Show
Danh sách các thuật ngữ liên quan Making-Up Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Making-Up là gì? (hay Phí Trang Sức nghĩa là
gì?) Định nghĩa Making-Up là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Making-Up / Phí Trang Sức. Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục Make sth up phát minh ra một cái gì đó, chẳng hạn như một cái cớ hoặc một câu chuyện, thường để đánh lừa người khác tin theo mình. Make sth up /meɪk,ʌp/. To invent sth, often in order to trick sb. Sáng chế ra việc gì đó, thường để lừa ai đó. Ex: She made up an excuses for being late. Cô ấy đã bịa ra một lí do cho sự đến trễ của cô ấy. To form a particular of sth. Hình thành một đặc trưng của cái gì đó. Ex: Rice makes up a large part of their diet. Cơm chiếm khẩu phần lớn trong chế độ ăn kiêng của họ. To put sth together from several different things. Đặt cái gì đó cùng với những thứ khác. Ex: The cultures and races thatmake up the nation. Văn hóa và chủng tộc đã hình thành nên quốc gia. To complete sth, especially a number or an amount. Hoàn thành cái gì đó, đặc biệt là một số hoặc một khoảng. Ex: We need one more player to makeup a team. Chúng tôi cần thêm một người chơi nữa để hoàn thiện một đội. To replace sth that has been lost or missed. Thay thế việc gì đó hay vật gì đó mà bị mất hoặc bỏ quên. Ex: He was late for work but he made the time up the following day. Anh ấy đi làm trễ nhưng anh ấy phải làm thêm giờ ngày sau đó. Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết make sth up là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn Thông tin thuật ngữ
Định nghĩa - Khái niệmMaking-Up là gì?
Thuật ngữ tương tự - liên quanDanh sách các thuật ngữ liên quan Making-Up Tổng kếtTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Making-Up là gì? (hay Phí Trang Sức nghĩa là gì?) Định nghĩa Making-Up là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Making-Up / Phí Trang Sức. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục Trang trước Trang sau Cụm động từ Make up có 3 nghĩa: Nghĩa từ Make upÝ nghĩa của Make up là:
Ví dụ cụm động từ Make upVí dụ minh họa cụm động từ Make up: - They are always arguing, but they MAKE UP again very quickly. Họ luôn luôn tranh luận với nhau nhưng họ sẽ ngưng giận nhau rất nhanh.Nghĩa từ Make upÝ nghĩa của Make up là:
Ví dụ cụm động từ Make upVí dụ minh họa cụm động từ Make up: - She went to the bathroom to MAKE her face UP. Cô ta đến nhà tắm để trang điểm.Nghĩa từ Make upÝ nghĩa của Make up là:
Ví dụ cụm động từ Make upVí dụ minh họa cụm động từ Make up: - They MADE UP an excuse for being late. Anh ta nói lời xin lỗi vì đến muộn.Một số cụm động từ khácNgoài cụm động từ Make up trên, động từ Make còn có một số cụm động từ sau:
Trang trước Trang sau m-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp Bài viết liên quan
|