật ký chứng từ số 06: Ghi có tài khoản Hàng mua đang đi đường ( 151 ):

+ Nhật ký chứng từ số 07: Tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp:

+ Nhật ký chứng từ số 08: Ghi có các tài khoản 155, 156, 157, 158, 131, 511, 515, 521, 632, 635, 641, 642, 711, 811, 821, 911:

+ Nhật ký chứng từ số 09: Ghi có các tài khoản 211, 212, 213, 217:

+ Nhật ký chứng từ số 10: Ghi có các tài khoản 121, 128, 136, 138, 141, 161, 171, 221, 222, 228, 229, 243, 244, 333, 336, 338, 344, 347, 353, 411, 412, 413, 414, 418, 419, 421, 441, 461, 466:

1.2 Bảng kê chứng từ:

+ Bảng kê chứng từ số 01: Ghi nợ TK tiền mặt ( 111 ):

+ Bảng kê chứng từ số 02: Ghi nợ TK tiền gửi ngân hàng ( 112 ):

+ Bảng kê chứng từ số 03: Tính giá thành thực tế nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ:

+ Bảng kê chứng từ số 04: Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng dùng cho TK 154, 621, 622, 623, 627, 631:

+ Bảng kê chứng từ số 05: Tập hợp chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp: