Mặt hơi fail là gì

Failure Là Gì

admin-26/06/2021122

Nội dung chính Show

  • Failure Là Gì
  • Fail là gì?
  • Fail là gì trong danh từ?
  • File là gì khi nội dung là động từ?
  • Khi là ngoại động từ fail có nghĩa là?
  • Epic fail là gì?
  • Một số cụm từ thường đi với fail
  • Fail là gì?
  • Fail là gì trong danh từ?
  • File là gì khi nội dung là động từ?
  • Khi là ngoại động từ fail có nghĩa là?
  • Epic fail là gì?
  • Một số cụm từ thường đi với fail

Fail là gì? Là một từ tiếng Anh được sử dụng phổ biến, có nhiều vai trò khác nhau trong câu. Để có thêm nhiều thông tin hữu ích về khái niệm, cách sử dụng. cụm từ hay đi kèm,quý bạn đọc đừng bỏ lỡ bất kỳ nội dung thông tin chi tiết nào dưới đây của divinerank.vn nhé!

Mặt hơi fail là gì

Fail là gì? Những thông tin chi tiết


Fail là gì?

Fail khi dịch sang tiếng Việt có nghĩa đơn giản là thất bại, hỏng hoặc thi trượt. Tuy nhiên thì định nghĩa fail nghĩa là gì còn mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Cụ thể:

Fail là gì trong danh từ?

Khi được dùng như một danh từ thì fail có nghĩa là hỏng thi hay người thi hỏng.

Bạn đang xem: Failure là gì

Ví dụ:

He is failure in art ( anh ấy không thành công trong nghệ thuật)The failure to grasp a policy ( không nắm vững trong chính sách).

File là gì khi nội dung là động từ?

Nếu sử dụng như một động từ, fail có mang nhiều nghĩa khác nhau, đó là:

Thất bại, thi hỏng, thi trượt, không thành công ( not pass, not succeed có nghĩa thông dụng với người Việt khi dùng fail trong tiếng anh).Không nhớ, quên (cùng nghĩa forget).Tàn dần, mất dẫnThiếu (to fail in respect for someone: Thiếu sự tôn trọng với ai).Bị phá sảnKhông làm tròn, không đạt (to fail in ones duty: không làm tròn nghĩa vụ).Máy móc, thiết bị không chạy, bị hỏng, không hoạt động nữa.

Khi là ngoại động từ fail có nghĩa là?

Fail còn được sử dụng như là ngoại động từ, khi nó mang các ý nghĩa như:

Thất hẹn với ai đó hoặc không đáp ứng được các yêu cầu của ai đó.Thiếu, không đủ (time would fail me to tell: Không có đủ thời gian để tôi nói)Đánh trượt một thí sinh, học sinh

=> Tựu chung, fail mang nhiều nghĩa khác nhau, nhưng về cơ bản nhất đó chính là thất bại, hỏng, lỗi với các vị trí là động từ. Ngoài ra, fail còn được sử dụng trong các tình huống như:

Thua cuộc thi, trò chơi hay trượt mônLàm hỏng việc gì đóÁm chỉ những thứ tiêu cực, xấu hoặc là chê bai ai đó.Làm việc chưa đúng với mong muốn, mục đích của bản thân.

Xem thêm: Vận Chuyển Hàng Hóa Door To Door Là Gì ? Lợi Ích Của Dịch Vụ Door To Door

Cách chia động từ fail cũng khá đơn giản, khi đưa về dạng quá khứ bạn chỉ cần thêm ed vào cuối failed. Và bạn áp dụng tương tự với các thì và thêm động từ failed phía sau.

Cách dùng fail trong tiếng anh


Epic fail là gì?

Không chỉ được sử dụng trong sách vở hay giao tiếp hàng ngày, fail còn được dùng cả ở trong game, mạng xã hội. Epic fail được hiểu khá đơn giản có nghĩa là khi ai đó thất bại về một lý do rõ ràng là có thể tránh được. Epic ám chỉ những bài thơ, câu chuyện cổ xưa kể về các anh hùng. Hiện nay, epic fail được dùng để nói về cái gì đó có giá trị hơn, ví dụ: Did that guy just crash his bike into the only tree on the street? What an epic fail.

