Making up nghia la gi

  • Home
  • Từ khóa kinh tế
  • Making-Up

Thông tin thuật ngữ

   
Tiếng Anh Making-Up
Tiếng Việt Phí Trang Sức
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa – Khái niệm

Making-Up là gì?

  • Making-Up là Phí Trang Sức.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Making-Up

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Making-Up là gì? (hay Phí Trang Sức nghĩa là gì?) Định nghĩa Making-Up là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Making-Up / Phí Trang Sức. Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Make sth up phát minh ra một cái gì đó, chẳng hạn như một cái cớ hoặc một câu chuyện, thường để đánh lừa người khác tin theo mình.

    Make sth up /meɪk,ʌp/.

    To invent sth, often in order to trick sb.

    Sáng chế ra việc gì đó, thường để lừa ai đó.

    Ex: She made up an excuses for being late.

     Cô ấy đã bịa ra một lí do cho sự đến trễ của cô ấy.

    To form a particular of sth.

    Hình thành một đặc trưng của cái gì đó.

    Ex: Rice makes up a large part of their diet.

    Cơm chiếm khẩu phần lớn trong chế độ ăn kiêng của họ.

    To put sth together from several different things. 

    Đặt cái gì đó cùng với những thứ khác.

    Ex: The cultures and races thatmake up the nation. 

    Văn hóa và chủng tộc đã hình thành nên quốc gia.

    To complete sth, especially a number or an amount. 

    Hoàn thành cái gì đó, đặc biệt là một số hoặc một khoảng. 

    Ex: We need one more player to makeup a team. 

    Chúng tôi cần thêm một người chơi nữa để hoàn thiện một đội.

    To replace sth that has been lost or missed. 

    Thay thế việc gì đó hay vật gì đó mà bị mất hoặc bỏ quên.

    Ex: He was late for work but he made the time up the following day. 

    Anh ấy đi làm trễ nhưng anh ấy phải làm thêm giờ ngày sau đó.

    Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết make sth up là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

    Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh Making-Up
    Tiếng Việt Phí Trang Sức
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Making-Up là gì?

    • Making-Up là Phí Trang Sức.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Making-Up

      Tổng kết

      Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Making-Up là gì? (hay Phí Trang Sức nghĩa là gì?) Định nghĩa Making-Up là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Making-Up / Phí Trang Sức. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục


      Trang trước

      Trang sau  


      Cụm động từ Make up có 3 nghĩa:

      Nghĩa từ Make up

      Ý nghĩa của Make up là:

      • Ngừng tức giận với ai đó

      Ví dụ cụm động từ Make up

      Ví dụ minh họa cụm động từ Make up:

      - They are always arguing, but they MAKE UP again very quickly. Họ luôn luôn tranh luận với nhau nhưng họ sẽ ngưng giận nhau rất nhanh.

      Nghĩa từ Make up

      Ý nghĩa của Make up là:

      • Trang điểm

      Ví dụ cụm động từ Make up

      Ví dụ minh họa cụm động từ Make up:

      - She went to the bathroom to MAKE her face UP. Cô ta đến nhà tắm để trang điểm.

      Nghĩa từ Make up

      Ý nghĩa của Make up là:

      • Sáng tạo ra một câu chuyện

      Ví dụ cụm động từ Make up

      Ví dụ minh họa cụm động từ Make up:

      - They MADE UP an excuse for being late. Anh ta nói lời xin lỗi vì đến muộn.

      Một số cụm động từ khác

      Ngoài cụm động từ Make up trên, động từ Make còn có một số cụm động từ sau:

      • Cụm động từ Make after

      • Cụm động từ Make away with

      • Cụm động từ Make do with

      • Cụm động từ Make for

      • Cụm động từ Make into

      • Cụm động từ Make it

      • Cụm động từ Make it up to

      • Cụm động từ Make of

      • Cụm động từ Make off

      • Cụm động từ Make off with

      • Cụm động từ Make out

      • Cụm động từ Make over

      • Cụm động từ Make towards

      • Cụm động từ Make up

      • Cụm động từ Make up for

      • Cụm động từ Make up to

      • Cụm động từ Make with


      Trang trước

      Trang sau  

      m-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp



      Bài viết liên quan

      • 160 bài học ngữ pháp tiếng Anh hay nhất

      • 155 bài học Java tiếng Việt hay nhất

      • 100 bài học Android tiếng Việt hay nhất

      • 247 bài học CSS tiếng Việt hay nhất

      • 197 thẻ HTML cơ bản

      • 297 bài học PHP

      • 101 bài học C++ hay nhất

      • 97 bài tập C++ có giải hay nhất

      • 208 bài học Javascript có giải hay nhất