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Exceed Là Gì ? Nghĩa Của Từ Exceeded Trong Tiếng Việt

Một số cụm từ thường đi với fail

base failure: sự hư hỏng cơ bảnbending failure: sự phá hỏng do uốnbending failure: sự phá hỏng khi uốnbrake failure: hư hỏng phanhbrake failure: sự hỏng phanhchannel failure: sự hư hỏng các kênhcomplete failure: sự hư hỏng hoàn toàncompression failure: hỏng do bị néncompression failure: sự phá hỏng do épcompression failure: sự phá hỏng do néncritical failure: sự hư hỏng nghiêm trọngcritical failure: sự hư hỏng trầm trọngcurrent failure: sự hỏng điệndegradation failure: hỏng hóc do xuống cấpfailure access: sự truy cập sai hỏngfailure analysis: phân tích sai hỏngfailure cause: nguyên nhân hư hỏngfailure control: sự điều khiển sai hỏnglink failure: liên kết hỏngload at failure: tải trọng phá hỏnglocal shear failure: sự hỏng cục bộ do cắtsatellite failure: sự hư hỏng vệ tinhsingle point failure: sự hư hỏng tại cục bộsingle point failure: sự hư hỏng tại một điểmCall Failure (CF): hỏng cuộc gọiCall Failure Message (CFM): thông báo hỏng cuộc gọiCall-Failure Signal (CFS): tín hiệu báo hỏng cuộc gọiintermittent failure: sự hư hỏng thất thườngmains failure: sự hư hỏng điệnpartial failure: sự hư hỏng từng phầnperipheral failure: sự hư hỏng thường trựcprimary failure: sự hư hỏng ban đầurandom failure: sự hư hỏng ngẫu nhiênsatellite failure: sự hư hỏng vệ tinhstable failure: sự hư hỏng thường trựcstructural failure: sự hư hỏng cấu trúcstructure failure: sự hư hỏng công trìnhsudden failure: sự hư hỏng đột ngộtsudden failure: sự hư hỏng thình lìnhtime of first failure: vận hành trước lần hư hỏngload at failure: tải trọng phá hỏnglocal shear failure: sự hỏng cục bộ do cắtmachine failure: sự hỏng hóc máymachine failure: sự hỏng máyHardware Failure Oriented Group Blocking and Unblocking Receipt (HBUR): nhận khóa và mở nhóm mạch bị hư hỏng phần cứngHardware Failure Oriented Group Blocking and Unblocking Sending (HBUS): phát khóa và mở nhóm mạch bị hư hỏng phần cứngHardware Failure Oriented Group Blocking Message: thông báo khóa nhóm vì hư hỏng phần cứngHardware Failure Oriented Group Unblocking Message: thông báo không khóa nhóm vì hư hỏng phần cứng

Với các nội dung thông tin trong bài viết Fail là gì? Cách dùng fail chính xác trong tiếng anh sẽ giúp ích bạn trong quá trình sử dụng. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, quý bạn đọc hãy comment phía dưới, divinerank.vn sẽ giải đáp nhanh chóng và miễn phí.

Fail là gì? Là một từ tiếng Anh được sử dụng phổ biến, có nhiều vai trò khác nhau trong câu. Để có thêm nhiều thông tin hữu ích về khái niệm, cách sử dụng. cụm từ hay đi kèm,quý bạn đọc đừng bỏ lỡ bất kỳ nội dung thông tin chi tiết nào dưới đây của divinerank.vn nhé!

Fail là gì? Những thông tin chi tiết


Fail là gì?

Fail khi dịch sang tiếng Việt có nghĩa đơn giản là thất bại, hỏng hoặc thi trượt. Tuy nhiên thì định nghĩa fail nghĩa là gì còn mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Cụ thể:

Fail là gì trong danh từ?

Khi được dùng như một danh từ thì fail có nghĩa là hỏng thi hay người thi hỏng.

Bạn đang xem: Failure là gì

Ví dụ:

He is failure in art ( anh ấy không thành công trong nghệ thuật)The failure to grasp a policy ( không nắm vững trong chính sách).

File là gì khi nội dung là động từ?

Nếu sử dụng như một động từ, fail có mang nhiều nghĩa khác nhau, đó là:

Thất bại, thi hỏng, thi trượt, không thành công ( not pass, not succeed có nghĩa thông dụng với người Việt khi dùng fail trong tiếng anh).Không nhớ, quên (cùng nghĩa forget).Tàn dần, mất dẫnThiếu (to fail in respect for someone: Thiếu sự tôn trọng với ai).Bị phá sảnKhông làm tròn, không đạt (to fail in ones duty: không làm tròn nghĩa vụ).Máy móc, thiết bị không chạy, bị hỏng, không hoạt động nữa.

Khi là ngoại động từ fail có nghĩa là?

Fail còn được sử dụng như là ngoại động từ, khi nó mang các ý nghĩa như:

Thất hẹn với ai đó hoặc không đáp ứng được các yêu cầu của ai đó.Thiếu, không đủ (time would fail me to tell: Không có đủ thời gian để tôi nói)Đánh trượt một thí sinh, học sinh

=> Tựu chung, fail mang nhiều nghĩa khác nhau, nhưng về cơ bản nhất đó chính là thất bại, hỏng, lỗi với các vị trí là động từ. Ngoài ra, fail còn được sử dụng trong các tình huống như:

Thua cuộc thi, trò chơi hay trượt mônLàm hỏng việc gì đóÁm chỉ những thứ tiêu cực, xấu hoặc là chê bai ai đó.Làm việc chưa đúng với mong muốn, mục đích của bản thân.

Xem thêm: Vận Chuyển Hàng Hóa Door To Door Là Gì ? Lợi Ích Của Dịch Vụ Door To Door

Cách chia động từ fail cũng khá đơn giản, khi đưa về dạng quá khứ bạn chỉ cần thêm ed vào cuối failed. Và bạn áp dụng tương tự với các thì và thêm động từ failed phía sau.

Cách dùng fail trong tiếng anh


Epic fail là gì?

Không chỉ được sử dụng trong sách vở hay giao tiếp hàng ngày, fail còn được dùng cả ở trong game, mạng xã hội. Epic fail được hiểu khá đơn giản có nghĩa là khi ai đó thất bại về một lý do rõ ràng là có thể tránh được. Epic ám chỉ những bài thơ, câu chuyện cổ xưa kể về các anh hùng. Hiện nay, epic fail được dùng để nói về cái gì đó có giá trị hơn, ví dụ: Did that guy just crash his bike into the only tree on the street? What an epic fail.

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Exceed Là Gì ? Nghĩa Của Từ Exceeded Trong Tiếng Việt

Một số cụm từ thường đi với fail

base failure: sự hư hỏng cơ bảnbending failure: sự phá hỏng do uốnbending failure: sự phá hỏng khi uốnbrake failure: hư hỏng phanhbrake failure: sự hỏng phanhchannel failure: sự hư hỏng các kênhcomplete failure: sự hư hỏng hoàn toàncompression failure: hỏng do bị néncompression failure: sự phá hỏng do épcompression failure: sự phá hỏng do néncritical failure: sự hư hỏng nghiêm trọngcritical failure: sự hư hỏng trầm trọngcurrent failure: sự hỏng điệndegradation failure: hỏng hóc do xuống cấpfailure access: sự truy cập sai hỏngfailure analysis: phân tích sai hỏngfailure cause: nguyên nhân hư hỏngfailure control: sự điều khiển sai hỏnglink failure: liên kết hỏngload at failure: tải trọng phá hỏnglocal shear failure: sự hỏng cục bộ do cắtsatellite failure: sự hư hỏng vệ tinhsingle point failure: sự hư hỏng tại cục bộsingle point failure: sự hư hỏng tại một điểmCall Failure (CF): hỏng cuộc gọiCall Failure Message (CFM): thông báo hỏng cuộc gọiCall-Failure Signal (CFS): tín hiệu báo hỏng cuộc gọiintermittent failure: sự hư hỏng thất thườngmains failure: sự hư hỏng điệnpartial failure: sự hư hỏng từng phầnperipheral failure: sự hư hỏng thường trựcprimary failure: sự hư hỏng ban đầurandom failure: sự hư hỏng ngẫu nhiênsatellite failure: sự hư hỏng vệ tinhstable failure: sự hư hỏng thường trựcstructural failure: sự hư hỏng cấu trúcstructure failure: sự hư hỏng công trìnhsudden failure: sự hư hỏng đột ngộtsudden failure: sự hư hỏng thình lìnhtime of first failure: vận hành trước lần hư hỏngload at failure: tải trọng phá hỏnglocal shear failure: sự hỏng cục bộ do cắtmachine failure: sự hỏng hóc máymachine failure: sự hỏng máyHardware Failure Oriented Group Blocking and Unblocking Receipt (HBUR): nhận khóa và mở nhóm mạch bị hư hỏng phần cứngHardware Failure Oriented Group Blocking and Unblocking Sending (HBUS): phát khóa và mở nhóm mạch bị hư hỏng phần cứngHardware Failure Oriented Group Blocking Message: thông báo khóa nhóm vì hư hỏng phần cứngHardware Failure Oriented Group Unblocking Message: thông báo không khóa nhóm vì hư hỏng phần cứng

Với các nội dung thông tin trong bài viết Fail là gì? Cách dùng fail chính xác trong tiếng anh sẽ giúp ích bạn trong quá trình sử dụng. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, quý bạn đọc hãy comment phía dưới, divinerank.vn sẽ giải đáp nhanh chóng và miễn phí.